Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 20/1/2022 (Đề có 4 trang) Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề ). Câu 1. Phát biểu nào không phải là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? A. Hiện tượng luân phiên ngày, đêm. B. Sự lệch lướng chuyển động của các vật thể. C. Giờ và đường chuyển ngày quốc tế. D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời. Câu 2. Giờ địa phương được xác định dựa vào A. vị trí của Mặt Trăng. B. giờ ở kinh tuyến gốc. C. độ cao của Mặt Trời. D. vị trí của Trái Đất. Câu 3. Ở Lũng Cú (23023’ Bắc) thuộc tỉnh Hà Giang, nhận định nào đúng về hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh? A. Không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh. B. Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm hai lần. C. Mỗi năm Mặt Trời lên thiên đỉnh chỉ một lần. D. Mặt Trời lên thiên đỉnh tùy từng năm. Câu 4. Khi Luân đôn 22 giờ ngày 4/1/2022 thì ở Việt nam ( múi giờ số 7 ) là mấy giờ? ngày nào? A. 5 giờ 4/1/2022 B. 15 giờ 5/1/2022 C. 5 giờ 5/1/2022 D. 15 giờ 4/1/2022 Câu 5. Ngoại lực là A. lực phát sinh từ các thiên thể trong Hệ Mặt Trời. B. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất. C. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. D. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất. Câu 6. Quá trình nào sau đây thuộc tác động nội lực? A. Nâng lên, hạ xuống, uốn nếp, đứt gãy. B. Nâng lên, hạ xuống, bóc mòn, vận chuyển. C. Uốn nếp, đứt gãy, bồi tụ, vận chuyển. D. Uốn nếp, đứt gãy, xâm thực, bóc mòn Câu 7. Điểm giống nhau giữa nội lực và ngoại lực là A. đều cần có sự tác động mạnh mẽ của con người. B. đều được hình thành từ nguồn năng lượng Mặt Trời. C. cùng được sinh ra do nguồn năng lượng của Trái Đất. D. cùng có tác động làm thay đổi bề mặt địa hình Trái Đất. Câu 8. Ở vùng khô, nóng (hoang mạc và bán hoang mạc), phong hoá lí học xảy ra mạnh do A. gió thổi mạnh. B. sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm lớn. C. nhiều bão cát. D. nắng gay gắt, khí hậu khô hạn. Câu 9. Mặt ngăn cách khối khí ôn đới và chí tuyến được gọi là A. Frông ôn đới. B. Frông địa cực. C. Frông nội chí tuyến. D. hội tụ nhiệt đới.
- Câu 10. Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ A. các khu áp cao ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới. B. các khu áp thấp ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới. C. các khu áp cao ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo. D. các khu áp thấp ở hai chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo. Câu 11. Những khu vực có lượng mưa lớn ở nước ta như Móng Cái, Huế…chủ yếu do ảnh hưởng của địa hình và A. gió mùa. B. áp cao. C. gió Tây ôn đới. D. gió đất, gió biển. Câu 12. Đỉnh núi Phanxi-păng cao 3143 m, chân núi Phanxi-păng có nhiệt độ là 380c. Nhiệt độ của đỉnh Phanxi-păng là bao nhiêu độ ? A. 100C. B. 180C. C. 190C. D. 200C. Câu 13. Chế độ nước của một con sông phụ thuộc vào những nhân tố nào? A. Chế độ gió, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. B. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. C. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, nhiệt độ trung bình năm. D. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, hồ đầm. Câu 14. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều lớn nhất? A. Thẳng hàng. B. Vòng cung. C. Đối xứng. D. Vuông góc. Câu 15. Biện pháp chủ yếu nhất để làm giảm tác hại của lũ trên các sông miền núi là? A. Đắp đập ngăn chặn dòng chảy. B. Xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện. C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn. D. Thường xuyên nạo vét lòng sông. Câu 16. Mực nước lũ của các sông ngòi ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh. B. Sông lớn, lòng sông rộng, nhiều phụ lưu. C. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày. D. Sông dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn. Câu 17. Thổ nhưỡng là A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa. B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương. C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa - nơi con người sinh sống. D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. Câu 18. Các nhân tố ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là A. khí hậu, đất, dòng biển, sinh vật, động vật. B. khí hậu, thủy quyển, đất, con người, địa hình. C. khí hậu, đất, địa hình, sinh vật, con người. D. khí hậu, đất, khí áp, sinh vật, con người. Câu 19. Loại đất thích hợp với sự phát triển của cây cà phê, cao su? A. Đất phù sa. B. Đất phèn. C. Đất sét. D. Đất feralit. Câu 20. Tác động chủ yếu của con người đối với sự phân bố sinh vật là A. thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt Trái Đất. B. thay đổi phạm vi phân bố của cây trồng, vật nuôi. C. làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật hoang dã. D. tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo.
- Câu 21. Mối quan hệ qua lại lẫn nhau của các thành phần vật chất giữa các quyển trong lớp vỏ địa lí tạo nên A. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh. B. quy luật địa đới. C. quy luật phi địa đới. D. quy luật đai cao. Câu 22. Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. vĩ độ. B. độ cao địa hình. C. kinh độ. D. vị trí gần hay xa đại dương. Câu 23. Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa ô là do A. bức xạ Mặt Trời thay đổi theo mùa. B. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. C. sự phân bố đất liền và biển, đại dương. D. góc nhập xạ thay đổi từ Xích đạo về cực. Câu 24. Trong một lãnh thổ, nếu một thành phần tự nhiên thay đổi thì A. sẽ kéo theo sự thay đổi của một vài thành phần tự nhiên khác. B. sẽ không ảnh hưởng gì lớn đến các thành phần tự nhiên khác. C. sẽ làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó. D. sẽ kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên còn lại. Câu 25. Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới? A. Sinh đẻ và tử vong. B. Số trẻ tử vong hằng năm. C. Số người nhập cư. D. Số người xuất cư. Câu 26. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đến phân bố dân cư là A. điều kiện tự nhiên. B. lịch sử khai thác lãnh thổ. C. chuyển cư. D. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. Câu 27. Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế? A. Những người nội trợ đang làm việc ở nhà. B. Những người đang làm việc trong các nhà máy. C. Người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm. D. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng. Câu 28. Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh? A. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm. B. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn. C. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên. D. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường. Câu 29. Năm 2019, diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số 97 589 nghìn người (Tổng cục thống kê). Mật độ dân số trung bình của nước ta là A. 295 người/km2. B. 259 người/km2. C. 29 người/km2. D. 339 người/km2. Câu 30. Cho tỉ suất tử thô của thế giới năm 2005 là 9 0/00, tỉ suất sinh thô là 210/00. Tỉ suất gia tăng của thế giới năm 2005 là bao nhiêu? A. 1,2 0/0. B. 1,2 0/00. C. 30 0/0. D. 30 0/00. Câu 31. Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (%) Quốc gia Khu vực I Khu vực II Khu vực III Hoa Kì 2,7 24,0 73,3 Inđônêxia 45,3 13,5 42,1 Việt Nam 63,0 12,0 25,0
- Nhận xét nào sau đây là đúng nhất A. Khu vực I Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất. B. Khu vực II Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam đứng thứ 2. C. Khu vực I Hoa Kỳ thấp nhất, Inđônêxia cao nhất. D. Khu vực III Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất. Câu 32. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900-2015 (Đơn vị: %) Năm 1900 1950 2000 2015 Thành thị 13,6 29, 2 43, 0 54, 0 Nông thôn 86,4 70, 8 57, 0 46, 0 Nhận xét nào sau đây là không đúng A. Dân số thành thị tăng, nông thôn giảm. B. Dân số thành thị tăng 40,4 % giai đoạn 2000-2015. C. Dân số nông thôn giảm 40,4 %, giai đoạn 1900-2015 D. Dân số thành thị tăng 4 lần. Câu 33. Trong các nhóm cây sau, nhóm nào thuộc loại cây lương thực? A. lúa mì, khoai, sắn. B. cà phê, cao su, hồ tiêu. C. mía, ca cao, chè. D. cà phê, đậu tương, củ cải đường. Câu 34. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào A. cơ sở nguồn thức ăn. B. giống vật nuôi. C. hình thức chăn nuôi. D. thị trường tiêu thụ. Câu 35. Nhân tố nào sau đây làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh? A. Đất đai. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Sinh vật. Câu 36. Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải A. thay thế các giống cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày. B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất. C. tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt. D. tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi. Câu 37. Điểm giống nhau về vai trò của ngành thủy sản và ngành chăn nuôi là A. cung cấp sức kéo cho trồng trọt. B. cung cấp phân bón cho trồng trọt. C. cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người. D. cung cấp các nguyên tố vi lượng từ biển như iốt, canxi, natri. . . Câu 38. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm của cây công nghiệp? A. Ưa khí hậu nóng, ẩm, đất phù sa và cần nhiều phân bón. B. Ưa khí hậu ấm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón. C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu D. Ưa nhiệt, ưa ẩm, cần đất thích hợp và cần nhiều lao động có kĩ thuật và kinh nghiệm. Câu 39. Cho bảng số liệu: Cơ cấu ngành kinh tế của các nhóm nước, năm 2004 ( Đơn vị: % ) Khu vực I Khu vực II Khu vực III
- Các nước thu nhập thấp 23 25 52 Các nước thu nhập cao 2 27 71 Để thể hiện cơ cấu ngành kinh tế của các nhóm nước, năm 2004. Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ? A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Đường. Câu 40. Cho bảng số liệu: Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, thời kì 1980-2002 ( Đơn vị: triệu con) Năm 1980 1992 1996 2002 Bò 1218,1 1281,4 1320,0 1360,5 Lợn 778,8 864,7 923,0 939,3 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn bò và đàn lợn trên thế giới, thời kì 1980-2002. Biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ? A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột. D. Đường.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn