intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Đăk Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Đăk Hà’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Đăk Hà

  1. TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Địa lí lớp 10 (Bộ Cánh Diều) Ngày kiểm tra: 30/12/2022 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) a) Khung ma trận Mức Tổng độ % điểm Nội nhận Chư dung thức ơng/ /đơn Nhận Thôn Vận TT Vận chủ vị biết g dụng đề kiến (TN hiểu dụng cao thức KQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 TRÁI - Trái ĐẤT Đất. Thuy ết kiến tạo mảng - Hệ 3 2 quả TN TN địa lí các chuy ển động của Trái Đất 2 THẠ - 3 1 CH Thạc TN TN QUY h ỂN quyể n. Nội lực và tác động của nội lực đến địa
  2. hình bề mặt Trái Đất - Ngoạ i lực và tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất 3 KHÍ - Khí QUY quyể ỂN n. Nhiệt độ khôn 3 3 1TL g khí TN TN - Khí áp, gió và mưa 4 THỦ - 4 3 0,5 0,5 Y Thủy TN TN TL TL QUY quyể ỂN n. nước trên lục địa - Nước biển và đại
  3. dươg 5 SIN Đất H và QUY 3 3 sinh TN TN ỂN quyể n Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% b) Bản đặc tả Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Thông TT Nhận Vận dụng Chủ đề n vị kiến đánh giá hiểu Vận dụng thức biết cao 1 TRÁI - Nguồn Nhận 3TN 2TN ĐẤT gốc hình biết (1,25 thành - Trình điểm) Trái Đất bày được - Vỏ Trái nguồn Đất. Vật gốc hình liệu cấu thành tạo vỏ Trái Đất, Trái Đất đặc điểm - Thuyết của vỏ kiến tạo Trái Đất, mảng các vật - Hệ quả liệu cấu chuyển tạo vỏ động tự Trái Đất. quay trục Thông của Trái hiểu Đất - Trình - Hệ quả bày được chuyển khái quát động thuyết quanh kiến tạo Mặt Trời mảng; của Trái vận dụng Đất để giải thích được nguyên nhân hình thành các vùng núi
  4. trẻ, các vành đai động đất, núi lửa. Vận dụng - Vận dụng được các kiến thức, kỹ năng để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến nguốn gốc của Trái Đất, lớp vỏ Trái Đất. Thuyết kiến tạo mảng. - Phân tích (kết hợp sử dụng hình vẽ, lược đồ) được hệ quả địa lí các chuyển động chính của Trái Đất: chuyển động tự quay (sự luân phiên ngày đêm, giờ
  5. trên Trái Đất); chuyển động quanh Mặt Trời (các mùa trong năm, ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ). - Liên hệ được thực tế địa phương về các mùa trong năm và chênh lệch thời gian ngày đêm. 2 THẠCH - Thạch Nhận 3TN 1TN QUYỂN quyển biết (1,0 điểm) - Khái - Nêu niệm và được nguyên khái nhân của niệm nội lực thạch - Tác quyển. động của - Nêu nội lực được đến địa khái hình bề niệm nội mặt Trái lực và Đất ngoại - Khái lực. niệm và Thông nguyên hiểu nhân của - Phân ngoại biệt được lực thạch
  6. - Tác quyển động của với vỏ ngoại lực Trái Đất. đến địa - Trình hình bề bày mặt Trái nguyên Đất nhân của nội lực và tác động của nội lực đến sự hình thành địa hình bề mặt Trái Đất. - Trình bày nguyên nhân của ngoại lực và tác động của ngoại lực đến sự hình thành địa hình bề mặt Trái Đất. Vận dụng - Giải thích được sự phân bố các vành đai động đất, các vành đai núi lửa trên Trái Đất. - Phân tích được
  7. sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh về tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. - Vận dụng được các kiến thức, kỹ năng để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến các khu vực chịu tác động của ngoại lực và các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất do tác động của ngoại lực tạo thành. 3 KHÍ - Khái Nhận 3TN 3TN 1TL QUYỂN niệm khí biết (2,5 điểm) quyển - Nêu - Sự phân được bố nhiệt khái độ không niệm khí khí trên quyển. Trái Đất Thông - Khí áp hiểu
  8. - Một số - Trình gió chính bày được trên Trái sự phân Đất bố nhiệt - Các độ không nhân tố khí trên ảnh Trái Đất hưởng theo vĩ đến độ địa lí; lượng lục địa, mưa đại - Sự phân dương; bố lượng địa hình. mưa trên - Trình Trái Đất bày được sự hình thành các đai khí áp trên Trái Đất, nguyên nhân của sự thay đổi khí áp. - Trình bày được một số loại gió chính trên Trái Đất; một số loại gió địa phương. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng về thời tiết và khí hậu trong thực tế.
  9. - Vận dụng được các kiến thức, kỹ năng để giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến một số hiện tượng về thời tiết và khí hậu. - Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa và trình bày được sự phân bố mưa trên thế giới. 4 THỦY - Khái Nhận 4TN 3TN 0,5TL 0,5TL QUYỂN niệm biết (3,75 thủy - Nêu điểm) quyến được - Các khái nhân tố niệm ảnh thủy hưởng tới quyển. chế độ Thông nước hiểu sông - Trình - Hồ và bày được phân loại đặc điểm hồ chủ yếu - Nước của nước băng băng
  10. tuyết và tuyết và nước nước ngầm ngầm. - Các giải - Phân pháp bảo biệt được vệ nguồn các loại nước hồ theo ngọt nguồn - Một số gốc hình tính chất thành. của nước - Trình biển bày được - Sóng các giải biển, pháp bảo thủy vệ nguồn triều, nước dòng ngọt. biển - Trình - Vai trò bày được của biển tính chất và đại của nước dương biển và đại dương. - Trình bày được chuyển động của các dòng biển trong đại dương. - Trình bày được vai trò của biển và đại dương đối với phát triển kinh tế- xã hội. Vận dụng - Phân tích được
  11. các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông và trình bày được chế độ nước của một con sông cụ thể. - Vận dụng được các kiến thức, kỹ năng để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông, một số sông lớn trên Trái Đất kiến thức, kỹ năng để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến sóng, thủy triều và các
  12. dòng biển. 5 SINH - Đất và Nhận 3TN 3TN QUYỂN lớp vỏ biết (1,5 điểm) phong - Nêu hóa được - Các khái nhân tố niệm về hình đất thành đất - Nêu - Khái được niệm, đặc khái điểm và niệm sinh giới hạn quyển của sinh Thông quyển hiểu - Các - Phân nhân tố biệt được ảnh lớp vỏ hưởng phong đến sự hóa và phát triển đất; trình và phân bày được bố sinh các nhân vật tố hình thành đất. - Phân tích được đặc điểm và giới hạn của sinh quyển, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển, phân bố của sinh vật. Vận dụng Vận
  13. dụng được các kiến thức, kỹ năng để giải quyết một số vấn đề thực tiễn liên quan đến sự phân bố đất và sinh vật trên thế giới. Số câu/ loại câu 16 câu 12 câu 1,5 câu 0,5 câu TNKQ TNKQ TL TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 c) Đề kiểm tra A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Giờ quốc tế được tính theo múi giờ số mấy? A. Múi giờ số 0. B. Múi giờ số 6. C. Múi giờ số 12. D. Múi giờ số 18. Câu 2: Theo quy ước, nếu đi từ tây sang đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì A. tăng thêm một ngày lịch. B. lùi lại một ngày lịch. C. tăng thêm hai ngày lịch. D. lùi lại hai ngày lịch. Câu 3: Bề mặt Trái Đất được chia làm bao nhiêu múi giờ? A. 12 múi giờ. B. 24 múi giờ. C. 16 múi giờ. D. 20 múi giờ. Câu 4: Trong khi bán cầu Bắc đang là mùa đông thì ở bán cầu Nam là A. mùa xuân. B. mùa hạ. C. mùa thu. D. mùa đông. Câu 5: Vào ngày 22/12, vòng cực Bắc sẽ có hiện tượng nào sau đây? A. Ngày dài 24 giờ. B. Đêm dài 24 giờ. C. Ngày dài đêm ngắn. D. Ngày dài bằng đêm. Câu 6: Thạch quyển là lớp vỏ cứng ngoài cùng của Trái Đất bao gồm phần trên của lớp Manti và A. vỏ lục địa. B. vỏ Trái Đất. C. Manti dưới. D. vỏ đại dương. Câu 7: Hàm ếch sóng vỗ thuộc địa hình A. mài mòn. B. xâm thực. C. nạo mòn. D. thổi mòn. Câu 8: Địa hình do nước chảy trên bề mặt tạo thành các khe rãnh, mương xói, thung lũng sông,... được gọi là
  14. A. địa hình thổi mòn. B. địa hình khoét mòn. C. địa hình mài mòn. D. địa hình xâm thực. Câu 9: Các quá trình ngoại lực bao gồm A. phong hoá, núi lửa, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hoá, đứt gãy, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hoá, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ. Câu 10: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở khu vực A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. cực. Câu 11: Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở A. xích đạo. B. chí tuyến. C. vòng cực. D. cực. Câu 12: Thành phần chính trong không khí là khí A. Nitơ. B. Ô xi. C. Cacbonic. D. Hơi nước. Câu 13: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp? A. Độ cao. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Hướng gió. Câu 14: Không khí khô khi từ đỉnh núi xuống chân núi, trung bình 100 m tăng A. 0,6°C. B. 0,8°C. C. l,0°C. D. l,2°C. Câu 15: Khu vực áp cao chí tuyến thường có hoang mạc lớn do A. nóng. B. lạnh. C. khô. D. ẩm. Câu 16: Nước băng tuyết ở thể nào sau đây? A. Rắn. B. Lỏng. C. Hơi. D. Khí. Câu 17: Độ muối trung bình của nước biển là A. 33 ‰. B. 34 ‰. C. 35‰. D. 36‰. Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. mưa. B. núi lửa. C. động đất. D. gió. Câu 19: Điều tiết chế độ dòng chày nước sông là nhân tố A. hồ, đầm. B. con người. C. địa hình. D. chế độ mưa. Câu 20: Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. xích đạo. B. chí tuyến. C. cực. D. ôn đới. Câu 21: Ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng là do có A. địa hình phức tạp. B. nhiều thung lũng. C. nhiều đỉnh núi cao. D. địa hình dốc hơn. Câu 22: Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày A. trăng tròn và không trăng. B. trăng khuyết và không trăng. C. trăng khuyết và trăng tròn. D. không trăng và có trăng. Câu 23: Đặc trưng của đất là A. tơi xốp. B. độ phì. C. độ ẩm. D. vụn bở. Câu 24: Đặc điểm chủ yếu của sinh quyển là các cơ thể sống, bao gồm: A. thực vật và vi sinh vật. B. động vật và vi sinh vật. C. thực vật, động vật và vi sinh vật. D. thực vật và động vật. Câu 25: Nhân tố nào sau đây quyết định thành phần khoáng vật của đất? A. Đá mẹ. B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Địa hình. Câu 26: Ở đồng bằng, tầng đất thường dày và giàu chất dinh dưỡng do A. phong hóa diễn ra mạnh. B. thảm thực vật đa dạng. C. thường xuyên bị ngập nước. D. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế. Câu 27: Nhân tố quyết định đến sự phân bố của các vành đai thực vật theo độ cao là A. đất. B. Nguồn nước. C. khí hậu. D. con người. Câu 28: Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở vùng khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới, nhiệt đới. B. Nhiệt đới, cận nhiệt.
  15. C. Nhiệt đới, xích đạo. D. Cận nhiệt, ôn đới. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Vì sao phải bảo vệ nguồn nước ngọt? Bản thân em cần phải làm gì để bảo vệ nguồn nước ngọt? Câu 2: (1,0 điểm) Vì sao vào mùa hè, mọi người thường đi du lịch ở các vùng ven biển? d) Đáp án và hướng dẫn chấm A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 101 102 103 104 1 D B D B 2 B B B D 3 A A C A 4 A B C C 5 A C D B 6 A C B B 7 B D D B 8 D D D A 9 D C C C 10 D B C D 11 D D D C 12 A C B D 13 A B D D 14 D B A B 15 C C B D 16 A C A A 17 C A A D 18 B C B B 19 A D C B 20 B A A C 21 A A D C 22 C A A C 23 B C A A 24 A A D A 25 C B C C 26 D C D C 27 C B D D 28 A D D B B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nội dung Điểm * Phải bảo vệ nguồn nước ngọt, vì: 1,0
  16. - Lượng nước ngọt trong khí quyển và trên lục địa chiếm tỉ lệ rất nhỏ 0,25 nhưng giúp duy trì sự sống trên Trái Đất - Hiện nay, các nguồn nước ngọt trên Trái Đất đang bị suy giảm do nhiều 0,25 nguyên nhân (con người khai thác quá mức, ô nhiễm, biến đổi khí hậu,…) - Bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp thiết hiện nay của tất cả các 0,5 quốc gia trên thế giới. *Bản thân bảo vệ nguồn nước ngọt 1,0 - Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn. 0,25 - Sử dụng tiết kiệm nguồn nước. 0,25 - Không xả rác, chất thải bẩn vào nguồn nước. 0,25 - Tuyên truyền về tầm quan trọng bảo vệ nguồn nước ngọt,… 0,25 Câu 2. (1,0 điểm) Nội dung Điểm Vào mùa hè, mọi người thường đi du lịch ở các vùng ven biển, vì: 1,0 - Do sự hấp thụ và tỏa nhiệt khác nhau giữa lục địa và đại dương 0,25 - Nhiệt độ không khí cũng có sự khác biệt giữa lục địa và đại dương 025 - Nên vào mùa hè, ở các vùng ven biển được điều hòa khí hậu, thời tiết mát hơn làm dịu bớt sự oi bức, nóng nực của mùa hè. 0,5 . ...................... Hết ......................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2