
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Điểm Mức độ Tổng số câu số Tên bài học Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1. Nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ 3 1 2 6 2,0 thuật và công nghệ Bài 2. Cơ cấu hệ thống 1 2 2 1 1,67 giáo dục 1,0đ quốc dân Bài 3: Thị trường lao động kĩ 2 2 4 1,33 thuật, công nghệ tại Việt Nam Bài 4: Quy trình lựa 1 2 1 3 1 3,0 chọn nghề 2,0đ nghiệp Bài 5: Dự 1 1 2,0 án: 2,0đ Tự đánh giá mức độ phù hợp
- của bản thân với một số ngàn h nghề thuộ c lĩnh vực kĩ thuật , công nghệ. Tổng số câu 9 1 3 1 3 1 15 3 10,0 TN/TL Điểm số 3,0 1,0 1,0 2,0 1,0 2,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 3,0 3,0 10,0đ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Nội dung kiến thức Đơn vị Mức độ Số kiến kiến câu
- hỏ the thức, kĩ mứ năng cần độ thức kiểm tra, nhậ đánh giá thứ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Bài 1. Nghề nghiệp Nhận biết: trong lĩnh vực kĩ - Trình bày được khái 3 thuật, công nghệ niệm nghề nghiệp. (C1,2,3) - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp đối 1 (C5) với con người và xã hội. Thông hiểu: 1. Nghề nghiệp đối - Phân tích được ý với con người nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. 2. Ngành nghề trong Nhận biết: lĩnh vực kĩ thuật, - Kể tên được một số công nghệ ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được 2 (C4,6) những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Bài 2. Giáo 1. Hệ thống giáo dục Nhận biết: dục kĩ thuật, công Việt Nam - Kể tên được những nghệ trong hệ thống thành tố chính trong 2(C7,8) giáo dục quốc dân hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các
- thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Nhận biết: - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo 2. Lựa chọn dục. nghề trong hệ Thông hiểu: thống giáo dục - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Nhận biết: - Trình bày được 1(C16) những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. Thông hiểu: 3. Định hướng nghề - Giải thích được nghiệp trong lĩnh những hướng đi liên vực kĩ thuật, công quan tới nghề nghiệp nghệ sau khi kết trong lĩnh vực kĩ thúc THCS thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Bài 3. Thị trường 1. Thị trường lao Nhận biết:
- - Trình bày được khái niệm về thị 2(C9,10) trường lao động. - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động. - Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc định động hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện lao động kĩ thuật, nay. công nghệ tại Việt Nhận biết: Nam - Trình bày được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công 2 nghệ. (C11,12) Thông hiểu: - Phân tích được các 2. Thị trường lao thông tin về thị trường động trong lĩnh vực lao động trong lĩnh kĩ thuật, công nghệ vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ.
- Bài 4. Lựa Nhận biết: chọn nghề nghiệp - Kể tên được một số 1(C14) trong lí thuyết lựa chọn lĩnhvực kĩ thuật, 1 Lí thuyết chọn nghề nghiệp. công nghệ nghề Thông hiểu: - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. Nhận biết: - Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn nghề 1(C17) 2. Quy trình lựa nghiệp. chọn nghề nghiệp Thông hiểu: - Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. 3. Đánh giá năng Nhận biết: lực, sở thích bản - Kể tên được một số thân năng lực cá nhân phù hợp với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số ngành nghề trong lĩnh vực 1(C13) kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với
- một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Nhận biết: - Trình bày được các 1( C15) yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được các 4. Các yếu tố ảnh yếu tố ảnh hưởng tới hưởng tới việc chọn quyết định lựa chọn nghề nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Bài 5. Dự án: Tự 1 Tiến trình Nhận biết: đánh giá mức độ 2 Tiêu chí - - Thực hiện theo quy phù hợp của bản 3 Thông tin bổ trợ trình chọn nghề
- nghiệp - - Biết được những đặc điểm chung của nhóm nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật công nghệ, - - Biết được tiêu chí đánh giá phù hợp 1(C17) Thông hiểu: - Hiểu được đánh giá thân với một số mức độ nghề nghiệp. ngành nghề thuộc - Hiểu được các tiêu lĩnh vực kĩ thuật, chí đánh giá phù hợp. công nghệ. - Hiểu được các thông tin bổ trợ để đánh giá mức phù hợp của bản thân. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh gia đình để chọn nghề phù hợp. Tổng số câu 10 4 4
- Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 Họ và tên: MÔN CÔNG NGHỆ – LỚP 9 …………………….. ………… Lớp: 9/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nghề nghiệp là tập hợp… A. những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. B. những việc làm theo sở thích cá nhân. C. những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. D. các công việc được xã hội công nhận. Câu 2. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo, học tập ngoại ngữ, tin học. B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt. C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc. D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. Câu 3. Ý nào sau đây nói về tính chất của nghề nghiệp? A. Ổn định nhanh, thay đổi nhanh. B. Thay đổi thất thường, không lâu dài. C. Không ổn định, biến đổi đột ngột. D. Ổn định, gắn bó lâu dài. Câu 4. Đâu là sản phẩm của nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Thiết bị tự động hóa. B. Sản phẩm thủ công. C. Công nghệ cao lừa đảo chiếm đoạt tiền. D. Tri thức, kinh nghiệm. Câu 5. Nghề nghiệp mang lại ý nghĩa gì cho xã hội? A. Môi trường thuận lợi để phát triển nhân cách. B. Thu nhập ổn định, bền vững. C. Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội D. Thỏa mãn đam mê, khát khao. Câu 6. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì? A. Ít hoặc không tiềm ẩn nguy cơ tai nạn. B. Truyền thống, ít biến đổi. C. Tiếp xúc nhiều với các thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Không có nhiều áp lực về công việc. Câu 7. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Giáo dục nghề nghiệp bao gồm: A. trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng.
- B. trình độ đại học và trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. C. trình độ giáo dục thường xuyên. D. trình độ giáo dục phổ thông và trình độ giáo dục đại học. Câu 9. Yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự phát triển của thị trường kinh tế. B. Sự phát triển của thông tin văn hóa. C. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục. D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ. Câu 10. Vấn đề cơ bản của thị trường lao động hiện nay là? A. Xu hướng tuyển dụng lao động chưa được đào tạo, thiếu kinh nghiệm. B. Xu hướng cầu lao động cao hơn cung lao động. C. Chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đồng đều. D. Chất lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng cao. Câu 11. Thị trường trao đổi hàng hóa sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động được gọi là gì? A. Thị trường bất động sản. B. Thị trường lao động. C. Thị trường trao đổi hàng hóa. D. Thị trường trao đổi hàng hóa và lao động. Câu 12. Tìm kiếm các thông tin liên quan đến thị trường lao động các ngành nghề kĩ thuật, công nghệ ở những công cụ hỗ trợ nào? A. Từ người thân, thầy cô. B. Google, Bing, ChatGPT, ... C. Ngoại khóa ở trường. D. Sách, báo, truyện, trò chơi, ... Câu 13. Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là A. Lí thuyết cây nghề nghiệp. B. Lí thuyết triết lí Ikigai. C. Lí thuyết tham vấn nghề nghiệp. D. Lí thuyết động cơ nghề nghiệp. Câu 14. Có tất cả bao nhiêu yếu tố tác động đến việc lựa chọn nghề nghiệp? A. 1 yếu tố. B. 2 yếu tố. C. 3 yếu tố. D. 4 yếu tố. Câu 15. Những yếu tố khách quan ảnh hưởng đến quyết định chọn nghề nghiệp của bản thân? A. Nhà trường, gia đình, tài chính, tình cảm. B. Gia đình, xã hội, nhóm bạn, tài chính. C. Nhà trường, gia đình, xã hội, nhóm bạn. D. Xã hội, nhóm bạn, tài chính, tình cảm. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Em hãy nêu ba hướng đi liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở. Câu 17. (2,0 điểm) Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn? Câu 18. (2,0 điểm) Tự đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ở địa phương. Em hãy chọn cho mình một nghề và nêu rõ các yếu tố năng lực, sở thích, cá tính, bối cảnh gia đình của mình phù hợp với nghề đó.
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu là 0,33 điểm; đúng 2 câu 0,67 điểm; đúng 3 câu 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D A D A C C B A D C B B A B C II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án và hướng dẫn chấm Điểm
- Nêu đúng ba hướng đi: - Vào học tại các trường THPT (công lập hoặc tư thục) 0,33đ 16 0,33đ (1,0đ) - Vào học các nghề nghiệp trình độ sơ cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp. 0,33đ - Vừa học tại các cơ sở giáo dục thường xuyên, vừa tham gia lao động. Một người lựa chọn đúng nghề nghiệp dựa trên yếu tố: 1) Yếu tố khách quan 1,0đ - Năng lực - Sở thích 17 - Cá tính (2,0đ) 2) Yếu tố chủ quan 1,0đ - Nhà trường - Gia đình - Xã hội - Nhóm bạn - Chọn đúng ngề nghiệp thuộc lĩnh vực kỹ thuật công nghệ ở địa phương 0,5đ 18 - Nêu rõ các yếu tố năng lực, sở thích, cá tính, bối cảnh gia đình phù hợp 1,5đ (2,0đ) với nghề đó. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Nguyễn Phúc Duy

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
