intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN CÔNG NGHỆ 9(ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP) Số câu TT Nội dung kiến thức Đơn vị Mức hỏi theo kiến độ kiến mức độ thức thức, nhận kĩ thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụngnăng Vận dụng cần cao kiểm (1) (2) ( (5) (6) (7) (8) 3 ) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1 I.Nghề 1.1. Nghề Nhận biết: - Trình bày 2 nghiệp trong nghiệp đối (C1,C2) được khái lĩnhvực kĩ với con người niệm nghề thuật, công nghiệp. nghệ - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con
  2. người và xã hội. Thông hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. 1.2. Ngành Nhận biết: - Kể tên được 2 nghề trong một số ngành C3 lĩnh vực kĩ nghề trong lĩnh vực kĩ C4 thuật, công thuật, công nghệ. nghệ - Trình bày được những
  3. đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu
  4. chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2 II. Giáo 2.1. Hệ thống Nhận biết: dục kĩ thuật, giáo dục Việt - Kể tên được 4 công nghệ những thành Nam trong hệ tố chính trong C5, C8 hệ thống giáo thống giáo dục tại Việt dục quốc C6, C7 Nam. dân - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng
  5. trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. 2.2. Lựa Nhận biết: chọn - Nhận ra nghề trong được cơ hội hệ lựa chọn nghề nghiệp kĩ thống giáo thuật, công dục nghệ trong hệ thống giáo
  6. dục. Thông hiểu: - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. 2.3. Định Nhận biết: hướng nghề - Trình bày được những nghiệp trong hướng đi liên lĩnh vực kĩ quan tới nghề thuật, công nghiệp trong nghệ sau khi lĩnh vực kĩ kết thúc thuật, công nghệ sau khi THCS kết thúc THCS. Thông hiểu: - Giải thích được những hướng đi liên
  7. quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 3 III. Thị 3.1. Thị Nhận biết: 4 trường trường lao - Trình C8 bày được lao động kĩ động khái niệm C9 thuật, công về thị C12 nghệ tại Việt trường lao Nam động. C1O
  8. - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường C11 lao động. - Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt
  9. Nam hiện nay. 3.2. Thị Nhận biết: trường lao - Trình bày động trong được các lĩnh vực kĩ thông tin về thị thuật, công trường lao nghệ động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: - Tìm kiếm được các
  10. thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 4 IV. Lựa 4.1 Lí thuyết Nhận biết: chọn nghề - Kể tên được chọn nghề nghiệp trong một số lí lĩnhvực kĩ thuật, công thuyết lựa nghệ chọn nghề nghiệp. Thông hiểu: - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. 4.2. Quy trình Nhận biết: lựa chọn - Trình bày được các nghề nghiệp bước trong 1 quy trình lựa C1(TL) chọn nghề
  11. nghiệp. Thông hiểu: - Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. 4.3. Đánh Nhận biết: giá năng lực, - Kể tên được một số năng sở thích bản lực cá nhân thân phù hợp với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ 1 thuật, công C2(TL) nghệ. Thông hiểu: - Giải thích 1 được sự phù C3(TL) hợp của cá nhân với một số ngành
  12. nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối
  13. cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 4.4. Các yếu Nhận biết: tố ảnh - Trình bày được các yếu hưởng tới tố ảnh hưởng việc chọn tới quyết định nghề lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn
  14. nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 12 1 1 1
  15. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 9 (ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP) TT Nội Đơ Mức Tổng % tổng điểm dung n vị Nhận Thông độ Vận Vận Số CH Thời kiến kiến Số CH Thời biết hiểu Số CH dụng Số CH Thời Số CH Thời dụng Thời gian TN TL 1 I.Nghề thức 1.1. 2 2 gian gian gian gian 2 2 6,7 nghiệp 1.2. Nghề 2 2 2 2 6,7 2 II. 2.1. Ngàn 4 4 4 4 13,3 Giáo 2.2. Hệ 2.3. 3 III. 3.1. Địn 4 4 4 4 13,3 Thị 3.2. Thị IV. 4.1 Thị Lựa 4.2. 1 15 1 15 30 Lí 4 chọn 4.3. 1 12 1 6 2 18 30 nghề Quy 4.4. Tổng nghiệ Đán 12 12 1 15 1 12 1 6 12 4 45 100 Các Tỉ lệ 40 30 20 10 40 60 100 100 (%) chung (%) Tỉ lệ 70 100 100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
221=>2