Đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
lượt xem 2
download
Đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đoàn Thị Điểm là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Địa lí lớp 9. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Đoàn Thị Điểm
- PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Môn kiểm tra: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm: 02 trang) Họ và tên:............................................Lớp:.................... Điểm I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp: Cột A Nối Cột B 1.Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ a. kinh tế Tây Bắc. 2. Tây Bắc có địa hình núi cao, hiểm b. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế trở. Đồng bằng sông Hồng và TDMN phía Bắc 3. Thừa thiên Huế thuộc vùng kinh tế c. miền Trung. trọng điểm 4. Kinh tế Đông Bắc phát triển hơn d. Đông Bắc có địa hình núi thấp và trung bình. Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất: A. Tiểu vùng Tây Bắc không có các thế mạnh kinh tế nào so với tiểu vùng Đông Bắc? a. Thủy điện c. Kinh tế biển b. Khai khoáng d. Trồng rừng B. Vụ đông đang trở thành vụ sản xuất phụ của vùng Đồng bằng sông Hồng: a. Đúng b. Sai C. Yến sào là sản phẩm nổi tiếng của tỉnh nào? a. Nha Trang b. Đà Nẵng c. Khánh Hòa d. Thừa Thiên Huế D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nhiều thiên tai hơn vùng Bắc Trung Bộ. a. Đúng b. Sai Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau: Bắc Trung Bộ có đường bờ biển dài, (1)…………………….tạo thành nhiều vũng, vịnh, đầm, phá thuận lợi cho việc xây dựng (2)………………………và (3)…………………………..thủy sản. Đặc biệt, dọc bờ biển có nhiều (4)…………………………., thuận lợi cho ngành du lịch biển. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực lớn thứ 2 cả nước. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao. ......................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................
- ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... III. THỰC HÀNH (4 điểm) Cho bảng số liệu sau: Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo hoạt động kinh tế (nghìn tấn) Hoạt động kinh tế 2005 2009 2012 2016 Khai thác 757,2 881,2 1048,8 1263,2 Nuôi trồng 115,0 174,4 192,9 223,8 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo hoạt động kinh tế. b. Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu, rút ra nhận xét cần thiết và giải thích. ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Hết – (Học sinh được sử dụng máy tính bỏ túi. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT NAM TỪ LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn kiểm tra: Địa lí Thời gian làm bài: 45 phút I. Hướng dẫn chung - Giáo viên chấm theo khối/ lớp đã được giao. - Giám viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh, tránh đếm ý cho điểm một cách đơn thuần. - Nếu học sinh làm bài theo cách riêng nhưng trình bày khoa học, đáp ứng được những yêu cầu cơ bản của đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định (đối với từng phần). - Sau khi cộng điểm toàn bài mới làm tròn điểm thi, theo nguyên tắc: điểm toàn bài được làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1 điểm). II. Đáp án và thang điểm: Phần Câu Nội dung Điểm Trắc 1 1- b, 2- d, 3 – c, 4 - a 1 nghiệm 2 A – c; B – b; C – c, D - b 1 3 (1) – khúc khuỷu ; (2) – cảng biển; (3) – nuôi trồng; 1 (4) – bãi tắm đẹp Tư luận Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực lớn thứ 2, vì: ĐKTN: + Địa hình đồng bằng, tương đối bằng phẳng + Đất phù sa màu mỡ, hàng năm vẫn được mở rộng + Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm phù hợp cây lúa nước + Sông ngòi dày đặc (sông Hồng, sông Thái Bình) có nguồn 3 nước tưới dồi dào Dân cư-XH: +Dân cư đông nhất cả nước, nguồn lao động dồi dào, chịu khó, có kinh nghiệm + CSVC hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước + Chính sách, thị trường…. Thực A, Vẽ - Dạng biểu đồ: Miền hành biểu - Yêu cầu: 2,5 đồ + Xử lí số liệu (%) +Vẽ đúng dạng biểu đồ; đảm bảo: đúng khoảng cách năm,
- chia tỉ lệ phù hợp, có nội dung các trục, số liệu; Đầy đủ tên, chú thích biểu đồ. Biểu đồ gọn gàng, khoa học. B, - Hoạt động khai thác chiếm tỉ trọng lớn (…) Phân - Cả 2 hoạt động đều tăng trưởng, trong đó: tích +tăng nhanh: nuôi trồng mối +tăng chậm: khai thác quan 1,5 - Giải thích: + cả hai hoạt động được đầu tư, trong đó ngành hệ khai thác dựa vào nguồn tài nguyên rất lớn + Tuy nhiên, Nuôi trồng tăng nhanh do những tiến bộ về khoa học kĩ thuật, mang tính chủ động hơn so với khai thác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn