intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Đính

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em Đề thi học kì 1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Đính. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Đính

  1. UBND HUYỆN KIM THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Đề chính thức Môn: ĐỊA LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút ( Đề gồm 02 trang ) Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án em cho là đúng nhất Câu 1. Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là: A. Kinh tuyến C. Vĩ tuyến B. Kinh tuyến gốc D. Chí tuyến Bắc - Nam Câu 2. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng: A. Rất nhỏ. B. Nhỏ C. Trung bình. D. Lớn. Câu 3. Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu: A. Đường B. Diện tích C. Khoanh vùng D. Điểm Câu 4. Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là: A. Đường đồng mức C. Đường hạ mức B. Đường cùng độ cao D. Đường cao tương đối Câu 5. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng: A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam Câu 6. Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, đó là: A. Bình nguyên B. Cao nguyên C. Sơn nguyên D. Đài nguyên Phần II. Tự luận: 7,0 điểm Câu 1 ( 3,0 điểm ): Hãy trình bày sự vận động quanh trục của Trái Đất và các hệ quả? Câu 2 ( 2,0 điểm ): Phân biệt cách tính độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối của núi? Câu 3 ( 2,0 điểm ): a.Dựa vào độ cao có thể phân loại núi thành mấy loại? Đỉnh Phanxipăng trên dãy Hoàng Liên Sơn của Việt Nam có độ cao 3148m, vậy đỉnh này thuộc loại núi gì? b.Dựa vào hình sau, phân biệt điểm khác nhau về hình thái giữa núi già và núi trẻ?
  2. ------------------------------Hết----------------------------
  3. UBND HUYỆN KIM THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: ĐỊA LÍ 6 Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1. Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là: B. Kinh tuyến gốc Câu 2. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng: B. Nhỏ Câu 3. Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu: D. Điểm Câu 4. Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là: A. Đường đồng mức Câu 5. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng: D. Nam Câu 6. Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, đó là: A. Bình nguyên Phần II. Tự luận: 7,0 điểm Câu 1 ( 3,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm - Trái đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ Tây 0,5đ Chuyển sang Đông động từ - Thời gian chuyển động hết 24h. 0,5đ quay - Người ta chia bề mặt trái đất thành 24 khu vực giờ 0,5đ quanh -Mỗi khu vực có một giờ riêng gọi là giờ khu vực 0,5đ trục - Hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau 0,5đ Hệ quả - Sự lệch hướng của các vật chuyển động 0,5đ Câu 2 ( 2,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm Độ cao Là khoảng cách tính theo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi đến điểm 1,0đ tuyệt đối nằm ngang mực nước biển Độ cao Là khoảng cách tính theo chiều thẳng đứng từ đỉnh núi đến chân 1,0đ
  4. tương núi hoặc thung lũng đối Câu 3 ( 2,0 điểm ): Nội dung cần đạt Điểm Phân loại Có 3 loại: Núi thấp, núi trung bình, núi cao 0,5đ núi theo độ cao Đỉnh - Thuộc loại núi 0,5đ Phan-xi- păng Núi già - Núi già: Đỉnh tròn, sườn thoải, thung lũng cao và rộng. 0,5đ và núi - Núi trẻ: Đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu 0,5đ trẻ ------------------------------Hết----------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1