intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 ............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(7 điểm ) Câu 1. Khối khí có đặc điểm rất nóng là A. khối khí xích đạo. B. khối khí chí tuyến. C. khối khí cực. D. khối khí ôn đới. Câu 2. Ngành thủy sản không có vai trò nào sau đây? A. Nguyên liệu cho công nghiệp. B. Cung cấp đạm thực vật. C. Cung cấp đạm động vật. D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 3. Thiên tai nào sau đây do tác động của nội lực gây ra? A. Động đất. B. Hạn hán. C. Lũ quét. D. Cháy rừng. Câu 4. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do A. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. ` B. sự vận động tự quay của Trái Đất. C. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời. D. các tác nhân ngoại lực như gió, mưa. Câu 5. Thổ nhưỡng là A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa - nơi con người sinh sống. C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa. D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương. Câu 6. Khu vực có ngày, đêm kéo dài suốt 24 giờ xảy ra tại A. vòng cực đến cực. B. xích đạo. C. chí tuyến. D. xích đạo đến cực. Câu 7. Cơ cấu nền kinh tế không bao gồm A. cơ cấu lao động theo ngành. B. cơ cấu ngành kinh tế. C. cơ cấu lãnh thổ kinh tế D. cơ cấu thành phần kinh tế. Câu 8. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây? A. Nguồn lao động. B. Khoa học - kĩ thuật. C. Cơ sở vật chất. D. Cơ sở thức ăn. Câu 9. Cho biểu đồ sau:
  2. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 - 2015 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê. B. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên. C. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng. D. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm Câu 10. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không phát triển trên đới ôn hòa? A. Rừng lá kim B. Rừng lá rộng. C. Rừng xích đạo D. Rừng hỗn hợp Câu 11. Cây lương thực chính của miền nhiệt đới là A. lúa gạo. B. lúa mạch. C. cao lương. D. lúa mì. Câu 12. Các nguồn lực tự nhiên để phát triển kinh tế của các quốc gia không bao gồm A. khí hậu B. sinh vật. C. khoáng sản D. lao động Câu 13. Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở khu vực A. chí tuyến Nam. B. nội chí tuyến. C. chí tuyến Bắc. D. ngoại chí tuyến. Câu 14. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng với mục đích lấy dầu? A. Ca cao. B. Cà phê. C. Đậu tương. D. Cao su. Câu 15. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư trên thế giới? A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. D. Các luồng chuyển cư trong lịch sử. Câu 16. Chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư được gọi là A. tỉ suất xuất cư B. tỉ suất nhập cư. C. gia tăng tư nhiên D. gia tăng cơ học.. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa? A. Phổ biến lối sống thành thị. B. Số lượng các đô thị tăng. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng. D. Quy mô các đô thị giảm.
  3. Câu 18. Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. C. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng. D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. Câu 19. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018 Số dân (nghìn người) Sản lượng lúa (nghìn tấn) 265 83037 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là : A. 313 kg/người. B. 31,9 tạ/người. C. 319 kg/người. D. 31,3 kg/người. Câu 20. Nhân tố nào sau đây không tác động đến tỉ suất sinh? A. Tâm lí xã hội. B. Phong tục, tập quán. C. Kinh tế - xã hội. D. Thiên tai, dịch bệnh. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo giới? A. Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất. B. Khác nhau giữa các nước. C. Biến động theo thời gian . D. Thuộc cơ cấu xã hội. Câu 22. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con)
  4. Để thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Cột ghép. D. Tròn. Câu 23. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có quy mô sản xuất lớn nhất? A. Thể tổng hợp nông nghiệp. B. Vùng nông nghiệp C. Kinh tế trang trại. D. Kinh tế hộ gia đình. Câu 24. Để thể hiện luồng di dân trên bản đồ cần phải dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chấm điểm. B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. C. Phương pháp kí hiệu. D. Phương pháp bản đồ biểu đồ. Câu 25. Để thể hiện thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ ta dùng phương pháp A. kí hiệu. B. đường chuyển động. C. chấm điểm. D. bản đồ-biểu đồ. Câu 26. Tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành nông nghiệp là A. đất trồng. B. vật nuôi. C. khí hậu D. cây trồng. Câu 27. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Cơ cấu dân số. B. Gia tăng dân số. C. Mật độ dân số D. Quy mô dân số. Câu 28. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi A. các kiểu thảm thực vật theo độ cao. B. các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. C. các nhóm đất theo độ cao và vĩ độ. D. các nhóm đất theo kinh độ và vĩ độ. II. PHẦN TỰ LUẬN : (3 điểm ) Câu 1. Cho bảng số liệu: (2 điểm ) MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: người/km2) Quốc gia Trung Quốc Việt Nam Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Mật độ dân số 146 291 334 140 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) a..Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số của các quốc gia, năm 2019 b.Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu rút ra nhận xét cần thiết Câu 2. Nêu biểu hiện của sự già hóa dân số. Cơ cấu dân số già gây khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia?(1 điểm ) ----Hết----
  5. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 102 ............. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(7 điểm ) Câu 1. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư trên thế giới? A. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Các luồng chuyển cư trong lịch sử. D. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 2. Khối khí có đặc điểm rất nóng là A. khối khí ôn đới. B. khối khí cực. C. khối khí chí tuyến. D. khối khí xích đạo. Câu 3. Nhân tố nào sau đây không tác động đến tỉ suất sinh? A. Tâm lí xã hội. B. Kinh tế - xã hội. C. Thiên tai, dịch bệnh. D. Phong tục, tập quán. Câu 4. Các nguồn lực tự nhiên để phát triển kinh tế của các quốc gia không bao gồm A. khí hậu B. khoáng sản C. sinh vật. D. lao động Câu 5. Tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành nông nghiệp là A. vật nuôi. B. cây trồng. C. khí hậu D. đất trồng. Câu 6. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có quy mô sản xuất lớn nhất? A. Kinh tế trang trại. B. Kinh tế hộ gia đình. C. Vùng nông nghiệp D. Thể tổng hợp nông nghiệp. Câu 7. Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở khu vực A. chí tuyến Nam. B. nội chí tuyến. C. ngoại chí tuyến. D. chí tuyến Bắc. Câu 8. Thiên tai nào sau đây do tác động của nội lực gây ra? A. Lũ quét. B. Hạn hán. C. Cháy rừng. D. Động đất. Câu 9. Cho biểu đồ sau:
  6. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 - 2015 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm B. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên. C. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê. D. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo giới? A. Biến động theo thời gian . B. Thuộc cơ cấu xã hội. C. Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất. D. Khác nhau giữa các nước. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa? A. Số lượng các đô thị tăng. B. Phổ biến lối sống thành thị. C. Quy mô các đô thị giảm. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng. Câu 12. Để thể hiện luồng di dân trên bản đồ cần phải dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp kí hiệu. B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. C. Phương pháp bản đồ biểu đồ. D. Phương pháp chấm điểm. Câu 13. Thổ nhưỡng là A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa - nơi con người sinh sống. C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương. D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa. Câu 14. Để thể hiện thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ ta dùng phương pháp A. kí hiệu. B. bản đồ-biểu đồ. C. chấm điểm. D. đường chuyển động. Câu 15. Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
  7. A. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng. C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. Câu 16. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Mật độ dân số B. Cơ cấu dân số. C. Gia tăng dân số. D. Quy mô dân số. Câu 17. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do A. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời. B. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. ` C. sự vận động tự quay của Trái Đất. D. các tác nhân ngoại lực như gió, mưa. Câu 18. Cây lương thực chính của miền nhiệt đới là A. cao lương. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. lúa mạch. Câu 19. Cơ cấu nền kinh tế không bao gồm A. cơ cấu lao động theo ngành. B. cơ cấu thành phần kinh tế. C. cơ cấu ngành kinh tế. D. cơ cấu lãnh thổ kinh tế Câu 20. Chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư được gọi là A. gia tăng tư nhiên B. gia tăng cơ học.. C. tỉ suất xuất cư D. tỉ suất nhập cư. Câu 21. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018 Số dân (nghìn người) Sản lượng lúa (nghìn tấn) 265 83037 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là : A. 319 kg/người. B. 31,9 tạ/người. C. 313 kg/người. D. 31,3 kg/người. Câu 22. Khu vực có ngày, đêm kéo dài suốt 24 giờ xảy ra tại A. chí tuyến. B. xích đạo đến cực. C. xích đạo. D. vòng cực đến cực. Câu 23. Ngành thủy sản không có vai trò nào sau đây? A. Nguyên liệu cho công nghiệp. B. Cung cấp đạm thực vật. C. Cung cấp đạm động vật. D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 24. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không phát triển trên đới ôn hòa? A. Rừng xích đạo B. Rừng hỗn hợp C. Rừng lá kim D. Rừng lá rộng. Câu 25. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con)
  8. Để thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột ghép. C. Đường. D. Miền. Câu 26. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi A. các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. B. các nhóm đất theo kinh độ và vĩ độ. C. các kiểu thảm thực vật theo độ cao. D. các nhóm đất theo độ cao và vĩ độ. Câu 27. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng với mục đích lấy dầu? A. Đậu tương. B. Ca cao. C. Cao su. D. Cà phê. Câu 28. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây? A. Cơ sở vật chất. B. Cơ sở thức ăn. C. Khoa học - kĩ thuật. D. Nguồn lao động. II. PHẦN TỰ LUẬN : (3 điểm ) Câu 1. Cho bảng số liệu: (2 điểm ) MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: người/km2) Quốc gia Trung Quốc Việt Nam Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Mật độ dân số 146 291 334 140 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) a..Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số của các quốc gia, năm 2019 b.Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu rút ra nhận xét cần thiết Câu 2. Nêu biểu hiện của sự già hóa dân số. Cơ cấu dân số già gây khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia?(1 điểm ) ----Hết----
  9. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 103 ..................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(7 điểm ) Câu 1. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư trên thế giới? A. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. B. Các luồng chuyển cư trong lịch sử. C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 2. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018 Số dân (nghìn người) Sản lượng lúa (nghìn tấn) 265 83037 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là : A. 313 kg/người. B. 319 kg/người. C. 31,9 tạ/người. D. 31,3 kg/người. Câu 3. Ngành thủy sản không có vai trò nào sau đây? A. Nguyên liệu cho công nghiệp. B. Cung cấp đạm thực vật. C. Cung cấp đạm động vật. D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. Câu 4. Nhân tố nào sau đây không tác động đến tỉ suất sinh? A. Phong tục, tập quán. B. Tâm lí xã hội. C. Thiên tai, dịch bệnh.D. Kinh tế - xã hội. Câu 5. Cho biểu đồ sau:
  10. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 - 2015 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê. B. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên. C. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm D. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng. Câu 6. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng với mục đích lấy dầu? A. Cà phê. B. Đậu tương. C. Cao su. D. Ca cao. Câu 7. Tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành nông nghiệp là A. đất trồng. B. vật nuôi. C. khí hậu D. cây trồng. Câu 8. Thiên tai nào sau đây do tác động của nội lực gây ra? A. Động đất. B. Hạn hán. C. Cháy rừng. D. Lũ quét. Câu 9. Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng. Câu 10. Để thể hiện thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ ta dùng phương pháp A. đường chuyển động. B. kí hiệu. C. bản đồ-biểu đồ. D. chấm điểm. Câu 11. Cây lương thực chính của miền nhiệt đới là A. lúa mạch. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. cao lương. Câu 12. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không phát triển trên đới ôn hòa? A. Rừng lá kim B. Rừng hỗn hợp C. Rừng xích đạo D. Rừng lá rộng.
  11. Câu 13. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do A. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời. B. sự vận động tự quay của Trái Đất. C. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. ` D. các tác nhân ngoại lực như gió, mưa. Câu 14. Khu vực có ngày, đêm kéo dài suốt 24 giờ xảy ra tại A. chí tuyến. B. vòng cực đến cực. C. xích đạo. D. xích đạo đến cực. Câu 15. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi A. các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. B. các nhóm đất theo kinh độ và vĩ độ. C. các nhóm đất theo độ cao và vĩ độ. D. các kiểu thảm thực vật theo độ cao. Câu 16. Các nguồn lực tự nhiên để phát triển kinh tế của các quốc gia không bao gồm A. khoáng sản B. sinh vật. C. khí hậu D. lao động Câu 17. Thổ nhưỡng là A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa - nơi con người sinh sống. C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa. D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương. Câu 18. Chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư được gọi là A. tỉ suất xuất cư B. gia tăng cơ học.. C. gia tăng tư nhiên D. tỉ suất nhập cư. Câu 19. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con) Để thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột ghép. C. Đường. D. Miền. Câu 20. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có quy mô sản xuất lớn nhất? A. Vùng nông nghiệp B. Kinh tế hộ gia đình. C. Thể tổng hợp nông nghiệp. D. Kinh tế trang trại. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa? A. Phổ biến lối sống thành thị. B. Số lượng các đô thị tăng. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng. D. Quy mô các đô thị giảm. Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo giới? A. Khác nhau giữa các nước. B. Biến động theo thời gian . C. Thuộc cơ cấu xã hội. D. Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất. Câu 23. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?
  12. A. Khoa học - kĩ thuật. B. Cơ sở vật chất. C. Cơ sở thức ăn. D. Nguồn lao động. Câu 24. Để thể hiện luồng di dân trên bản đồ cần phải dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. B. Phương pháp chấm điểm. C. Phương pháp bản đồ biểu đồ. D. Phương pháp kí hiệu. Câu 25. Cơ cấu nền kinh tế không bao gồm A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu lao động theo ngành. C. cơ cấu thành phần kinh tế. D. cơ cấu lãnh thổ kinh tế Câu 26. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Mật độ dân số B. Gia tăng dân số. C. Cơ cấu dân số. D. Quy mô dân số. Câu 27. Khối khí có đặc điểm rất nóng là A. khối khí xích đạo. B. khối khí cực. C. khối khí chí tuyến. D. khối khí ôn đới. Câu 28. Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở khu vực A. chí tuyến Bắc. B. chí tuyến Nam. C. nội chí tuyến. D. ngoại chí tuyến. II. PHẦN TỰ LUẬN : (3 điểm ) Câu 1. Cho bảng số liệu: (2 điểm ) MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: người/km2) Quốc gia Trung Quốc Việt Nam Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Mật độ dân số 146 291 334 140 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) a..Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số của các quốc gia, năm 2019 b.Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu rút ra nhận xét cần thiết Câu 2. Nêu biểu hiện của sự già hóa dân số. Cơ cấu dân số già gây khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia?(1 điểm ) ----Hết----
  13. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 104 .................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(7 điểm ) Câu 1. Cây lương thực chính của miền nhiệt đới là A. cao lương. B. lúa mì. C. lúa mạch. D. lúa gạo. Câu 2. Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do A. sự vận động tự quay của Trái Đất. B. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời. C. các tác nhân ngoại lực như gió, mưa. D. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất. ` Câu 3. Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở khu vực A. chí tuyến Bắc. B. chí tuyến Nam. C. nội chí tuyến. D. ngoại chí tuyến. Câu 4. Thiên tai nào sau đây do tác động của nội lực gây ra? A. Động đất. B. Lũ quét. C. Hạn hán. D. Cháy rừng. Câu 5. Để thể hiện luồng di dân trên bản đồ cần phải dùng phương pháp nào sau đây? A. Phương pháp chấm điểm. B. Phương pháp bản đồ biểu đồ. C. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động. D. Phương pháp kí hiệu. Câu 6. Nhân tố nào sau đây không tác động đến tỉ suất sinh? A. Thiên tai, dịch bệnh. B. Tâm lí xã hội. C. Kinh tế - xã hội. D. Phong tục, tập quán. Câu 7. Tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành nông nghiệp là A. vật nuôi. B. đất trồng. C. khí hậu D. cây trồng. Câu 8. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư? A. Quy mô dân số. B. Mật độ dân số C. Gia tăng dân số. D. Cơ cấu dân số. Câu 9. Khối khí có đặc điểm rất nóng là A. khối khí chí tuyến. B. khối khí ôn đới. C. khối khí xích đạo. D. khối khí cực. Câu 10. Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây có quy mô sản xuất lớn nhất? A. Kinh tế hộ gia đình. B. Kinh tế trang trại. C. Thể tổng hợp nông nghiệp. D. Vùng nông nghiệp Câu 11. Nhân tố nào sau đây quyết định sự phân bố dân cư trên thế giới? A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
  14. B. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên. C. Các luồng chuyển cư trong lịch sử. D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội. Câu 12. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không phát triển trên đới ôn hòa? A. Rừng lá rộng. B. Rừng hỗn hợp C. Rừng xích đạo D. Rừng lá kim Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của quá trình đô thị hóa? A. Số lượng các đô thị tăng. B. Quy mô các đô thị giảm. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng. D. Phổ biến lối sống thành thị. Câu 14. Các nguồn lực tự nhiên để phát triển kinh tế của các quốc gia không bao gồm A. sinh vật. B. khoáng sản C. lao động D. khí hậu Câu 15. Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là sự thay đổi A. các nhóm đất theo độ cao và vĩ độ. B. các nhóm đất theo kinh độ và vĩ độ. C. các kiểu thảm thực vật theo độ cao. D. các kiểu thảm thực vật theo kinh độ. Câu 16. Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. C. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. Câu 17. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây? A. Khoa học - kĩ thuật. B. Nguồn lao động. C. Cơ sở thức ăn. D. Cơ sở vật chất. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo giới? A. Thuộc cơ cấu xã hội. B. Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất. C. Khác nhau giữa các nước. D. Biến động theo thời gian . Câu 19. Ngành thủy sản không có vai trò nào sau đây?
  15. A. Tạo nguồn hàng xuất khẩu. B. Cung cấp đạm thực vật. C. Cung cấp đạm động vật. D. Nguyên liệu cho công nghiệp. Câu 20. Khu vực có ngày, đêm kéo dài suốt 24 giờ xảy ra tại A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực đến cực. D. xích đạo đến cực. Câu 21. Để thể hiện thể hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ ta dùng phương pháp A. bản đồ-biểu đồ. B. kí hiệu. C. chấm điểm. D. đường chuyển động. Câu 22. Cho bảng số liệu:SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2018 Số dân (nghìn người) Sản lượng lúa (nghìn tấn) 265 83037 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, bình quân sản lượng lúa theo đầu người của In-đô-nê-xi-a năm 2018 là : A. 31,9 tạ/người. B. 31,3 kg/người. C. 313 kg/người. D. 319 kg/người. Câu 23. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con) Để thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột ghép. C. Miền. D. Đường. Câu 24. Chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư được gọi là A. tỉ suất xuất cư B. gia tăng tư nhiên C. gia tăng cơ học.. D. tỉ suất nhập cư. Câu 25. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng với mục đích lấy dầu? A. Ca cao. B. Đậu tương. C. Cà phê. D. Cao su. Câu 26. Cơ cấu nền kinh tế không bao gồm A. cơ cấu thành phần kinh tế. B. cơ cấu lãnh thổ kinh tế C. cơ cấu lao động theo ngành. D. cơ cấu ngành kinh tế. Câu 27. Thổ nhưỡng là A. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa - nơi con người sinh sống. B. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa. C. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. D. lớp vật chất tơi xốp trên bề mặt lục địa và đại dương. Câu 28. Cho biểu đồ sau:
  16. BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 - 2015 Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng. B. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên. C. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm D. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê. II. PHẦN TỰ LUẬN : (3 điểm ) Câu 1. Cho bảng số liệu: (2 điểm ) MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA CÁC QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: người/km2) Quốc gia Trung Quốc Việt Nam Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Mật độ dân số 146 291 334 140 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) a..Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện mật độ dân số của các quốc gia, năm 2019 b.Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu rút ra nhận xét cần thiết Câu 2. Nêu biểu hiện của sự già hóa dân số. Cơ cấu dân số già gây khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia?(1 điểm ) ----Hết----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2