intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ

  1. UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Công nghệ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:…………………………………………… Lớp ………….. Nhận xét ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) A. Chọn đáp án đúng (3 điểm) Câu 1: Nghề nào sau đây sử dụng công nghệ thông tin nhiều nhất? A. Nông dân B. Bán hàng truyền thống C. Kỹ sư phần mềm D. Nhạc công Câu 2: Giáo dục phổ thông bao gồm những bậc học nào? A. Giáo dục Tiểu học và Giáo dục trung học cơ sở. B. Giáo dục Tiểu học, Giáo dục trung học cơ sở và Giáo dục trung học phổ thông. C. Giáo dục tiểu học, Giáo dục trung học phổ thông và Giáo dục giáo dục nghề nghiệp. D. Giáo dục Trung học cơ sở, Giáo dục trung học phổ thông và Giáo dục đại học. Câu 3: Đâu không phải là xu hướng chung của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay: A. Chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đều. B. Xu hướng cầu lao động nhiều hơn cung lao động C. Xu hướng tuyển dụng người lao động được đào tạo có kinh nghiệm D. Xu hướng giảm tỷ trọng trong lao động trong khu vực nông nghiệp Câu 4: Trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp, bước đầu tiên là: A. Lập kế hoạch học tập và rèn luyện. B. Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn nghề nghiệp. C. Xác định mục tiêu nghề nghiệp. D. Đánh giá bản thân. Câu 5: Thành phần dinh dưỡng chính trong thực phẩm bao gồm: A. Vitamin, nước và khoáng chất B. Protein, chất béo, carbohydrate, vitamin, chất xơ và khoáng chất, nước C. Đường, chất xơ và chất béo D. Carbohydrate, nước và chất đạm Câu 6: Bạn đang cần bảo quản rau xanh trong thời gian ngắn (1-2 ngày). Biện pháp nào dưới đây là phù hợp nhất? A. Bọc rau xanh bằng giấy và để ở nơi thoáng mát. B. Cho rau xanh vào túi kín rồi để trong ngăn mát tủ lạnh. C. Phơi rau xanh ngoài nắng để làm khô trước khi sử dụng. D. Ngâm rau xanh trong nước muối pha loãng và để trong ngăn đá tủ lạnh. Câu 7: Các câu dưới đây đúng hay sai. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng
  2. A. Lý thuyết mật mã Holland có 6 môi trường tương ứng với 6 kiểu tính cách là: Xã hội, nghệ thuật, công nghệ, nghiệp vụ, kĩ thuật, nghiên cứu B. Lý thuyết cây nghề nghiệp cho ta thấy những quả ngọt. ( lý thuyết cây nghề nghiệp chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân) C. Dự án tự đánh giá năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh gia đình về mức độ phù hợp vơi một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ sẽ giúp bản thân đánh giá được mức độ phù hợp với nghề. D. Chất cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể là: protein, lipid và chất xơ. II. Tự luận (5 điểm) Câu 8 (2,5 điểm): a. Vitamin là gì? Kể tên các loại vitamin thiết yếu? b. Trình bày các loại thực phẩm cung cấp vitamin A và vai trò của vitamin A. Nếu thiếu và thừa vitamin A sẽ dẫn đến hậu quả gì? Câu 9 (2,5 điểm): a. Kể tên một số loại thực phẩm giàu tinh bột, chất xơ và nêu cách lựa chọn thực phẩm đó? b. Nêu một số phương pháp bảo quản thực phẩm. BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………........ ............................................................. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………
  3. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….......... ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………........................................................ ............. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………........................................................ ............. ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  4. ..... ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ..... ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………................. UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tiết 27: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn Công nghệ 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Mức độ Tổng số Tổng Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng câu/số ý điểm hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Nghề nghiệp 1 1 0,5 trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Cơ cấu hệ 1 1 0,5 thống giáo dục ... Thị trường 1 1 0,5 lao động kĩ thuật, công nghệ ... Quy trình lựa 1 ý 1 1ý 1 1.5 chọn nghề 2ý nghiệp Dự án: tự 1ý 1ý 0,5 đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số nghề thuộc ... Thành phần 1 1ý 1ý 1ý 1 1ý 3,5 dinh dưỡng (1 (1,5đ) 2 ý trong thực đ) phẩm Lựa chọn và 1 1ý 1ý 1 2ý 3
  5. bảo quản (1,5 (1 đ) thực phâm đ) Số câu TN/ Số 4câu 1ý 2câu 1 ý 2 ý 1ý 1ý 6câu 4 ý 10 ý TL 1ý 1ý 4ý Điểm số 2,5 1 1,5 1,5 1 1 1,5 5 5 10 B. BẢNG ĐẶC TẢ Nội dung Mức Yêu cầu cần đạt Số CH TN/TL Câu hỏi độ TN TL TN TL Nhận - Nhận biết được định nghĩa, 1 C1 biết tính chất của nghề nghiệp. - Nhận biết được ý nghĩa của nghề nghiệp mang lại cho xã hội. - Biết được ý nghĩa của việc Nghề nghiệp chọn đúng nghề đối với gia trong lĩnh đình. vực kĩ thuật - Xác định được sản phẩm của và công nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ nghệ thuật, công nghệ. Thông - Xác định được yêu cầu trình hiểu độ chuyên môn của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Biết được việc chọn đúng nghề nghiệp mang lại ý nghĩa nào cho xã hội. - Nhận thức được nhu cầu lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ hiện nay. - Biết được sự thay đổi của người lao động được đào tạo hiện nay. - Hiểu được môi trường làm việc không phải của ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Xác định được yêu cầu năng lực về ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Vận - Giải thích được lí do các dụng nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ yêu cầu người lao động cần chịu được áp lực lớn. - Xác định được công nghệ đang đóng góp mạnh mẽ vào sự phát triển của kinh tế, xã hội của đất nước. - Đưa ra lời khuyên về ngành
  6. nghề phù hợp với sở thích, đam mê giúp cho cá nhân có động lực học tập, nghiên cứu. Vận Vận dụng hiểu biết, liên hệ dụng bản thân để đánh giá được khả cao năng thích ứng của bản thân với ngành nghề kĩ thuật em muốn. Nhận - Nhận biết được định nghĩa hệ biết thống giáo dục quốc dân. - Nhận biết được khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam. - Nhận biết được thời điểm phân luồng giáo dục phổ thông. - Nêu được khái niệm phân luồng trong giáo dục và các cơ hội lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công Cơ cấu hệ nghệ trong hệ thống giáo dục. thống giáo Thông - Biết được hướng đi của HS dục quốc hiểu sau khi tốt nghiệp trung học dân học cơ sở. - Xác định được đặc điểm của giáo dục phổ thông. - Xác định được mục tiêu 1 C2 chính của hệ thống giáo dục quốc dân. - Xác định được hướng HS không thể chọn sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông. Vận - Lựa chọn được ngành nghề dụng phù hợp với trình độ, năng lực bản thân. - Nhận thức được sự ảnh hưởng của hệ thống giáo dục quốc dân đến sự đa dạng văn hóa. - Đưa ra định hướng nghề nghiệp phù hợp cho từng trường hợp. Vận - Tìm hiểu được thông tin về dụng các cơ sở giáo dục nghề cao nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thị trường Nhận Trình bày được các thông tin 1 C3 lao động kĩ biết về thị trường lao động trong
  7. thuật, công lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. nghệ tại Việt Thông Phân tích được các thông tin Nam hiểu về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận Tìm kiếm được các thông tin dụng về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Nhận Tóm tắt được một số lý thuyết biết cơ bản về lựa chọn nghề 1ý 7a nghiệp. Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến định hướng nghề nghiệp Nêu được quy trình lựa chọn Quy trình nghề nghiệp 1 C4 lựa chọn Thông Giải thích được các bước trong nghề nghiệp hiểu quy trình lựa chọn nghề nghiệp. Vận Hiểu và vận dụng được một số 1ý 7b dung lý thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp Vận Nhận ra và giải thích được các dung yếu tố ảnh hưởng tới quyết cao định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Dự án: Tự Vận Tự đánh giá được năng lực, sở 1 7c đánh giá dụng thích, cá tính, của bản thân, mức độ phù bối cảnh gia đình về mức độ hợp của bản phù hợp với một số ngành thân nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Nhận Giới thiệu chung các thành 1 C5 biết phần dinh dưỡng trong thực phẩm: protein, lipid, carbohydrate, vitamin, chất 1ý 8a khoáng, chất xơ và nước Thành phần dinh dưỡng Vận - Các thực phẩm cung cấp 1ý 7d trong thực dụng dinh dưỡng chính cho cơ thể phẩm người. - Một số vai trò chính đối với cơ thể người. - Nhu cầu của cơ thể người. Vận Vận dụng kiến thức về dinh 1ý 8b dụng dưỡng để giải thích một số cao bệnh liên quan Nhận Nhận biết được một số cách 1 C6
  8. biết lựa chọn và bảo quản thực phẩm Thông - Cách lựa chọn các loại thực hiểu phẩm thông dụng: + Nhóm thực phẩm giàu tinh 1ý 9a bột, chất đường, chất xơ. Lựa chọn và + Nhóm thực phẩm giàu chất bảo quản đạm. thực phẩm + Nhóm thực phẩm giàu chất béo. + Nhóm thực phẩm giàu vitamin. + Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Vận - Các biện pháp bảo quản chất 1ý 9b dụng dinh dưỡng có trong thực phẩm: + Các phương pháp bảo quản thực phẩm: tăng hoặc giảm nhiệt độ, làm khô, ướp (muối hoặc đường), điều chỉnh độ pH, sử dụng chất sát khuẩn, đóng hộp, sử dụng tác nhân vật lí. + Một số lưu ý khi chế biến thực phẩm: trước và trong khi chế biến. C. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) A. Chọn đáp án đúng (3 điểm) Câu 1: Nghề nào sau đây sử dụng công nghệ thông tin nhiều nhất? A. Nông dân B. Bán hàng truyền thống C. Kỹ sư phần mềm D. Nhạc công Câu 2: Giáo dục phổ thông bao gồm những bậc học nào? A. Giáo dục Tiểu học và Giáo dục trung học cơ sở. B. Giáo dục Tiểu học, Giáo dục trung học cơ sở và Giáo dục trung học phổ thông. C. Giáo dục tiểu học, Giáo dục trung học phổ thông và Giáo dục giáo dục nghề nghiệp. D. Giáo dục Trung học cơ sở, Giáo dục trung học phổ thông và Giáo dục đại học. Câu 3: Đâu không phải là xu hướng chung của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay: A. Chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đều. B. Xu hướng cầu lao động nhiều hơn cung lao động C. Xu hướng tuyển dụng người lao động được đào tạo có kinh nghiệm D. Xu hướng giảm tỷ trọng trong lao động trong khu vực nông nghiệp Câu 4: Trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp, bước đầu tiên là: A. Lập kế hoạch học tập và rèn luyện.
  9. B. Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn nghề nghiệp. C. Xác định mục tiêu nghề nghiệp. D. Đánh giá bản thân. Câu 5: Thành phần dinh dưỡng chính trong thực phẩm bao gồm: A. Vitamin, nước và khoáng chất B. Protein, chất béo, carbohydrate, vitamin, chất xơ và khoáng chất, nước C. Đường, chất xơ và chất béo D. Carbohydrate, nước và chất đạm Câu 6: Bạn đang cần bảo quản rau xanh trong thời gian ngắn (1-2 ngày). Biện pháp nào dưới đây là phù hợp nhất? A. Bọc rau xanh bằng giấy và để ở nơi thoáng mát. B. Cho rau xanh vào túi kín rồi để trong ngăn mát tủ lạnh. C. Phơi rau xanh ngoài nắng để làm khô trước khi sử dụng. D. Ngâm rau xanh trong nước muối pha loãng và để trong ngăn đá tủ lạnh. B. Đúng- sai Câu 7: Các câu dưới đây đúng hay sai. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng A. Lý thuyết mật mã Holland có 6 môi trường tương ứng với 6 kiểu tính cách là: Xã hội, nghệ thuật, công nghệ, nghiệp vụ, kĩ thuật, nghiên cứu B. Lý thuyết cây nghề nghiệp cho ta thấy những quả ngọt. ( lý thuyết cây nghề nghiệp chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân) C. Dự án tự đánh giá năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh gia đình về mức độ phù hợp vơi một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ sẽ giúp bản thân đánh giá được mức độ phù hợp với nghề. D. Chất cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể là: protein, lipid và chất xơ Câu 8 (2,5 điểm): a. Vitamin là gì? Kể tên các loại vitamin thiết yếu? b. Trình bày các loại thực phẩm cung cấp và vai trò của vitamin A. Nếu thiếu và thừa vitamin A sẽ dẫn đến hậu quả gì? Câu 9 (2,5 điểm): a. Kể tên một số loại thực phẩm giàu tinh bột, chất xơ và nêu cách lựa chọn thực phẩm đó? b. Nêu một số phương pháp bảo quản thực phẩm. D. Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) A. Chọn đáp án đúng (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B B D B B B. Đúng - Sai (2 điểm) Câu 7: Đúng/Sai Sửa lại A. Sai Lý thuyết mật mã Holland có 6 môi trường tương ứng với 6 kiểu tính cách là: Xã hội, nghệ thuật, quản lý, nghiệp vụ, kĩ thuật, nghiên cứu B. Sai Lý thuyết cây nghề nghiệp chỉ ra mối quan hệ chặt chẽ giữa thành công
  10. trong nghề nghiệp với năng lực, cá tính, khả năng, giá trị nghề nghiệp của cá nhân C. Đúng D. Sai Chất cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể là: protein, lipid và cacbohydrate. II. Tự luận (5 điểm) Câu hỏi Đáp án Biểu điểm Câu 8: a. Vitamin a. Vitamin là nhóm chất hữu cơ mà cơ thể không thể 0.5 là gì? Kể tên các tự tổng hợp được, cần bổ sung từ nguồn cung cấp là loại vitamin thiết các loại thực phẩm. yếu? Các loại vitamin thiết yếu: A, D, B, C... b. Trình bày các b. Thực phẩm cung cấp vitamin A: Gan, lòng đỏ 0.5 loại thực phẩm cung trứng, bơ, sữa, phô mai,.. cấp và vai trò của Rau có màu xanh đậm: rau muống, rau ngót, cải xanh, vitamin A. rau rền, ... 1 Nếu thiếu và thừa Quả có màu vàng: cà rốt, xoài, gấc... vitamin A sẽ dẫn Nếu thiếu vitamin A có thể dẫn đến quáng gà, giảm đến hậu quả gì? khả năng miễn dịch, thừa có thể dẫn đến đau đầu, buồn nôn, chán ăn, khô da, khô niêm mạc, đau xương 0.5 và tổn thương gan Câu 9: a. Kể tên a. Một số loại thực phẩm giàu tinh bột, chất xơ: gạo, 0,5 một số loại thực ngô, đậu xanh... phẩm giàu tinh bột, Gạo chất xơ và nêu cách - Cách lựa chọn gạo: lựa chọn thực phẩm Chọn gạo có hạt đều nhau, không lẫn hạt lép, hạt nhỏ; đó? ít đục, ít rạn nứt, rắn chắc, săn đều; không sâu mọt, 1 b. Nêu một số mốc, không nát và có mùi thơm đặc trưng. phương pháp bảo + Gạo nếp: hạt tròn suôn hai đầu, màu trắng đục, hạt quản thực phẩm. gạo mềm, mát. + Gạo tẻ: màu hơi trắng đục, thân hạt hơi dài, hình bầu dục. - Cách lựa chọn ngô, đậu xanh + Ngô: chọn bắp mập, hạt đều và dày; tách vỏ để xem bắp có nhiều hạt không; lấy móng tay bấm vào hạt, nếu có nước màu trắng sữa là ngô non, nếu hạt cứng và khô là ngô già. + Đậu xanh: chọn loại vỏ màu xanh mượt, trơn láng, hạt ngắn, tròn đều, nặng tay; không sâu mọt, vụn nát, không lẫn đất, cát, đá, sỏi. b. Một số phương pháp bảo quản thực phẩm + Tăng hoặc giảm nhiệt độ. + Làm khô + Ướp muối hoặc đường + Sử dụng các chất sát khuẩn 1 + Đóng hộp + Sử dụng tác nhân vật lý
  11. TM. BAN LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG NGƯỜI XÂY DỰNG Nguyễn Thị Hồng Duyên Ngô Thị Loan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2