
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 (ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP) TT Đơn Mức độ Tổng % tổng điểm Nội dung nhận vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Số CH Thời gian kiến thức hiểu (phút) thức Số CH Thời gian Số CH Thời gian Số CH Thời gian TN TL I.Nghề 1.1. Nghề 2 (phút) 2 (phút) (phút) 2 2 6,7 nghiệp nghiệp 1.2. 2 2 2 2 6,7 2 trong Ngành II. Giáo 2.1. Hệ 4 4 4 4 13,3 dục kĩ thống 2.2. Lựa thuật, chọn 2.3. Định công 3 III. Thị hướng 3.1. Thị trường trường 3.2. Thị lao động trường IV. Lựa 4.1. Lí 3 3 3 3 10 chọn thuyết 4.2. Quy 1 12 1 12 20 4 nghề trình lựa 4.3. Đánh 2 18 2 18 30 nghiệp giá năng 4.4. Các 4 4 4 4 13,3 trong Tổng 12 yếu tố 12 1 15 2 18 12 4 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 30 40 60 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Người lập bảng Duyệt tổ chuyên môn Dương Hiển Hiền Hà Thị Mai Sơn
- B. BẢN ĐẶC TẢ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức, kĩ năng thức cần kiểm tra, đánh giá (1) (2) (3) (5) (6) (7) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1 I. Nghề nghiệp 1.1. Nghề nghiệp Nhận biết: - Trình bày 2 trong lĩnh vực đối với con (C1,C2) được khái kĩ thuật, công người niệm nghề nghệ nghiệp. - Trình bày được tầm quan trọng củaa nghề nghiệp đối với con người và xã hội. Thông hiểu: - Phân tích được
- ý nghĩaa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. 1.2. Ngành nghề Nhận biết: trong lĩnh vực kĩ - Kể tên được một số ngành nghề thuật, công nghệ trong lĩnh vực kĩ 2 (C3, thuật, công nghệ. - Trình bày được C4) những đặc điểm củaa các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được
- những yêu cầu chung củaa các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm củaa các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật,
- công nghệ. 2 II. Giáo 2.1. Hệ thống Nhận biết: dục kĩ thuật, - Kể tên được giáo dục Việt công nghệ những thành tố Nam chính trong hệ trong hệ thống 2 (C5, C8) thống giáo dục tại giáo dục quốc Việt Nam. dân - Nhận ra được 2 ( C6, C7) các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. 2.2. Nhận biết: Lựa chọn nghề - Nhận ra được trong hệ cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ
- thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: thống giáo dục - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. 2.3. Định Nhận biết: hướng nghề - Trình bày được những hướng đi nghiệp trong liên quan tới lĩnh vực kĩ nghề nghiệp thuật, công trong lĩnh vực kĩ nghệ sau khi thuật, công nghệ kết thúc THCS sau khi kết thúc THCS. Thông hiểu: - Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề
- nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 3 III. Thị trường 3.1. Thị trường Nhận biết: lao động kĩ lao động - Trình bày được khái niệm thuật, công về thị trường nghệ tại Việt lao động. Nam - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động. - Trình bày được vai trò của thị trường lao động
- trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. 3.2. Thị trường Nhận biết: lao động trong - Trình bày được lĩnh vực kĩ các thông tin về thuật, công thị trường lao nghệ động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được các thông tin về thị trường lao
- động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 4 IV. Lựa 4.1 Lí thuyết Nhận biết: 3 chọn nghề - Kể tên được C13 chọn nghề nghiệp trong C14 một số lí thuyết lĩnhvực kĩ thuật, C15 công nghệ lựa chọn nghề nghiệp. Thông hiểu: - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. 4.2. Quy trình Nhận biết: lựa chọn nghề - Trình bày được các bước trong
- nghiệp quy trình lựa chọn nghề 1 C16 nghiệp. (TL) Thông hiểu: - Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. 4.3. Đánh giá Nhận biết: năng lực, sở - Kể tên được một số năng lực thích bản thân cá nhân phù hợp với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công 2 nghệ. Thông C17,18 hiểu: (TL) - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ
- thuật, công nghệ. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công
- nghệ. 4.4. Các yếu tố Nhận biết: 4 ảnh hưởng tới - Trình bày được các yếu tố ảnh C9 việc chọn nghề C10 hưởng tới quyết C11 định lựa chọn C12 nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn
- nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 12 1 2 UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về nghề nghiệp? A. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. B. Việc làm có tính chất ổn định, gắn bó lâu dài với mỗi người, mang lại thu nhập và cơ hội để họ phát triển bản thân.
- C. Con người có năng lực, tri thức, kĩ năng tạo ra các sản phẩm vật chất, tinh thần đáp ứng nhu cầu xã hội, mang lại thu nhập ổn định và tạo nên giá trị bản thân. D. Bao gồm tất cả các công việc có môi trường làm việc năng động, hiện đại và luôn biến đổi. Câu 2: Việc lựa chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với xã hội? A. Xây dựng được kế hoạch tương lai một cách chắc chắn. B. Giảm thiểu tình trạng thất nghiệp, làm trái ngành, trái nghề gây ra những lãng phí cho xã hội. C. Tạo ra thu nhập đảm bảo cho cuộc sống của cá nhân và gia đình.
- D. Giúp mỗi cá nhân tránh xa được tất cả các tệ nạn xã hội. Câu 3: Đối tượng lao động của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là A. các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật, các ứng dụng, phần mềm sử dụng cho các thiết bị điện tử phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xã hội. B. các thiết bị, công nghệ hiện đại trong quá trình thiết kế, bảo trì, sáng tạo ứng dụng, phần mềm. C. các phương tiện, thiết bị của ngành nghề kĩ thuật, công nghiệp. D. các nguyên lí vật lí, kĩ thuật, khoa học công nghệ trong quá trình thiết kế; những thiết bị, máy móc trong hệ thống cơ khí phục vụ ngành công nghiệp và các lĩnh vực khác trong đời sống. Câu 4: Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là
- A. có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. B. chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt. C. có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động. D. cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. Câu 5: Giáo dục phổ thông có hai thời điểm phân luồng là gì? A. Sau tốt nghiệp trung học phổ thông và sau tốt nghiệp đại học.
- B. Sau tốt nghiệp trung học cơ sở và sau tốt nghiệp trung học phổ thông. C. Sau tốt nghiệp trung học tiểu học và sau tốt nghiệp trung học cơ sở. D. Sau tốt nghiệp thạc sĩ, tiến sĩ. Câu 6: Sáu trình độ đào tạo theo khung trình độ quốc gia Việt Nam được Thủ tướng chính phủ ban hành là A. mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học. B. sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
- C. tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ. D. trung học phổ thông, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ. Câu 7: Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam bao gồm? A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông.
- D. Giáo dục mầm non và giáo dục đại học. Câu 8: Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có bao nhiêu hướng đi để lựa chọn? A. 2 lựa chọn. B. 3 lựa chọn. C. 4 lựa chọn. D. 5 lựa chọn. Câu 9: Kể tên các yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Xã hội, sở thích, cá tính. B. Nhà trường, gia đình, cá tính. C. Năng lực, sở thích, nhà trường. D. Năng lực, sở thích, cá tính. Câu 10: Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn?
- A.Yếu tố chủ quan và yếu tố khách quan. B. Yếu tố năng lực và yếu tố môi trường làm việc. C. Yếu tố chủ quan và yếu tố năng lực. D. Yếu tố xã hội và yếu tố khách quan. Câu 11: Đâu là điều kiện quan trọng giúp chúng ta có thêm động lực để phát triển kĩ năng, vượt khó trên con đường chinh phục nghề nghiệp? A. Gia đình. B. Cá tính. C. Sở thích. D. Năng lực. Câu 12: Đất nước nào đã áp dụng triết lí Ikigai để tìm ra nghề nghiệp phù hợp làm cuộc sống hạnh phúc? A. Việt Nam. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Thái Lan. Câu 13: Theo lý thuyết mật mã Holland, kiểu tính cách nào phù hợp với những người thích làm việc với máy móc, vận hành khéo léo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
