intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 599

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 599 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 599

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 10<br /> BÀI THI: ĐỊA 10<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 599<br /> <br /> Họ tên thí sinh:.................................................SBD:.............................<br /> Câu 1: Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là<br /> A. chủ yếu tạo ra sản phẩm để tiêu dùng tại chổ.<br /> B. sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.<br /> C. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa.<br /> D. sản xuất theo lối quãng canh để không ngừng tăng năng suất.<br /> Câu 2: Từ bảng số liệu trên, thời gian để số dân tăng lên gấp đôi lần lượt là<br /> A. 132 năm; 62 năm; 46 năm.<br /> B. 120 năm; 50 năm; 35 năm.<br /> C. 127 năm; 58 năm; 37 năm.<br /> D. 123 năm; 47 năm; 51 năm.<br /> Câu 3: Nguồn lao động được phân làm hai nhóm<br /> A. nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.<br /> B. nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.<br /> C. nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.<br /> D. nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.<br /> Câu 4: Ý nào dưới đây là đặc điểm của quá trình đô thị hóa?<br /> A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.<br /> B. Dân cư thành thị có tốc độ tăng trưởng bằng với tốc độ tăng trưởng của dân số ở nông thôn.<br /> C. Hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn giảm mạnh.<br /> D. Ở nông thôn, hoạt động thuần nông chiếm hết quỹ thời gian lao động.<br /> Câu 5: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là<br /> A. tạo việc làm cho người lao động.<br /> B. cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất hàng tiêu dùng.<br /> C. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.<br /> D. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.<br /> Câu 6: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là<br /> A. nhóm dân số trẻ.<br /> B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên<br /> C. gia tăng cơ học.<br /> D. số dân trung bình ở thời điểm đó.<br /> Câu 7: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực?<br /> A. Thời gian.<br /> B. Mức độ ảnh hưởng.<br /> C. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.<br /> <br /> D. Vai trò.<br /> <br /> Câu 8: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một đất nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của<br /> nước đó, được gọi là<br /> A. nguồn lực tự nhiên.<br /> B. nguồn lực bên trong.<br /> C. nguồn lực bên ngoài.<br /> D. nguồn lực kinh tế - xã hội.<br /> Câu 9: Sự sắp xếp dân số một cách tự phát hoặc tự giác trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện<br /> sống và các yêu cầu xã hội được gọi là<br /> A. lãnh thổ.<br /> B. đô thị.<br /> C. sự phân bố dân cư.<br /> D. cơ cấu dân số.<br /> Câu 10: Động lực làm tăng dân số thế giới là<br /> A. gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.<br /> C. gia tăng dân số tự nhiên.<br /> <br /> B. tỉ suất sinh thô.<br /> D. gia tăng cơ học.<br /> <br /> Câu 11: Nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài<br /> A. chỉ hợp tác với nhau ở một số khía cạnh.<br /> B. luôn hợp tác, hỗ trợ, bổ sung cho nhau.<br /> C. luôn đối nghịch nhau.<br /> D. luôn đứng độc lập, không có sự hợp tác.<br /> Mã đề thi 599 - Trang số : 1<br /> <br /> Câu 12: Nguồn lực bên trong có vai trò<br /> A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br /> B. quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br /> C. quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br /> D. ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br /> Câu 13: Nhân tố quyết định nhất tới sự phân bố dân cư là<br /> A. nguồn nước.<br /> B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.<br /> C. khí hậu.<br /> D. đất đai.<br /> Câu 14: Trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên vì<br /> A. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.<br /> B. con người không thể làm thay đổi được tự nhiên.<br /> C. nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.<br /> D. quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai.<br /> Câu 15: Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học của một quốc gia, một<br /> vùng được gọi là<br /> A. gia tăng dân số.<br /> B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.<br /> C. qui mô dân số.<br /> D. cơ cấu sinh học.<br /> Câu 16: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa<br /> A. số trẻ em nam so với tổng số dân.<br /> B. số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.<br /> C. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.<br /> D. số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.<br /> Câu 17: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?<br /> A. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.<br /> B. Học sinh, sinh viên.<br /> C. Những người nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.<br /> D. Những người đang làm việc trong các nhà máy.<br /> Câu 18: Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt đó là<br /> A. không có tính mùa vụ.<br /> B. phụ thuộc vào nguồn nước.<br /> C. phụ thuộc vào đất trồng.<br /> D. có tính mùa vụ<br /> Câu 19: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực phân thành:<br /> A. vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.<br /> B. vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.<br /> C. điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.<br /> D. điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp.<br /> Câu 20: Bộ phận dân số trong độ tuổi qui định có khả năng tham gia lao động được gọi là<br /> A. nguồn lao động.<br /> B. lao động đang hoạt động kinh tế.<br /> C. lao động có việc làm.<br /> D. những người có nhu cầu về việc làm.<br /> Câu 21: Nguồn lực bên ngoài có vai trò<br /> A. quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br /> B. to lớn, góp phần quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br /> C. quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br /> D. rất ít tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.<br /> Câu 22: Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là<br /> A. đáy rộng, đỉnh nhọn, ở giữa thu hẹp<br /> B. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.<br /> C. đáy hẹp, đỉnh phình to.<br /> D. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp.<br /> Mã đề thi 599 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 23: Thông thường, mức sống của dân cư càng cao thì tỉ suất tử thô<br /> A. trung bình.<br /> B. không thay đổi.<br /> C. càng cao.<br /> <br /> D. càng thấp.<br /> <br /> Câu 24: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là<br /> A. ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.<br /> B. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.<br /> C. sản xuất có tính mùa vụ.<br /> D. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.<br /> Câu 25: Dân số thế giới tăng hay giảm là do<br /> A. số người nhập cư.<br /> B. số người xuất cư.<br /> <br /> C. số tử vong hằng năm.<br /> <br /> D. sinh đẻ và tử vong.<br /> <br /> Câu 26: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là<br /> A. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn.<br /> B. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát.<br /> C. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng.<br /> D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động.<br /> Câu 27: Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm<br /> A. tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm.<br /> B. tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt.<br /> C. trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng.<br /> D. tăng tính bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp.<br /> Câu 28: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là dưới 25%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì<br /> được xếp là nước có<br /> A. dân số già.<br /> B. dân số trẻ.<br /> C. dân số cao.<br /> D. dân số trung bình.<br /> Câu 29: Hậu quả của đô thị hóa tự phát là<br /> A. làm thay đổi sự phân bố dân cư.<br /> B. làm thay đổi tỉ lệ sinh, tử.<br /> C. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.<br /> D. làm ách tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội ngày càng tăng.<br /> Câu 30: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra với<br /> A. số trẻ em bị tử vong trong năm.<br /> B. số phụ nữ trong cùng thời điểm<br /> C. số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.<br /> D. số dân trung bình ở cùng thời điểm.<br /> Câu 31: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm:<br /> A. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.<br /> B. nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.<br /> C. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.<br /> D. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư.<br /> Câu 32: Cho bảng số liệu:<br /> SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM<br /> Năm<br /> <br /> 1804<br /> <br /> 1927<br /> <br /> 1959<br /> <br /> 1974<br /> <br /> 1987<br /> <br /> 1999<br /> <br /> 2011<br /> <br /> 2025<br /> <br /> Số dân (tỉ<br /> người)<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?<br /> A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau.<br /> B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người tăng theo cấp số nhân.<br /> C. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm.<br /> D. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng tăng.<br /> <br /> Mã đề thi 599 - Trang số : 3<br /> <br /> Câu 33: Mật độ dân số là<br /> A. số dân trên diện tích đất cư trú.<br /> B. số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích.<br /> C. số dân trên tổng diện tích lãnh thổ.<br /> D. số lao động trên một đơn vị diện tích.<br /> Câu 34: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là<br /> A. gia tăng dân số.<br /> B. gia tăng dân số tự nhiên.<br /> C. gia tăng cơ học.<br /> D. quy mô dân số.<br /> Câu 35: Cơ cấu dân số thể hiện được tình hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao<br /> động của một quốc gia là<br /> A. cơ cấu dân số theo độ tuổi.<br /> B. cơ cấu dân số theo lao động.<br /> C. cơ cấu dân số theo giới.<br /> D. cơ cấu theo trình độ văn hóa.<br /> Câu 36: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 - 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi trên 60 trở lên là dưới 10% thì<br /> được xếp là nước có<br /> A. dân số trung bình.<br /> B. dân số cao.<br /> C. dân số già.<br /> D. dân số trẻ.<br /> Câu 37: Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải<br /> A. thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.<br /> B. tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.<br /> C. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.<br /> D. tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.<br /> Câu 38: Tỉ suất sinh thô của thế giới năm 2015 là 20%0 có nghĩa là<br /> A. trung bình cứ 1000 dân, có 20 trẻ em được sinh ra trong năm đó.<br /> B. trung bình cứ 1000 dân, có 20 trẻ em có nguy cơ tử vong trong năm đó.<br /> C. trung bình cứ 1000 dân, có 20 trẻ em bị chết trong năm đó.<br /> D. trung bình cứ 1000 dân, có 20 trẻ em dưới 5 tuổi trong năm đó.<br /> Câu 39: Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là<br /> A. cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.<br /> B. cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.<br /> C. cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.<br /> D. cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ văn hóa.<br /> Câu 40: Kiểu tháp thu hẹp có đặc điểm là<br /> A. ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.<br /> B. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.<br /> C. đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.<br /> D. đáy hẹp, đỉnh phình to.<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 599 - Trang số : 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2