intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

  1. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 058 Câu 1: Cho bảng số liệu: GDP Hoa Kì và một số châu lục - năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Toàn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi 40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3 Năm 2004, so với toàn thế giới GDP của Hoa Kì chiếm A. 2,85%. B. 3,8%. C. 38,0%. D. 28,5%. Câu 2: Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước A. Hà Lan, Bỉ và Đức. B. Đức, Hà Lan, Pháp. C. Hà Lan, Pháp và Áo. D. Bỉ, Pháp, Đan Mạch. Câu 3: Tính đến năm 2000, số lượng liên kết vùng châu Âu có khoảng A. 150. B. 120. C. 130. D. 140. Câu 4: EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm A. 1995. B. 1990. C. 1993. D. 1992. Câu 5: Cho bảng số liệu: Cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của Hoa Kì năm 1960, 2004 (Đơn vị: %) Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 1960 4,0 33,9 62,1 2004 0,9 19,7 79,4 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế trong GDP của Hoa Kì năm 1960, 2004 là A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 6: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm A. 1994. B. 1990. C. 1995. D. 1997. Câu 7: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %) Để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là A. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 8: Nền kinh tế Hoa Kì giữ vị trí đứng đầu thế giới từ A. năm 1945. B. năm 1918. C. năm 1790. D. năm 1890. Câu 9: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. Nguồn đầu tư vốn lớn. B. Làm đa dạng về chủng tộc. C. Làm phong phú thêm nền văn hóa. D. Nguồn lao động có trình độ cao. Câu 10: Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1958? A. Cộng đồng Than và thép châu Âu. B. Cộng đồng châu Âu (EC). C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu. D. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. Câu 11: Tự do lưu thông hàng hóa là A. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch. Trang 1/4 - Mã đề 058
  2. B. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng. Câu 12: Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là A. các hãng bưu chính viễn thông không được tự do kinh doanh ở các nước EU. B. người lao động và đi học được tự do lựa chọn nơi làm việc và học tập ở những nước khác nhau trong EU. C. sức mạnh quân sự gia tăng. D. kéo dài thời gian vận tải. Câu 13: Năm 1958, năm 1951, năm 1957 là thời gian tương ứng với năm thành lập của các tổ chức nào ở châu Âu? A. Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu. B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu. C. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Kinh tế châu Âu. D. Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Than và thép châu Âu, Cộng đồng Nguyên tử châu Âu. Câu 14: Sản phẩm tiêu biểu thể hiện sự liên kết mạnh mẽ giữa các nước EU trong lĩnh vực sản xuất là ? A. Gang, thép. B. Đồng tiền chung EURO. C. Đường hầm giao thông dưới biển Măng – sơ. D. Máy bay Airbus. Câu 15: Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm A. 1999. B. 1995. C. 1997. D. 1989. Câu 16: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc về các bang A. phía Bắc và ven Đại Tây Dương. B. phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. C. phía Nam và ven Đại Tây Dương. D. phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 17: Ý nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển mạnh mẽ của ngành dịch vụ Hoa Kì? A. Du lịch là loại hình dịch vụ phát triển mạnh, nhưng có doanh thu rất thấp. B. Thông tin liên lạc rất hiện đại nhưng chỉ phục vụ nhu cầu trong nước. C. Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. D. Ngành ngân hàng và tài chính chỉ hoạt động trong phạm vi lãnh thổ Hoa Kì. Câu 18: Vùng phía Đông Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là A. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi cao. B. đồng bằng ven biển tương đối lớn và núi cao. C. đồng bằng ven biển tương đối lớn, núi thấp. D. đồng bằng nhỏ hẹp ven biển, núi thấp. Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ? A. Dân cư chủ yếu do quá trình nhập cư. B. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới. C. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. D. Quốc gia có diện tích lớn thứ hai thế giới. Câu 20: Những nội dung chính về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là A. tiền vốn, con người, dịch vụ. B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. C. dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người. D. con người, hàng hóa, cư trú. Câu 21: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với A. Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 22: Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở A. Hăm-buốc (Đức). B. Li-vơ-pun (Anh). C. Boóc- đô (Pháp). D. Tu-lu-dơ (Pháp). Câu 23: Cho GDP Hoa Kì năm 2005 là 12174,7 tỉ USD, số dân 296,5 triệu người. Vậy thu nhập bình quân đầu người của Hoa Kì năm 2005 là A. 41061 USD. B. 45000 USD. C. 4106,1 USD. D. 50000 USD. Câu 24: Hoạt động nào sau đây không hực hiện trong liên kết vùng? A. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung. B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng. C. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày. Trang 2/4 - Mã đề 058
  3. D. Tổ chức các hoạt động chính trị. Câu 25: Cơ cấu các ngành kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) trong GDP của Hoa Kì năm 2004 lần lượt là A. 0,9%, 19,7%, 79,4%. B. 19,7%, 0,9%, 79,4%. C. 79,4%, 19,7%, 0,9%. D. 0,9%, 79,4%, 19,7%. Câu 26: Ý không đúng về đặc điểm nông nghiệp của Hoa Kì ? A. Nông nghiệp hàng hóa được hình thành sớm và phát triển mạnh. B. Số lượng trang trại giảm, nhưng diện tích bình quân mỗi trang trại tăng. C. Giá trị sản lượng nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong GDP. D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. Câu 27: Tự do di chuyển bao gồm: A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc. C. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán. D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải. Câu 28: Năm 1951, các nước nào đã thành lập Cộng đồng Than và thép châu Âu? A. CHLB Đức, I-ta-li-a, Anh, Pháp, Lúc-xăm-bua, Phần Lan. B. Hà Lan, I-ta-li-a, Pháp, CHLB Đức, Ailen, Ba Lan. C. I-ta-li-a, Pháp, CHLB Đức, Đan Mạch, Thụy Điển, Hà Lan. D. Pháp, CHLB Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua. Câu 29: Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. đồng bằng lớn và cao nguyên thấp. B. cao nguyên cao và đồi gò thấp. C. đồng bằng lớn và đồi gò thấp. D. cao nguyên thấp và đồi gò thấp. Câu 30: Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e ? A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng Bắc-Nam. B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc. C. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn. D. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương. Câu 31: Việc sử dụng đồng tiền chung (Ơ-rô) trong EU sẽ A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. C. Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. D. Công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 32: Liên kết vùng châu Âu là một khu vực A. Nằm ở biên giới EU, có một phần nằm ở ngoài ranh giới EU. B. Nằm hoàn toàn bên ngoài lãnh thổ EU. C. Nằm hoàn toàn bên trong EU hoặc có 1 phần nằm bên ngoài ranh giới EU. D. Nằm hoàn toàn bên trong ranh giới EU. Câu 33: Đường hầm qua biển Măng-sơ được xem là tuyến giao thông quan trọng ở Châu Âu vì A. khách du lịch nước Anh sẽ tăng lên nhanh chóng. B. việc sản xuất máy bay Airbus được thuận tiện. C. hàng hóa có thể vận chuyển trực tiếp từ Anh sang châu Âu và ngược lại. D. thúc đẩy quá trình các nước tham gia vào liên minh châu Âu (EU). Câu 34: Về tự nhiên, A-la-xca của Hoa Kỳ không có đặc điểm ? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Là bán đảo rộng lớn. C. Khí hậu ôn đới hải dương. D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 35: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu cả nước (84,2%) và thu hút trên 40 triệu lao động (năm 2004) là A. chế biến. B. khai khoáng. C. hàng không-vũ trụ. D. điện lực. Trang 3/4 - Mã đề 058
  4. Câu 36: Với hiệp ước nào, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU)? A. Hiệp ước Rô-ma. B. Hiệp ước Ma-xtrich. C. Hiệp ưóc Béc-nơ. D. Hiệp ước Cô-pen-ha-ghen. Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì qua các năm Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 37 đến 40: Câu 37: Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015? A. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động. B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều. C. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh. D. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm. Câu 38: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015 là A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ thanh ngang. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 39: Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu? A. 327,5 triệu người. B. 323,7 triệu người. C. 325,6 triệu người. D. 329,5 triệu người. Câu 40: Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm A. 23,5 triệu người. B. 2,35 triệu người. C. 25,3 triệu người. D. 2,53 triệu người. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 058
  5. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 188 174 058 435 388 248 1 C D D D D C 2 B C A B D A 3 D A D D A B 4 A D C C B A 5 D A D A A C 6 C B A C D B 7 C C D A D C 8 C D D C B B 9 D D D B B A 10 C C D D A C 11 B A D D B A 12 D C B C A A 13 D C C B D B 14 B D D D A D 15 B B A D A C 16 B D D D D C 17 D D C C A B 18 B D C D C A 19 B B D D C B 20 D D C C C D 21 B C D C D A 22 A C D A B D 23 C D A B C C 24 D D D D D D 25 B C A D C A 26 C C C D A C 27 D B A C B D 28 D A D C C C 29 B A C A D A 30 B C D B C C 31 B D A B B D 32 A D C C B D 33 C B C A B B 34 D D C D C D 35 C C A A A A 36 A A B D D B 37 C C C C D D 38 A B A A D C 39 C B A C D B 40 C A D A C D 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2