Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (HSKT)
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (HSKT)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Tiên Phước (HSKT)
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 – DÀNH CHO HSKT - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 60% nhận biết; 40% thông hiểu - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 9 câu hỏi ở mức độ nhận biết và 6 câu hỏi ở mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết 3,0 điểm, Thông hiểu 2,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm) Tổng % tổng điểm Nhận Thông Vận Vận Số CH STT biết dung kiến thức Nội hiểu dụng dụng Đơn vị kiến thức cao Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi TN TL 1 Bài 1. 1.1. 1 C1 1 C2 2 Nghề Nghề nghiệp nghiệp 6,7% trong đối với lĩnh con vực kĩ người thuật 1.2. 1 C3 1 C4 2 6,7% và công Ngành nghệ nghề trong lĩnh vực kĩ thuật
- công nghệ 2 Bài 2. 2.1. Hệ Cơ cấu thống hệ giáo thống dục giáo Việt dục Nam quốc 2.2 Lựa dân chọn nghề trong hệ thống giáo dục 2.3. 1 C1TL 1 30% Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS 3 Bài 3. 3.1. Thị 1 C5 1 3,3% Thị trường trường lao lao động
- động kĩ 3.2. Thị 1 C6 1 3,3% thuật, trường công lao nghệ tại động Việt trong Nam lĩnh vực Kĩ thuật công nghiệp 4 Bài 4. 4.1. Lí 2 C7 1 C2TL 2 1 26,7% Quy thuyết C8 trình chọn lựa nghề chọn 2 C9 2 6,6% 4.2. nghề C10 Quy nghiệp trình chọn nghề nghiệp 4.3 1 C11 1 C12 2 6,7% Đánh giá năng lực, sở thích bản thân 4.4 Các 1 C13 2 C14 3 10% yếu tố C15 ảnh hưởng tới việc chọn
- nghề Tổng 10 7 Tỉ lệ 60% 40% 50% 50% 100% (%) Tỉ lệ 100% 100% chung (%)
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN BẢNG ĐẶC TẢ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 9- DÀNH CHO HSKT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
- (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP
- Nhận biết: - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. C1 - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người và xã hội. Thông hiểu: 1.1. Nghề nghiệp - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn C2 đối với con người nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. Bài 1. Nghề nghiệp Nhận biết: 1 trong lĩnh - Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ C3 vực kĩ thuật thuật, công nghệ. và công - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề nghệ trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành 1.2. Ngành nghề nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. trong lĩnh vực kĩ Thông hiểu: thuật, công nghệ - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. C4 - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- 2 Bài 2. Cơ Nhận biết: cấu hệ thống - Kể tên được những thành tố chính trong hệ thống giáo dục giáo dục tại Việt Nam. quốc dân - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. 2.1. Hệ thống giáo Thông hiểu: dục Việt Nam - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. 2.2. Lựa chọn Nhận biết: nghề trong - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, hệ công nghệ trong hệ thống giáo dục. thống giáo dục Thông hiểu: - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục.
- Nhận biết: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề C1TL nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết 2.3. Định hướng thúc THCS. nghề nghiệp Thông hiểu: trong lĩnh vực kĩ - Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề thuật, công nghệ nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết sau khi kết thúc thúc THCS. THCS Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 3 Bài 3. Thị 3.1. Thị trường Nhận biết: trường lao động - Trình bày được khái niệm về thị trường lao lao động kĩ động. thuật, công - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường nghệ tại lao động. C5 Việt Nam - Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay.
- Nhận biết: - Trình bày được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Thông hiểu: 3.2. Thị trường - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động C6 lao động trong trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. lĩnh vực kĩ thuật, Vận dụng: công nghệ - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 4 Bài 4. Lựa 4.1 Lí thuyết chọn Nhận biết: chọn nghề nghề - Kể tên được một số lí thuyết lựa chọn nghề nghiệp. C7,C8 nghiệp trong Thông hiểu: lĩnhvực kĩ - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn C2TL thuật, công nghề nghiệp. nghệ
- Nhận biết: - Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn C9 nghề nghiệp. C10 Thông hiểu: - Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn 4.2. Quy trình lựa nghề nghiệp. chọn nghề nghiệp - 4.3. Đánh giá Nhận biết: năng lực, sở - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với C11 thích bản thân một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số C12 ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- Nhận biết: - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định C13 lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: 4.4. Các yếu tố - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định ảnh hưởng tới lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công C14 việc chọn nghề C15 nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐÔN MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 – DÀNH CHO HSKT TỔ KHOA HỌC TỰ Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) NHIÊN (Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2C….) Câu 1. Nghề nghiệp là tập hợp A. những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. B. những việc làm theo sở thích cá nhân. A. các công việc được xã hội công nhận. B. những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. Câu 2. Nội dung nào không đúng khi nói về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội? A. Góp phần tạo ra sản phẩm vật chất, tinh thần, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội. B. Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội. C. Làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội. D. Tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường. Câu 3. Đối tượng lao động của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. Các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật, các ứng dụng, phần mềm sử dụng cho các thiết bị điện tử phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xã hội. B. Các thiết bị, công nghệ hiện đại trong quá trình thiết kế, bảo trì, sáng tạoứng dụng, phần mềm. C. Các phương tiện, thiết bị của ngành nghề kĩ thuật, công nghiệp. D. Các nguyên lí vật lí, kĩ thuật, khoa học công nghệ trong quá trình thiết kế; những thiết bị, máy móc trong hệ thống cơ khí phục vụ ngành công nghiệp và các lĩnh vực khác trong đời sống. Câu 4. Sản phẩm lao động của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì? A. Các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật, các ứng dụng, phần mềm sử dụng cho các thiết bị điện tử phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xã hội. B. Các ứng dụng, phần mềm phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xã hội. C. Các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật phục vụ đời sống sinh hoạt của con người.
- D. Các sản phẩm cơ khí, kĩ thuật, các ứng dụng, phần mềm phục vụ tất cả các lĩnh vực đời sống của con người. Câu 5. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học, công nghệ có tác động như thế nào đối với thị trường lao động? A. Tác động đến sự phát triển kinh tế của từng địa phương. B. Tác động đến các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ. C. Tác động đến các ngành nghề trong nền kinh tế cũng như các nhóm người lao động. D. Tác động đến sự phát triển xã hội của đất nước Câu 6. Sau nhiều năm đổi mới đất nước, thị trường Việt Nam đã có những thay đổi như thế nào? A. Phát triển cả về quy mô và chất lượng, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. B. Phát triển về chất lượng lao động, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. C. Phát triển về quy mô và chất lượng lao động, từng bước hiện đại, hội nhập quốc tế. D. Phát triển về quy mô lao động đầu ra, từng bước hiện đại, bền vững và hội nhập quốc tế. Câu 7. Lí thuyết cơ bản nhất dùng cho công tác hướng nghiệp cho học sinh là A. lí thuyết triết lí Ikigai. B.lí thuyết cây nghề nghiệp. C. lí thuyết mật mã Holland. D. lí thuyết động cơ nghề nghiệp. Câu 8. Kể tên 4 yếu tố mà Ikigai cho rằng nếu như công việc của bạn hội tụ đủ sẽ giúp cho cuộc sống trở nên viên mãn hơn? A. Thích, giỏi, kiếm sống vã xã hội cần. B. Đam mê, giỏi, kiếm sống và xã hội cần. C. Thích, giỏi, thu nhập và xã hội cần. D. Thích, giỏi, kiếm sống và môi trường phù hợp. Câu 9. Bước đầu tiên trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là gì? A. Tìm hiểu thông tin về các trường đào tạo nghề B. Lập kế hoạch học tập C. Đánh giá năng lực và sở thích của bản thân D. Đưa ra quyết định cuối cùng Câu 10. Sau khi tìm hiểu thông tin về nghề và thị trường lao động, bước tiếp theo là gì? A. Đưa ra quyết định lựa chọn nghề nghiệp phù hợp B. Phân tích ưu nhược điểm của từng nghề C. Thử trải nghiệm tất cả các nghề bạn quan tâm D. Đăng ký vào trường đại học Câu 11. Một người làm trong ngành Kỹ thuật Cơ khí cần phải đảm bảo yêu cầu năng lực cá nhân nào sau đây? A. Tư duy mỹ thuật và sáng tạo trong thiết kế nội thất.
- B. Khả năng sử dụng ngoại ngữ lưu loát C. Sự khéo léo, tỉ mỉ khi làm việc với các máy móc, công cụ. D. Khả năng lãnh đạo nhóm và quản trị doanh nghiệp. Câu 12. Cá nhân có sở thích nghiên cứu và sáng tạo sản phẩm mới, cùng với kỹ năng vẽ kỹ thuật và thiết kế, phù hợp nhất với ngành nghề nào sau đây? A. Kỹ thuật thiết kế công nghiệp B. Công nghệ thực phẩm C. Quản trị kinh doanh D. Sư phạm kỹ thuật Câu 13. Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn? A. Yếu tố năng lực và yếu tố môi trường làm việc. B. Yếu tố chủ quan và yếu tố khách quan. C. Yếu tố chủ quan và yếu tố năng lực. D. Yếu tố xã hội và yếu tố khách quan. Câu 14. Kể tên các yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Xã hội, sở thích, cá tính. B. Nhà trường, gia đình, cá tính. C. Năng lực, sở thích, nhà trường. D. Năng lực, sở thích, cá tính. Câu 15. Yếu tố “khả năng học tập và kỹ năng” ảnh hưởng đến quyết định chọn nghề như thế nào? A. Là yếu tố duy nhất quyết định thành công trong nghề nghiệp. B. Giúp cá nhân xác định mình có thể đáp ứng yêu cầu của nghề hay không. C. Hoàn toàn không quan trọng nếu có đam mê. D. Chỉ ảnh hưởng đến việc chọn nơi làm việc, không ảnh hưởng đến chọn nghề. II/ TƯ LUẬN. ( 5,0 điểm) Câu 1.(1,0 điểm) Hãy nêu những hướng đi liên quan đến nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ phù hợp với học sinh sau khi kết thúc trung học cơ sở? Câu 2.(1,0 điểm) Em hãy trình bày nội dung cơ bản của lý thuyết cây nghề nghiệp? -------------HẾT------------ TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 – DÀNH CHO HSKT I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm; hai câu đúng 0,67điểm; 3 câu đúng 1,0 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D D A C A B A C A C D B D B II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở có 3 hướng đi liên quan đến nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ như sau: + Tiếp tục học trung học phổ thông và định hướng lựa chọn các 1,0 đ môn học liên quan đến kĩ thuật, công nghệ như: Vật lí, Hoá học, 1 Sinh học, Công nghệ hoặc Tin học... (3,0 điểm) + Theo học tại các trung tâm giáo dục nghề nghiệp- giáo dục 1,0 đ thường xuyên để vừa học chương trình trung học phổ thông kết hợp với học một nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 1,0 đ + Theo học các ngành thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có trình độ sơ cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo. Nội dung cơ bản của lý thuyết cây nghề nghiệp: Cây nghề nghiệp gồm 2 bộ phận: 1,0đ + Phần “gốc rễ” thể hiện cá tính, khả năng, sở thích và giá trị 2 nghề nghiệp của mỗi cá nhân 1,0đ (2,0 điểm) + Phần quả thể hiện những mong muốn của con người đối với nghề nghiệp như cơ hội việc làm, môi trường làm việc tốt, công việc ổn định, lương cao và được nhiều người tôn trọng. (Học sinh trình bày cách khác nhưng đảm bảo chính xác khoa học thì vẫn đạt điểm tối đa) DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
- Dương Thị Mỹ Ngọc DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn