SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO PHÚ YÊN<br />
THI HỌC KỲ I<br />
Trường THCS- THPT Võ Nguyên Giáp<br />
Môn: Địa lí 10. NH: 2017-2018<br />
Mã đề: 467AB867<br />
Thời gian: 45 phút<br />
Họ và tên:...............................................................<br />
Lớp:.........................................................................<br />
I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm).<br />
Chọn đáp án đúng nhất<br />
Câu 1. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong quá trình hình thành đất là<br />
A. con người.<br />
B. sinh vật.<br />
C. đá mẹ.<br />
D.khí hậu.<br />
Câu 2. Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng<br />
A. 30- 35 km.<br />
B. 30- 40 km.<br />
C. 40-50 km.<br />
D. 35- 45 km.<br />
Câu 3. Cây nào sau đây không phải là cây lương thực chính?<br />
A. Lúa mì.<br />
B. Lúa gạo.<br />
C. Ngô<br />
D. Khoai lang.<br />
Câu 4. Nguyên nhân trực tiếp làm tỉ suất tử thô thế giới có xu hướng giảm là<br />
A.đời sống ngày càng được nâng cao.<br />
B. phát triển của khoa học, y tế.<br />
C. kinh tế phát triển.<br />
D. trình độ văn hóa nâng cao.<br />
Câu 5. Nhân tố cung cấp vật chất vô cơ cho đất là<br />
A. con người.<br />
B. sinh vật.<br />
C. đá mẹ.<br />
D.khí hậu.<br />
Câu6. Nhân tố ảnh hưởng đến sự quang hợp của thực vật là<br />
A. độ ẩm.<br />
B. nhiệt độ.<br />
C. ánh sáng<br />
D. nước.<br />
Câu 7. Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu vì<br />
A. trên núi cao áp suất không khí nhỏ. B. nhiệt độ thấp nên quá trình phong hóa chậm.<br />
C. lượng mùn ít.<br />
D. độ ẩm quá cao.<br />
Câu 8. Các vòng đai nhiệt lần lượt từ xích đạo về hai cực là<br />
A. ôn hòa, nóng, lạnh.<br />
B. lạnh, ôn hòa, nóng.<br />
C. nóng, ôn hòa, lạnh.<br />
D. ôn hòa, lạnh, nóng.<br />
Câu 9. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là hiệu số giữa<br />
A. tỉ suất tử thô và tỉ suất sinh thô.<br />
B. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.<br />
C. số người sinh ra và số người chết đi.<br />
D. số người nhập cư và số người xuất cư.<br />
Câu 10. Ý nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ và cải tạo đất?<br />
A. Bón nhiều phân hóa học.<br />
B. Thau chua, rửa mặn.<br />
C. Bón phân hữu cơ.<br />
D. Trồng rừng.<br />
Câu 11. Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 1950-2005?<br />
A. Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển.<br />
B. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần.<br />
C. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975–1980.<br />
D. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển.<br />
Câu 12. Nguyên nhân trực tiếp ảnh hưởng đến tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh là<br />
A.chất lượng cuộc sống.<br />
B. phát triển của khoa học, y tế.<br />
C. trình độ phát triển của kinh tế .<br />
D. trình độ hiểu biết của người mẹ.<br />
Câu 13. Cơ cấu dân số theo giới là<br />
A. hiệu số giữa giới nam và nữ.<br />
B. hiệu số giữa giới nữ và nam.<br />
C. tương quan giữa giới nữ so với giới nam. D. tương quan giữa giới nam so với giới nữ.<br />
<br />
Câu 14. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ vì<br />
A. đối tượng sản xuất nông nghiệp rất đa dạng.<br />
B. thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động.<br />
C.thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất.<br />
D. đối tượng sản xuất nông nghiệp là cây trống và vật nuôi.<br />
Câu 15. Có bao nhiêu kiểu tháp dân số?<br />
A. 2.<br />
B.3.<br />
C. 4.<br />
D.5.<br />
Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu làm mật độ dân số đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng<br />
sông Cửu Long là do<br />
A. kinh tế vùng đồng bằng sông Hồng phát triển hơn.<br />
B. điều kiện tự nhiên đồng bằng sông Hồng thuận lợi hơn.<br />
C. lịch sử khai thác lãnh thổ vùng đồng bằng sông Hồng sớm hơn.<br />
D. diện tích đồng bằng sông Hồng nhỏ hơn.<br />
Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất có sự thay đổi từ xích đạo về hai cực là do sự thay<br />
đổi của<br />
A. khí hậu.<br />
B. địa hình.<br />
C. thực vật.<br />
D. lượng mưa.<br />
Câu 18. Vùng nào ở nước ta có diện tích trồng cà phê lớn nhất cả nước?.<br />
A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C.Trung du và miền núi Bắc Bộ.<br />
D. Đông Nam Bộ.<br />
Câu 19. Tỉ suất sinh thô là<br />
A. số trẻ em sinh ra trong một năm.<br />
B. tương quan số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân.<br />
C. tương quan số trẻ em sinh ra trong năm so với số phụ nữ ở cùng thời điểm.<br />
D. tương quan số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm.<br />
Câu 20. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành nông nghiệp?<br />
A. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.<br />
B. Sản xuất nông nghiệp mang tính tập trung cao độ.<br />
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu.<br />
D. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ.<br />
Câu 21. Rừng lá kim là kiểu thảm thực vật phân bố chủ yếu của vùng khí hậu<br />
A. ôn đới hải dương.<br />
B. ôn đới lục địa.<br />
C. cực.<br />
D. nhiệt đới.<br />
Câu 22. Trong nông nghiệp, sự phân hóa khí hậu sẽ ảnh hưởng rõ nhất đến<br />
A. năng suất.<br />
B. cơ cấu.<br />
C. qui mô sản xuất.<br />
D. chất lượng nông sản.<br />
Câu 23. Thuận lợi lớn nhất đối với những nước có cơ cấu dân số trẻ là<br />
A. chất lượng lao động cao.<br />
B. nguồn lao động dồi dào.<br />
C. người lao động cần cù, sáng tạo.<br />
D. nguồn lao động năng động.<br />
Câu 24. Trên Trái Đất phân bố mưa không tuân theo qui luật địa đới vì lượng mưa không phụ<br />
thuộc vào<br />
A. sự thay đổi góc nhập xạ Mặt Trời tới Trái Đất.<br />
B. tính chất bề mặt đệm<br />
C. độ cao địa hình.<br />
D. tính chất các loại gió.<br />
Câu 25. Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là<br />
A. Đông Nam Á.<br />
B. Tây Âu.<br />
C. Nam Âu.<br />
D. Ca-ri-bê.<br />
Câu 26. Nguồn lực quan trọng nhất trong các nguồn lực để phát triển kinh tế là<br />
A.vốn.<br />
B. biển.<br />
C. khoáng sản.<br />
D. khoa học- kĩ thuật và công nghệ.<br />
<br />
Câu 27.Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất tử thô của thế giới thời kì 19502005?<br />
A. Giai đoạn 2004 – 2005 tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển cao hơn mức trung bình<br />
của các nước phát triển.<br />
B. Tỉ suất tử thô của thế giới có xu hướng giảm dần.<br />
C. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển giảm nhanh hơn mức trung bình của các nước<br />
pháttriển.<br />
D. Tỉ suất tử thô của các nước đang phát triển thấp hơn so với các nước đang phát triển.<br />
Câu 28: Cho biết biểu đồ sau thể hiện nội dung gì?<br />
<br />
A. So sánh diện tích sử dụng đất của Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.<br />
B. Cơ cấu sử dụng đất của Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.<br />
C. Diện tích sử dụng đất của Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.<br />
D. Qui mô và cơ cấu sử dụng đất của Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.<br />
II. TỰ LUẬN( 3 điểm).<br />
Câu 1: ( 1.5 điểm)<br />
Trình bày vai trò ngành công nghiệp.<br />
Câu 2: ( 1.5 điểm).<br />
Cho bảng số liệu sau: Diện tích, dân số thế giới và các châu lục năm2005.<br />
Châu lục<br />
Diện tích( triệu km2)<br />
Dân số( triệu người)<br />
Châu Phi<br />
30,3<br />
906<br />
Châu Mĩ<br />
42,0<br />
888<br />
Châu Á( trừ Liên Bang Nga)<br />
31,8<br />
3920<br />
Châu Âu( kể cả Liên BangNga)<br />
2,30<br />
730<br />
Châu Đại Dương<br />
8,5<br />
33<br />
Toàn thế giới<br />
135,6<br />
6477<br />
1. Tính mật độ dân số của thế giới và các châu lục.<br />
2. Nhận xét về mật độ dân số của các châu lục.<br />
..................................................HẾT..............................................<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
I. TRẮC NGHIỆM( 0.25 điểm/ câu).<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
Câu hỏi<br />
Đáp án<br />
<br />
1<br />
B<br />
15<br />
D<br />
<br />
2<br />
C<br />
16<br />
B<br />
<br />
3<br />
B<br />
17<br />
C<br />
<br />
4<br />
D<br />
18<br />
B<br />
<br />
5<br />
B<br />
19<br />
A<br />
<br />
6<br />
D<br />
20<br />
D<br />
<br />
7<br />
B<br />
21<br />
D<br />
<br />
8<br />
C<br />
22<br />
B<br />
<br />
9<br />
A<br />
23<br />
B<br />
<br />
10<br />
A<br />
24<br />
B<br />
<br />
11<br />
C<br />
25<br />
B<br />
<br />
II. TỰ LUẬN<br />
Câu<br />
Đáp án<br />
Đặc điểm ngành nông nghiệp<br />
- Đất trồng là tư liệu sản xuất không thể thay thế<br />
- Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là cây trồng vật nuôi<br />
- Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ.<br />
Câu 1 - Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên<br />
- Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản<br />
xuất hàng hóa<br />
<br />
Câu 2<br />
<br />
12<br />
A<br />
26<br />
A<br />
<br />
13<br />
D<br />
27<br />
D<br />
<br />
14<br />
D<br />
28<br />
D<br />
<br />
Thang điểm<br />
0.5 đ<br />
0.5 đ<br />
0.5 đ<br />
0.5 đ<br />
0.5 đ<br />
<br />
1đ<br />
a.Tính mật độ dân số<br />
Châu lục<br />
Mật độ dân số( người/ km2)<br />
Châu Phi<br />
29.9<br />
Châu Mĩ<br />
21.1<br />
Châu Á( trừ Liên Bang Nga)<br />
123.3<br />
Châu Âu( kể cả Liên Bang Nga) 317.4<br />
Châu Đại Dương<br />
3.9<br />
Toàn thế giới<br />
47.8<br />
b. Nhận xét<br />
0.5 đ<br />
- Mật độ dân số các châu lục không đồng đều.<br />
- Châu lục có mật độ dân số cao hơn mật độ dân số thế giới là: Châu 0.25 đ<br />
Á( trừ Liên Bang Nga), Châu Âu( kể cả Liên Bang Nga).<br />
- Châu lục có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số thế giới là:<br />
0.25 đ<br />
Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Đại Dương.<br />
<br />