Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: ĐỊA LÝ - Lớp: 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Dạng địa hình nào dưới đây do sóng biển tạo nên? A. Vách biển. B. Đá tổ ong. C. Đụn cát. D. Hoang mạc cát. Câu 2. Đặc điểm của gió Tây ôn đới là A. thổi vào mùa hạ, gió nóng và ẩm. B. thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa. C. thổi vào mùa đông, gió lạnh và ẩm. D. thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp. Câu 3. Cùng một dãy núi, nhưng mưa nhiều ở A. đỉnh núi rất cao. B. chân núi. C. sườn chắn gió. D. sườn khuất gió. Câu 4. Có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là sông A. Trường Giang. B. A-ma-dôn. C. Nin. D. I-ê-nit-xây. Câu 5. Sóng biển là A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ. C. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. D. sự di chuyển của các biển theo các hướng khác nhau. Câu 6. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào? A. Rừng cận nhiệt ẩm trên đất đỏ, nâu đỏ. B. Rừng nhiệt đới ẩm trên đất đỏ vàng feralit. C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp trên đất nâu và xám. D. Rừng nhiệt đới ẩm trên đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. Câu 7. Quá trình nào sau đây không thuộc ngoại lực? A. nâng lên. B. vận chuyển. C. bồi tụ. D. xâm thực. Câu 8. Thạch quyển được cấu tạo bởi mấy mảng kiến tạo lớn? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 9. Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do A. thực vật là nơi trú ngụ của nhiều loài động vật. B. thực vật là nguồn cung cấp thức ăn và cư trú cho nhiều loài động vật. C. sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật. D. sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ. Câu 10. Nguyên nhân gây ra sự phân bố thảm thực vật và đất theo vĩ độ là A. độ cao. B. lượng mưa. C. quan hệ nhiệt và ẩm. D. ánh sáng và ẩm. Câu 11. Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí là A. giới hạn trên của tầng đối lưu trong khí quyển. B. giới hạn dưới của lớp ôdôn trong khí quyển. C. giới hạn trên của tầng bình lưu trong khí quyển. D. toàn bộ khí quyển của Trái Đất. Câu 12. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau giữa A. các địa quyển trong lớp vỏ địa lí. B. các bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí. C. các thành phần trong lớp vỏ địa lí. D. các thành phần và của mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí. Câu 13. Với quy luật về sự thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, khi tiến hành các hoạt động khai thác tự nhiên trong lớp vỏ địa lí cần hết sức chú ý A. hạn chế việc tác động vào các thành phần của lớp vỏ địa lí. B. mỗi thành phần của lớp vỏ địa lí là một bộ phận riêng biệt, cần được bảo vệ. C. để đạt hiệu quả cao, cần tác động vào các thành phần của lớp vỏ địa lí cùng một lúc. D. sự can thiệp vào mỗi thành phần của lớp vỏ địa lí sẽ gây phản ứng dây chuyền tới các thành phần khác. Câu 14. Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa ô là A. sự phân bố đất liền và biển, đại dương. B. sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ. C. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến. D. hoạt động của các đới gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Câu 15. Cơ cấu lãnh thổ của nền kinh tế không bao hàm A. quốc gia. B. vùng. C. toàn cầu và khu vực. D. trong nước và nước ngoài. Kiểm tra HK1 - Môn ĐỊA LÝ 10 - Mã đề 01 1
- Câu 16. Yếu tố làm căn cứ để phân loại nguồn lực là A. vai trò. B. khả năng khai thác. C. thời gian hình thành. D. nguồn gốc, phạm vi lãnh thổ. Câu 17. Đối với việc phát triển kinh tế - xã hội nguồn lực tự nhiên không có vai trò A. làm cơ sở cho quá trình phát triển sản xuất. B. dùng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp. C. là nguồn vật chất phục vụ cho phát triển kinh tế. D. là nguồn vật chất phục vụ trực tiếp cho cuộc sống. Câu 18. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990-2014 (Đơn vị %) Năm 1990 2000 2010 2014 Khu vực Nông-lâm-thủy sản 38,7 24,5 21,0 19,7 Công nghiệp-xây dựng 22,7 36,7 36,7 36,9 Dịch vụ 38,6 38,8 42,3 43,4 Trong giai đoạn 1990-2014, tỉ trọng khu vực nông-lâm-thủy sản giảm A. 17,0%. B. 18,0%. C. 19,0%. D. 20%. Câu 19. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là A. trang trại. B. hộ gia đình. C. vùng nông nghiệp. D. hợp tác xã. Câu 20. Loại cây trồng cần đến khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ là A. lúa mì. B. lúa gạo. C. ngô. D. Câu B+C đúng. Câu 21. Cây chè là cây trồng của miền A. nhiệt đới. B. cận nhiệt. C. ôn đới. D. nhiệt đới và cận nhiệt. Câu 22. Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng? A. là lá phổi xanh của Trái Đất. B. điều hòa lượng nước trên mặt đất. C. cung cấp lâm sản, dược liệu quý. D. làm cho Trái Đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn. Câu 23. Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là A. phụ thuộc vào kĩ thuật. B. phụ thuộc vào chăm sóc. C. phụ thuộc vào tự nhiên. D. phụ thuộc vào cơ sở thức ăn. Câu 24. Nguồn thủy sản cung cấp trên thế giới chủ yếu là do A. khai thác từ sông, hồ, kênh rạch. B. khai thác từ biển và đại dương. C. nuôi ở các ao hồ, sông ngòi, ruộng lúa. D. nuôi ở những bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn. Câu 25. Vai trò nào dưới đây không thuộc về cây công nghiệp? A. Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh. B. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. C. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc. D. Làm nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm. Câu 26. Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông sẽ dẫn tới hậu quả A. mực nước sông quanh năm cao, sông chảy siết. B. mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp. C. sông hầu như không còn nước, chảy quanh co uốn khúc. D. mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mùa cạn mực nước cạn kiệt. Câu 27. Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là A. sản xuất có tính mùa vụ. B. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. C. ứng dụng nhiều thành tựu khoa học công nghệ vào sản xuất. D. sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 28. Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp là A. sản xuất có tính mùa vụ. B. sản xuất phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu. D. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Dựa vào kiến thức đã học, em hãy nêu khái niệm và nguyên nhân của qui luật địa đới. Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô ở các nhóm nước phát triển và đang phát triển qua các giai đoạn (Đơn vị: %0) Giai đoạn 1950-1955 1985-1990 2010-2015 Nhóm nước Các nước đang phát triển 42 31 21 Các nước phát triển 23 15 11 Thế giới 36 27 20 Dựa vào bảng số liệu, em hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện tỉ suất sinh thô ở các nhóm nước qua các giai đoạn trên. ...... Hết ...... Kiểm tra HK1 - Môn ĐỊA LÝ 10 - Mã đề 01 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: ĐỊA LÝ - Lớp: 10 Mã đề: 01 I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A B C B A B A C B C B D D A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D D B C C A B D D B C D B A án II/ TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Quy luật địa đới - Khái niệm: Là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan 0,5 địa lí theo vĩ độ (từ Xích đạo đến cực). - Nguyên nhân: do dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời. 0,5 2 Biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới 2 50 40 30 Các nước phát triển Các nước đang phát triển 20 Thế giới 10 0 1950-1955 1985-1990 2010-2015 Biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh thô của các nhóm nước, giai đoạn 1950 - 2015. Yêu cầu: vẽ đúng dạng, có chú thích, số liệu các cột,.....Sai hoặc thiếu: - 0,25điểm/1 ý Kiểm tra HK1 - Môn ĐỊA LÝ 10 - Mã đề 01 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn