Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 - ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP – NĂM HỌC 2024-2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I - khi kết thúc modul Định hướng nghề nghiệp và tiết 1 Bài 1: Thiết bị đóng cắt và lấy điện trong gia đình. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 30% vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 15 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 3 câu), mỗi câu 0,33 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm) Tổng % tổng điểm Nhận Thông Vận Vận Số CH STT biết dung hiểu thứcdụng Nội kiến dụng Đơn vị kiến thức cao Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi Số CH Câu hỏi TN TL 1 Bài 1. 1.1. 1 C1 1 C2 2 13,3% Nghề Nghề nghiệp nghiệp trong đối với lĩnh con vực kĩ người thuật và 1.2. 2 C3,4 2 công Ngành nghệ nghề
- trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ 2 Bài 2. 2.1. Hệ 1 C5 1 10% Cơ cấu thống hệ giáo dục thống Việt giáo Nam dục 2.2 Lựa 1 C6 1 quốc chọn dân nghề trong hệ thống giáo dục 2.3. 1 C7 1 Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS 3 Bài 3. 3.1. Thị 2 C8,9 2 20% Thị trường trường lao động
- lao 3.2. Thị 1 C10 1 C16 1 1 động kĩ trường thuật, lao động công trong nghệ tại lĩnh vực Việt Kĩ thuật Nam công nghiệp 4 Bài 4. 4.1. Lí 1 C12 1 56,7% Quy thuyết trình chọn lựa nghề chọn 4.2. Quy 1 C11 1 C17 1 1 nghề trình nghiệp chọn nghề nghiệp 4.3 1 C13 1 C18 1 1 Đánh giá năng lực, sở thích bản thân 4.4 Các 1 C14 1 C15 1 C19 2 1 yếu tố ảnh hưởng tới việc chọn nghề Tổng 12 5 2 15 4 (3TN,2T
- L) Tỉ lệ (%) 40% 30% 30% 50% 50% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung (%)
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ-LỚP: 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhậ Thông Vận Vận n hiểu dụng dụng cao biết (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP
- 1 Chủ đề 1. 1.1. Nghề nghiệp Nhận biết: Nghề đối với con - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp nghiệp người 1(C1) đối với con người và xã hội. trong lĩnh Thông hiểu: vực kĩ - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng 1(C2) thuật, đắn nghề nghiệp của mỗi người. công nghệ Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. 1.2. Ngành nghề Nhận biết: - Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. thuật, công nghệ - Trình bày được những đặc điểm của các ngành 1(C3) nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các 1(C4) ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2 Chủ đề 2. 2.1. Hệ thống Nhận biết: Giáo - Kể tên được những thành tố chính trong hệ thống 1( C5) giáo dục Việt dục kĩ giáo dục tại Việt Nam. Nam thuật, - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng công nghệ trong hệ thống giáo dục. trong hệ Thông hiểu: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt thống Nam. giáo dục - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng quốc dân trong hệ thống giáo dục. 2.2. Lựa Nhận biết: 1(C6) chọn nghề - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ trong thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: hệ - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thống giáo dục thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục.
- Nhận biết: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới 1(C7) 2.3. Định nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau hướng nghề khi kết thúc THCS. nghiệp trong Thông hiểu: lĩnh vực kĩ - Giải thích được những hướng đi liên quan tới thuật, công nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. nghệ sau khi kết Vận dụng: thúc THCS - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 3 Chủ đề 3. 3.1. Thị trường Nhận biết: - Trình bày được khái niệm về thị trường lao 1(C8) Thị lao động động. trường - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị lao động trường lao động. kĩ thuật, - Trình bày được vai trò của thị trường lao động 1(C9) công nghệ trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực tại kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: Việt Nam - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường 1(C16)
- lao động tại Việt Nam hiện nay. 3.2. Thị trường Nhận biết: lao động trong - Trình bày được các thông tin về thị trường lao 1(C10) lĩnh vực kĩ động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. thuật, công Thông hiểu: nghệ - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 4 Chủ đề 4. 4.1 Lí thuyết Lựa Thông hiểu: 1(C12) chọn nghề chọn nghề - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghiệp trong nghề nghiệp. lĩnhvực kĩ 4.2. Quy trình Nhận biết: thuật, - Trình bày được các bước trong quy trình lựa 1(C11) lựa chọn nghề công nghệ chọn nghề nghiệp. nghiệp
- Thông hiểu: - Giải thích được các bước trong quy trình lựa 1(C17) chọn nghề nghiệp. Vận dụng: Dựa vào sự hiểu biết về quy trình lựa chọn nghề nghiệp, giải quyết được một số tình huống trong thực tế 4.3. Đánh giá Nhận biết: năng lực, sở - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, 1(C13) thích bản thân công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: 1(C18) - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- 4.4. Các yếu tố Nhận biết: ảnh hưởng tới - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, 1(C14) việc chọn nghề công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, 1(C15) công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong 1(C19) lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. UBND HUYỆN TIÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ I – PHƯỚC NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN Môn: Công nghệ – Lớp 9 VĂN TRỖI (Modul Định hướng nghề nghiệp)
- Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 03 trang) Họ và tên : ......................................... .................. Lớp: ………………….. Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ ký giám thị I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là: A. mang lại cho con người nguồn thu nhập ổn định, bền vững để chăm lo cho bản thân, gia đình. B. tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường. C. tạo nên niềm vui, hạnh phúc trong cuộc sống.
- D. góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội. Câu 2. Lựa chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với mỗi gia đình? A. Là nền tảng có được sự thành công, hài lòng, hạnh phúc trong mỗi gia đình. B. Tạo ra thu nhập ổn định, tránh xa được các tệ nạn xã hội. C. Gánh vác được một phần chi phí cho gia đình. D. Giảm thiểu được các nguy cơ gây mất an toàn lao động. Câu 3. Môi trường làm việc của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì? A. Truyền thống, ít biến đổi. B. Ít hoặc không tiềm ẩn nguy cơ tai nạn. C. Tiếp xúc nhiều với các thiết bị, công D. Không có nhiều áp lực về công việc. nghệ hiện đại. Câu 4. Yêu cầu chung về phẩm chất của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là:
- A. hiểu biết các nguyên lí cơ bản của ngành kĩ thuật, công nghệ; có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị đúng cách và hiệu quả. B. đủ sức khỏe để làm việc lâu dài trong điều kiện của các tổ chức công nghiệp, doanh nghiệp sản xuất, các công ty công nghệ. C. có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm. D. có ý thức phấn đấu, rèn luyện, học tập phát triển nghề nghiệp, chuyên môn. Câu 5. Giáo dục nghề nghiệp bao gồm: A. trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng. B. trình độ đại học và trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. C. trình độ giáo dục thường xuyên. D. trình độ giáo dục phổ thông và trình độ giáo dục đại học. Câu 6. Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ của học sinh có thể thực hiện ở mấy thời điểm phân luồng ?
- A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 7. Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở, học sinh có bao nhiêu hướng đi để lựa chọn? A. 2 lựa chọn B. 3 lựa chọn C. 4 lựa chọn D. 5 lựa chọn Câu 8. Thị trường lao động là thị trường trao đổi A. hàng hóa, sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động. B. sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động. C. hàng hóa giữa người mua và người bán. D. hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán. Câu 9. Vai trò của những thông tin mà thị trường lao động cung cấp? A. Giúp người sử dụng lao động tuyển dụng được người lao động phù hợp với nhu cầu của mình. B. Giúp người lao động có cơ hội được tuyển dụng vào vị trí làm việc mình mong muốn. C. Giúp các cơ sở đào tạo định hướng và phát triển chương trình đào tạo đáp ứng được yêu cầu của xã hội. D. Giúp các cơ sở đào tạo tuyển dụng được người lao động phù hợp với nhu cầu của nhà nước, xã hội. Câu 10. Sắp xếp các ý kiến dưới đây theo trình tự tìm hiểu thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ ?
- 1. Xác định nguồn thông tin 2. Tiến hành tìm kiếm 3. Xác định mục tiêu tìm kiếm 4. Xác định công cụ tìm kiếm A. (1) – (2) – (3) – (4). B. (3) – (1) – (4) – (2). C. (3) – (2) – (4) – (1). D. (4) – (3) – (1) – (2). Câu 11. Để chọn nghề phù hợp, học sinh cần thực hiện mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 12. Lý thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. A. Mật mã Holland và nghiệp vụ B. Cây nghề nghiệp và kỹ thuật C. Mật mã Holland và cây nghề nghiệp D. Cây nghề nghiệp và nghiên cứu Câu 13. Khi lựa chọn nghề nghiệp, mỗi người đều phải dựa vào A. sở thích nghề nghiệp, khả năng, lương cao và cơ hội làm việc. B. khả năng, cá tính, cơ hội việc làm và giá trị nghề nghiệp. C. giá trị nghề nghiệp, được nhiều người yêu thích và khả năng làm việc. D. sở thích nghề nghiệp, khả năng, cá tính và giá trị nghề nghiệp. Câu 14. Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để có sự lựa chọn đúng đắn? A. Yếu tố chủ quan và yếu tố khách quan.
- B. Yếu tố năng lực và yếu tố môi trường làm việc. C. Yếu tố chủ quan và yếu tố năng lực. D. Yếu tố xã hội và yếu tố khách quan. Câu 15. Những người trầm tính, ít nói, có tính độc lập cao phù hợp với những công việc nào trong lĩnh vực công nghệ? A. Điện- điện tử, lập trình viên. B. Lập trình viên, an ninh mạng. C. Kiến trúc sư, an ninh mạng. D. Cơ khí, điện – điện tử. II. TƯ LUẬN. ( 5,0 điểm) Câu 16. (1đ) Em hãy mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay? Câu 17. (1,0 điểm) Em hãy giải thích tại sao mình phải thực hiện lựa chọn nghề nghiệp theo quy trình: “Đánh giá bản thân- Tìm hiểu thị trường lao động-Ra quyết định” ? Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy nói về một ngành nghề kĩ thuật mà em thích và giải thích tại sao em đưa ra quyết định đó?. Câu 19. (2đ) Giải thích các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. HƯỚNG DẪN CHẤM. I/ TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Đúng 1 câu được 0,33 điểm, 2 câu được 0,67, 3 câu được 1 điểm.
- Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C C D A A B A C B C C D A B II/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Những vấn đề cơ bản của thị trường lao động ở Việt Nam hiện nay: 1đ (1,0 - Nguồn lao động đang có xu hướng cung lớn hơn cầu. (nêu điểm) - Chú trọng đến việc tuyển dụng người lao động được đào tạo, có kinh được mỗi nghiệm. ý được 0,33đ) - Chất lượng lao động còn thấp, phân bổ nguồn lao động không đồng đều. 17 Vì căn cứ vào bước đánh giá bản thân và bước tìm hiểu thị trường lao 1đ (1,0 động để tiến hành so sánh, đối chiếu tìm ra sự phù hợp để đưa ra quyết điểm) định cuối cùng lựa chọn lĩnh vực nghề nghiệp phù hợp nhất để theo đuổi, làm việc và cống hiến. 18 HS liên hệ bản thân, vận dụng hiểu biết giải thích: (1,0 Gợi ý: điểm) Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ cần: Giải thích đầy đủ - Xem xét khả năng và kết quả học tập ở các môn Toán, Vật lí, Công nghệ, được Tin học, … 1điểm - Xem xét các yêu cầu của thị trường lao động như: vị trí việc làm, chuyên ngành đào tạo, kĩ năng nghề nghiệp, trình độ ngoại ngữ, trình độ tin học, khả năng thích ứng, tính cách, sở thích của bản thân để có những chuẩn bị cần thiết, phù hợp, … 19 Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân (2,0 trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ: Nêu đúng
- điểm) - Tình hình thu nhập: em sẽ chọn nghề nghiệp mà bản thân tin rằng sẽ mỗi ý mang lại thu nhập cao và ổn định. được - Sở thích và đam mê: em sẽ cảm thấy hạnh phúc và thành công hơn khi 0,28đ em làm những công việc mà bản thân yêu thích. - Kỹ năng và năng lực: chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng tự nhiên và kỹ năng sẽ tăng cơ hội thành công. - Giáo dục và đào tạo: chọn nghề nghiệp mà phù hợp với trình độ học vấn của mình. - Điều kiện gia đình: ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn nghề nghiệp. - Tình hình thị trường lao động: em có thể chọn nghề nghiệp trong một ngành nghề đang phát triển mạnh mẽ và có nhu cầu cao. - Môi trường làm việc: em sẽ chọn nghề nghiệp mà phù hợp với môi trường làm việc và phong cách làm việc của họ. TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Diệu Linh Phan Thị Thu Sương DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn