Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
lượt xem 2
download
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự được chia sẻ nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ: SỬ- ĐỊA- CD NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: ĐỊA LÍ - Khối: 10 (Đề có 4 trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Họ và tên: ………………………………………SBD: ………….Lớp:10A…. Mã đề 331 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Điền đáp án đúng vào bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A Câu 1. Sông ngòi ở vùng khí hậu nóng hoặc những nơi địa hình thấp của khí hậu ôn đới thì nguồn cung nước chủ yếu là A. nước mưa. B. băng tuyết. C. nước ngầm. D. các hồ chứa. Câu 2. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là A. độ dốc và độ rộng lòng sông. B. độ dốc và vị trí sông C. độ rộng lòng sông và hướng chảy. D. hướng chảy và vị trí sông Câu 3. Biện pháp chủ yếu nhất để làm giảm tác hại của lũ trên các sông miền núi là? A. Đắp đập ngăn chặn dòng chảy. B. Xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện. C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. D. Thường xuyên nạo vét lòng sông. Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là A. dòng biển. B. gió thổi. C. động đất. D. núi lửa. Câu 5. Khi Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất nằm thẳng hàng thì dao động thủy triều A. không đáng kể. B. nhỏ nhất. C. trung bình. D. lớn nhất. Câu 6. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là A. đá mẹ. B. khí hậu C. sinh vật. D. địa hình Câu 7. Những sản phẩm phá hủy từ đá gốc được gọi là A. thổ nhưỡng. B. đá mẹ. C. lớp phủ thổ nhưỡng. D. chất vô cơ. Câu 8. Độ phì của đất là A. lượng chất vi sinh, thành phần hóa học trong đất. B. độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển. C. lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật. D. khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật. Câu 9. Vùng có tuổi đất già nhất là A. nhiệt đới. B. cực. C. ôn đới. D. cận cực. 1/4 - Mã đề 331
- Câu 10. Nguyên nhân do đâu mà các tỉnh miền núi phía Bắc, vùng núi Miền Trung của nước ta thường bị lũ quét, sạt lở? A. Địa hình dốc dễ bị xói mòn, mất lớp phủ thực vật. B. Địa hình thấp, trũng, có nhiều sông lớn. C. Địa hình dốc, tầng đất mỏng, ít chất dinh dưỡng. D. Địa hình thấp, đất phù sa màu mỡ. Câu 11. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở vùng A. ôn đới, nhiệt đới. B. nhiệt đới, cận nhiệt. C. nhiệt đới, xích đạo. D. cận nhiệt, ôn đới. Câu 12. Thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố động vật chủ yếu do A. Thực vật là noi trú ngụ cho nhiều loại đông vật. B. Thực vật là cung cấp thức ăn, nơi cư trú cho nhiều loại đông vật. C. Sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật. D. Sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật. Câu 13. Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của A. khí quyển. B. thạch quyển. C. thủy quyển. D. sinh quyển. Câu 14. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa ô là do A. bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa. B. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. C. sự phân bố đất liền và biển, đại dương. D. góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo về cực Câu 15. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt thấp hơn Nha Trang là biểu hiện của quy luật nào sau đây? A. Địa ô. B. Đai cao. C. Địa đới. D. Thống nhất. Câu 16. Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. vị trí gần hay xa đại dương. B. độ cao địa hình. C. kinh độ. D. vĩ độ. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): a. Khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố Sinh vật? (1,5đ) b. Cho ví dụ Con người có thể mở rộng và thu hẹp phạm vi phân bố của sinh vật?(0,5đ) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2/4 - Mã đề 331
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 2 (4 điểm): Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, năm 2005. Châu lục Diện tích(triệu km2) Dân số(triệu người) Châu Phi 30,3 906 Châu Mĩ 42,0 888 Châu Á 31,8 3920 Châu Âu 23,0 730 Châu Đại Dương 8,5 33 Toàn thế giới 135,6 6477 a.Tính mật độ dân số thế giới và các châu lục (1đ) b.Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số thế giới và các châu lục. Nhận xét (3đ) ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3/4 - Mã đề 331
- ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... 4/4 - Mã đề 331
- TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020- 2021 TỔ: SỬ - ĐỊA - CD MÔN:ĐỊA LÝ 10 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) MÃ 331 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A A C B D C B D A A C B D C B D MÃ 332 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D A A C B D C B D A A C B D C B MÃ 334 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A C B D A C B D C C B D B D A A MÃ 335 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D C B D A C B A B D A C B A D C II. TỰ LUẬN (6 điểm) CÂU 1: (2 điểm ) a. Nhân tố Khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố Sinh vật? - Khí hậu là nhân tố ảnh hưởng trực tiếp và quyết định sự phát triển và phân bố của sinh vật, thông qua nhiệt độ , nước- độ ẩm và ánh sáng ( 0,25 đ) + Nhiệt độ: Mỗi loại thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định. Nhiệt độ thích hợp, sinh vật phát triển nhanh và thuận lợi. (0,5 đ) + Nước và độ ẩm không khí: Nơi có nhiệt ẩm và nước thuận lợi như (xích đạo, nhiệt đới ẩm, cận nhiệt ẩm,…) là môi trường tốt để sinh vật phát triển và ngược lại.(0,5 đ) + Ánh sáng quyết định quá trình quang hợp của thực vật.(0,25 đ) b. Ví dụ (0,5 đ) - Ví dụ mở rộng (0,25đ) - Ví dụ thu hẹp (0,25 đ) CÂU 2: (4 điểm) a. (1đ) Tính: Mật độ dân số:
- Châu lục Mật độ dân số(người/ km2) Châu Phi 30 Châu Mĩ 21 Châu Á 123 Châu Âu 32 Châu Đại Dương 4 Toàn thế giới 48 b.(3đ) - Vẽ biểu đồ cột đơn (2đ): Yêu cầu đúng, đủ các thành phần, đẹp. (Thiếu một trong các yếu tố trừ 0,5đ). - Nhận xét(1đ): Phân bố dân cư trên thế giới không đều: (0,25đ) 2 - Mật độ dân số trung bình thế giới: 48 người/ km . (0,25đ) 2 - Khu vực có MĐDS cao nhất: châu Á (123 người/ km ). (0,25đ) 2 - Khu vực có MĐDS thấp nhất: châu Đại Dương (4 người/ km ).(0,25đ) 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn