intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Địa lí học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng

  1. SỞ GD&ĐT LÀO CAI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 10 TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG Môn: Địa Lí Năm học 2022 - 2023 Đề chính thức Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ MINH HOẠ Họ, tên thí sinh:..................................................................... số báo danh: ............................................ I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: 28 câu (7 điểm) Câu 1. Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại A. hồ băng hà và hồ nhân tạo. B. hồ tự nhiên và hồ nhân tạo. C. hồ tự nhiên và hồ móng ngựa. D. hồ băng hà và hồ miệng núi lửa. Câu 2. Ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng là do có A. địa hình phức tạp. B. nhiều thung lũng. C. nhiều đỉnh núi cao. D. địa hình dốc. Câu 3. Băng hà có tác dụng chính trong việc A. dự trữ nguồn nước ngọt. B. điều hoà khí hậu. C. hạ thấp mực nước biển. D. nâng độ cao địa hình. Câu 4. Tổng lượng nước sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố là A. lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm. B. lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm. C. nước ngầm, địa hình, các hồ đầm. D. nước ngầm, địa hình, thảm thực vật. Câu 5. Biện pháp chủ yếu nhất để làm giảm tác hại của lũ trên các sông miền núi là? A. Đắp đập ngăn chặn dòng chảy. B. Xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện. C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. D. Thường xuyên nạo vét lòng sông. Câu 6. Độ muối trung bình cua nước biển là A. 33 %0. B. 34 %0. C. 35%0. D. 36%0. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do A. nước chảy. B. gió thổi. C. băng tan. D. mưa rơi. Câu 8. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều nhỏ nhất? A. Thẳng hàng. B. Vòng cung. C. Đối xứng. D. Vuông góc. Câu 9. Vào ngày trăng tròn thủy triều sẽ có đặc điểm nào sau đây? A. Dao động lớn nhất. B. Dao động nhỏ nhất. C. Dao động trung bình. D. Dao động nhẹ. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều? A. Dao động thường xuyên. B. Dao động theo chu kì. C. Chỉ do sức hút Mặt Trời. D. khác nhau ở các biển. Câu 11. Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất A. tơi xốp ở bề mặt lục địa. B. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất. C. mềm bở ở bề mặt lục địa. D. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất. Câu 12. Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình? A. độ ẩm. B. độ rắn. C. độ phì. D. nhiệt độ. Câu 13. Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất? A. Khí hậu. B. Sinh vật. C. Địa hình. D. Đá mẹ. Câu 14. Giới hạn phía trên của sinh quyển là 1/3 - Mã đề 001
  2. A. giáp đỉnh tầng đối lưu (8-16km). B. giáp tầng ô-dôn của khí quyển (22km). C. giáp đỉnh tầng bình lưu (50km). D. giáp đỉnh tầng giữa (80km). Câu 15. Đất được hình thành do tác động đồng thời của các nhân tố A. đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, con người. B. khí hậu, đất, sinh vật, địa hình, con người. C. đá mẹ, sông ngòi, sinh vật, địa hình, con người. D. khí hậu, sinh vật, địa hình, con người, khoáng sản. Câu 16. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là A. nhiệt độ. B. độ ẩm. C. thức ăn. D. nơi sống. Câu 17. Trong tự nhiện, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất và hoàn chỉnh. D. đai cao. Câu 18. Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. vĩ độ. B. kinh độ. C. độ cao. D. các mùa. Câu 19. Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao. C. kinh độ. D. các mùa. Câu 20. Nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20°C của hai bán cầu là vòng đai A. nóng. B. ôn hòa. C. lạnh. D. băng giá vĩnh cửu. Câu 21. Quy luật nào sau đây chủ yếu do ngoại lực tạo nên? A. Địa đới. B. Địa ô. C. Đai cao. D. Thống nhất. Câu 22. Nguyên nhân chính nào tạo nên quy luật địa ô? A. Do sự phân bố đất liền và biển, đại dương. B. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời theo vĩ độ. C. Ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến. D. Hoạt động của các đới gió thổi thường xuyên trên Trái Đất Câu 23. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2014 2015 Xuất khẩu 72 236,7 132 032,9 150 217,1 162 016,7 Nhập khẩu 84 838,6 132 032,6 147 849,1 165 775,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015? A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B . Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. Câu 24: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Dân số (triệu người) Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km2) 1910,9 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia? A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 25: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA HÀN QUỐCNĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 100,3 51800 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Hàn Quốc năm 2019 là 2/3 - Mã đề 001
  3. A. 519 người/km2. B. 194 người/km2. C. 516,4 người/km2. D. 196 người/km2. Câu 26: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số(nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A.87,9%. B. 89,6%. C. 11,4%. D. 67,9%. Câu 27:Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIANĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu(tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu(tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A.Ai-cập. B. Ác-hen-ti-na. C. Cô-oét. D. U-crai-na. Câu 28: Cho biểu đồ: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA HÀN QUỐC (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu của Hàn Quốc giai đoạn 2010 - 2018? A. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu. C. Xuất khẩu tăng còn nhập khẩu giảm. D. Nhập khẩu tăng còn xuất khẩu giảm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.(2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA VIỆT NAM NĂM 2020 (Đơn vị: %) Khu vực kinh tế Khu vực I Khu vực II Khu vực III Tỉ trọng GDP 14,1 33,2 42,7 (Nguồn tổng cục Thống Kê năm 2020) a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2020. b. Nhận xét và giải thích cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2020. Câu 2 (1 điểm): Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2