
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 2
download

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước" các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 30% vận dụng - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 3 câu hỏi ở mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 4,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 30 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm) Mức % tổng điểm Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức độ STT nhận thức Nhận Thông Vận Số CH biết hiểu dụng Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi TN TL 1 Bài 1. 1.1. 2 C1 2 Nghề Nghề C2 nghiệp nghiệp 6,7% trong đối với lĩnh vực con kĩ thuật người và công 1.2. 1 C3 1 3.3%
- nghệ Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ 2 Bài 2. Cơ 2.1. Hệ 2 C4 2 6,7% cấu hệ thống C5 thống giáo dục giáo dục Việt Nam quốc dân 2.2 Lựa chọn nghề trong hệ thống giáo dục 2.3. 1 C6 1 3,3% Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS 3 Bài 3. Thị 3.1. Thị 1 C7 1 C8 2 6,7% trường lao trường động kĩ lao động
- thuật, 3.2. Thị 1 C9 1 3,3% công nghệ trường tại Việt lao động Nam trong lĩnh vực Kĩ thuật công nghiệp 4 Bài 4. 4.1. Lí 3 C10, C11, 3 10% Quy trình thuyết C12 lựa chọn chọn nghề nghề nghiệp 1 C16 1 10% 4.2. Quy trình (1,0đ) chọn nghề nghiệp 4.3 Đánh 2 C13, C15 1 C17 1 C19 2 2 26,7% giá năng (1,0đ) (1,0đ) lực, sở thích bản thân 4.4 Các 1 C14 1 C18 1 1 23,3% yếu tố (2,0đ) ảnh hưởng tới việc chọn nghề Tổng 12 câu 5 câu 2 câu 15 câu 4 câu 19 câu (4,0 đ) (3,0 đ) (3,0đ) (5,0đ) (5,0đ) (10,0đ) Tỉ lệ (%) 40% 30% 30% 50% 50% 100%
- Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 Số câu TT Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ hỏi năng cần kiểm tra, theo đánh giá mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) (2) ( (4) (5) (6) (7) 3 ) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1 Chủ đề 1. 1.1. Nghề Nhận biết: - Trình bày được 1 (C2) Nghề nghiệp đối với khái niệm nghề nghiệp trong con người nghiệp lĩnh vực kĩ Trình bày được thuật, công tầm quan trọng 1 (C1) nghệ của nghề nghiệp đối với con người và xã hội. Thông hiểu:
- - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. 1.2. Ngành nghề Nhận biết: - Kể tên được trong lĩnh vực kĩ một số ngành thuật, công nghệ nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những đặc điểm của các ngành 1 (C3) nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu:
- - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2 Chủ đề 2. Giáo Nhận biết: - Kể tên được 1 (C5) dục kĩ thuật, những thành tố công nghệ chính trong hệ 1 (C4) trong hệ thống 2.1. Hệ thống thống giáo dục giáo dục quốc giáo dục Việt tại Việt Nam. dân Nam - Nhận ra được các thời điểm có
- sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. 2.2. Lựa Nhận biết: chọn - Nhận ra được nghề trong cơ hội lựa chọn hệ nghề nghiệp kĩ thống giáo dục thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống
- giáo dục. 2.3. Định Nhận biết: hướng nghề - Trình bày 1 (C6) được những nghiệp trong hướng đi liên lĩnh vực kĩ quan tới nghề thuật, công nghiệp trong lĩnh nghệ sau khi vực kĩ thuật, kết thúc THCS công nghệ sau khi kết thúc THCS. Thông hiểu: - Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ
- thuật, công nghệ. 3 Chủ đề 3. Thị 3.1. Thị trường Nhận biết: trường lao động - Trình bày được khái niệm 1 (C7) lao động kĩ về thị trường thuật, công lao động. nghệ tại Việt - Trình bày Nam được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động. - Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Thông hiểu: - Mô tả được 1(C8) những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. 3.2. Thị trường Nhận biết: lao động trong - Trình bày được
- lĩnh vực kĩ các thông tin về thuật, công thị trường lao nghệ động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được các thông tin về 1 (C9) thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 4 Chủ đề 4. Lựa 4.1 Lí thuyết Nhận biết: 3 chọn nghề - Kể tên được (C10, C11, C12) chọn nghề nghiệp trong một số lí thuyết lĩnhvực kĩ thuật, công nghệ lựa chọn nghề nghiệp. - Nội dung, ý nghĩa của một số lý thuyết cơ bản
- về lựa chọn nghề nghiệp. Thông hiểu: - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. 4.2. Quy trình Nhận biết: lựa chọn nghề - Trình bày được các bước nghiệp trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. Thông hiểu: Giải thích được 1 (C16) các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. 4.3. Đánh giá Nhận biết: năng lực, sở - Nắm được các bước đánh giá 1 (C13) thích bản thân mức độ phù hợp của cá nhân với một số ngành 1 (C15) nghề trong lĩnh
- vực kĩ thuật, công nghệ. - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa sự 1 (C17) phù hợp của cá nhân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, 1 (C19) sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực
- kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 4.4. Các yếu tố Nhận biết: ảnh hưởng tới - Trình bày được các yếu tố ảnh việc chọn nghề hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được các yếu tố 1 (C14) ảnh hưởng tới quyết định lựa
- chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: Xác định được các yếu tố ảnh 1 (C18) hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 5 Tổng 5 2 TRƯỜNG THCS LÊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 HỒNG PHONG MÔN: Công nghệ – Lớp 9 Họ và (Modul Định hướng nghề nghiệp) tên……………………… Lớp 9/…. Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ
- I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Nội dung nào không đúng khi nói về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người? A. Mang lại cho con người nguồn thu nhập ổn định, bền vững để chăm lo cho bản thân và gia đình. B. Góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỷ cương, ổn định xã hội. C. Tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường. D. Giúp con người thỏa mãn đam mê, tạo nên niềm vui, hạnh phúc trong cuộc sống. Câu 2. Theo em, nghề nghiệp là tập hợp A. các việc làm theo sở thích cá nhân. B. các việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. C. các công việc được xã hội công nhận. D. các nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. Câu 3. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì? A. Truyền thống, ít biến đổi. B. Ít hoặc không tiềm ẩn nguy cơ tai nạn. C. Tiếp xúc nhiều với các thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Không có nhiều áp lực về công việc. Câu 4. Giáo dục phổ thông có hai thời điểm phân luồng là gì? A. Sau tốt nghiệp đại học, thạc sĩ. B. Sau tốt nghiệp trung học phổ thông và sau tốt nghiệp đại học. C. Sau tốt nghiệp trung học tiểu học và sau tốt nghiệp trung học cơ sở. D. Sau tốt nghiệp trung học cơ sở và sau tốt nghiệp trung học phổ thông. Câu 5. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam bao gồm? A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông. D. Giáo dục mầm non và giáo dục đại học. Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về hướng đi liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Theo học các ngành thuộc lĩnh vực, công nghệ các trình độ sơ cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo. B. Theo học tại các Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên để vừa học chương trình trung học phổ thông kết hợp với học một nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. C. Tiếp tục học trung học phổ thông và định hướng lựa chọn các môn học liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. D. Lựa chọn các trường cao đẳng hoặc đại học có đào tạo nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Câu 7. Yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự phát triển của thị trường kinh tế. B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ. C. Sự phát triển của trình độ học vấn, pgiáo dục. D. Sự phát triển của thông tin văn hoá. Câu 8. Vấn đề cơ bản của thị trường lao động hiện nay là? A. Chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đồng đều. B. Chất lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng cao.
- C. Xu hướng tuyển dụng lao động chưa được đào tạo, thiếu kinh nghiệm. D. Xu hướng cầu lao động cao hơn cung lao động. Câu 9. Tìm kiếm các thông tin liên quan đến thị trường lao động các ngành nghề kĩ thuật, công nghệ ở những công cụ hỗ trợ nào? A. Từ người thân, thầy cô. B. Sách, báo, truyện, trò chơi,... C. Ngoại khóa ở trường. D. Google, Bing, ChatGPT,... Câu 10. Ý nghĩa của lí thuyết mật mã Holland trong việc chọn nghề là gì? A. Là cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp hay ngành học tương lai. B. Là cơ sở để bản thân thích ứng với môi trường nghề nghiệp. C. Là cơ sở để hướng nghiệp trong nhà trường. D. Là cơ sở để khám phá tính cách bản thân. Câu 11. Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là A. Lí thuyết cây nghề nghiệp. B. Lí thuyết triết lí Ikigai. C. Lí thuyết tham vấn nghề nghiệp. D. Lí thuyết động cơ nghề nghiệp. Câu 12. Phần rễ của cây nghề nghiệp thể hiện điều gì? A. Thể hiện những mong muốn của con người đối với nghề nghiệp. B. Thể hiện cá tính, sở thích, khả năng, giá trị của mỗi cá nhân. C. Thể hiện mong muốn của con người đối với cơ hội việc làm. D. Thể hiện mong muốn cá nhân đối với môi trường làm việc. Câu 13. Để đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần thực hiện theo quy trình mấy bước? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 6 bước. D. 3 bước. Câu 14. Nghề nào phù hợp với người có sở thích làm việc với máy móc, dụng cụ? A. Nghề thuộc lĩnh vực giáo dục. B. Nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. C. Nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu. D. Nghề thuộc lĩnh vực quản lí. Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm phẩm chất khi đánh giá mức độ phù hợp nghề nghiệp? A. Kiên trì, cần cù chịu khó. B. Có ý thức trách nhiệm. C. Có năng lực tự học, tự nghiên cứu. D. Tuân thủ các quy trình. II. TƯ LUẬN. ( 5,0 điểm) Câu 16. (1,0 điểm) Nêu các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp? Với quy định chọn nghề các bước đó, em hãy giải thích tại sao mình phải thực hiện theo từng bước đó hay không?
- Câu 17. (1,0 điểm) Theo em, sự phù hợp của bản thân với một nghề mình mong muốn, dựa trên các đặc điểm, các yêu cầu nào của bản thân? Câu 18. (2,0 điểm) Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn? Câu 19. (1,0 điểm) Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm được nhiều tiền, mà không quan tâm tới mình có thích nghề nghiệp đó hay không. Em hãy đưa ra những lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn? ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG THCS LÊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 HỒNG PHONG MÔN: Công nghệ – Lớp 9 (HSKT) Họ và (Modul Định hướng nghề nghiệp) tên……………………… Lớp 9/….
- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM. (7,5 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Nội dung nào không đúng khi nói về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người? A. Mang lại cho con người nguồn thu nhập ổn định, bền vững để chăm lo cho bản thân và gia đình. B. Góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội. C. Tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường. D. Giúp con người thỏa mãn đam mê, tạo nên niềm vui, hạnh phúc trong cuộc sống. Câu 2. Theo em, nghề nghiệp là tập hợp A. các việc làm theo sở thích cá nhân. B. các việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. C. các công việc được xã hội công nhận. D. các nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. Câu 3. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì? A. Truyền thống, ít biến đổi. B. Ít hoặc không tiềm ẩn nguy cơ tai nạn. C. Tiếp xúc nhiều với các thiết bị, công nghệ hiện đại. D. Không có nhiều áp lực về công việc. Câu 4. Giáo dục phổ thông có hai thời điểm phân luồng là gì? A. Sau tốt nghiệp đại học, thạc sĩ. B. Sau tốt nghiệp trung học phổ thông và sau tốt nghiệp đại học. C. Sau tốt nghiệp trung học tiểu học và sau tốt nghiệp trung học cơ sở. D. Sau tốt nghiệp trung học cơ sở và sau tốt nghiệp trung học phổ thông. Câu 5. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam bao gồm? A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông. D. Giáo dục mầm non và giáo dục đại học. Câu 6. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về hướng đi liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Theo học các ngành thuộc lĩnh vực, công nghệ các trình độ sơ cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo. B. Theo học tại các Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên để vừa học chương trình trung học phổ thông kết hợp với học một nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. C. Tiếp tục học trung học phổ thông và định hướng lựa chọn các môn học liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- D. Lựa chọn các trường cao đẳng hoặc đại học có đào tạo nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Câu 7. Yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự phát triển của thị trường kinh tế. B. Sự phát triển của khoa học, công nghệ. C. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục. D. Sự phát triển của thông tin văn hoá. Câu 8. Vấn đề cơ bản của thị trường lao động hiện nay là? A. Chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đồng đều. B. Chất lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng cao. C. Xu hướng tuyển dụng lao động chưa được đào tạo, thiếu kinh nghiệm. D. Xu hướng cầu lao động cao hơn cung lao động. Câu 9. Tìm kiếm các thông tin liên quan đến thị trường lao động các ngành nghề kĩ thuật, công nghệ ở những công cụ hỗ trợ nào? A. Từ người thân, thầy cô. B. Sách, báo, truyện, trò chơi,... C. Ngoại khóa ở trường. D. Google, Bing, ChatGPT,... Câu 10. Ý nghĩa của lí thuyết mật mã Holland trong việc chọn nghề là gì? A. Là cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp hay ngành học tương lai. B. Là cơ sở để bản thân thích ứng với môi trường nghề nghiệp. C. Là cơ sở để hướng nghiệp trong nhà trường. D. Là cơ sở để khám phá tính cách bản thân. Câu 11. Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là A. Lí thuyết cây nghề nghiệp. B. Lí thuyết triết lí Ikigai. C. Lí thuyết tham vấn nghề nghiệp. D. Lí thuyết động cơ nghề nghiệp. Câu 12. Phần rễ của cây nghề nghiệp thể hiện điều gì? A. Thể hiện những mong muốn của con người đối với nghề nghiệp. B. Thể hiện cá tính, sở thích, khả năng, giá trị của mỗi cá nhân. C. Thể hiện mong muốn của con người đối với cơ hội việc làm. D. Thể hiện mong muốn cá nhân đối với môi trường làm việc. Câu 13. Để đánh giá mức độ phù hợp của bản thân với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần thực hiện theo quy trình mấy bước? A. 1 bước. B. 2 bước. C. 6 bước. D. 3 bước. Câu 14. Nghề nào phù hợp với người có sở thích làm việc với máy móc, dụng cụ? A. Nghề thuộc lĩnh vực giáo dục. B. Nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. C. Nghề thuộc lĩnh vực nghiên cứu. D. Nghề thuộc lĩnh vực quản lí.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
