Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Tô vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Gió mậu dịch thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp ôn đới. B. cực về áp thấp ôn đới. C. cực về áp thấp xích đạo. D. chí tuyến về áp thấp xích đạo. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta.(Đơn vị:%) 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ hình cột B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 3: Độ muối trung bình của nước biển là A. 34‰ B. 36‰. C. 33‰ D. 35‰ Câu 4: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng địa lí trên bản đồ? A. Vị trí. B. Tốc độ di chuyển. C. Sự phân bố. D. Quy mô. Câu 5: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. đại dương. B. bán cầu Đông. C. lục địa. D. bán cầu Tây. Câu 6: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm(Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2004 2010 2020 GDP 967,3 582,4 1524,9 1326,0 Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LBNga giai đoạn 1990 – 2020 là: A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 7: Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, nước ngầm. B. hơi nước, nước ngầm. C. nước sông, hồ. D. trên mặt, hơi nước. Câu 8: Chế độ mưa của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm là A. phân thành hai mùa mưa khô rõ rệt. B. mưa mùa hạ, mùa đông ít mưa. Trang 1/9 - Mã đề 001
- C. mưa ít do chịu ảnh hưởng của áp cao. D. mưa nhiều, phân bố đều quanh năm. Câu 9: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực? A. Chí tuyến, cực. B. Xích đạo, chí tuyến. C. Cực, xích đạo. D. Ôn đới, chí tuyến. Câu 10: Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng A. không thay đổi. B. cao. C. tăng. D. thấp. Câu 11: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất A. sinh vật B. khí hậu C. đá mẹ D. địa hình Câu 12: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất, bao gồm: A. nước trong các biển và đại dương, nước trong lòng Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. B. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng đất, hơi nước trong khí quyển. C. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. D. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng Trái Đất. Câu 13: Đất (thổ nhưỡng) là A. lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp. B. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. C. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. D. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trình phong hóa đá. Câu 14: Vỏ Trái Đất: A. là phần cứng ngoài cùng của Trái Đất, độ dày từ 5km đến 70km. B. là phần cứng bên trong của Trái Đất, dày tối đa 70km C. dày 70km ở vỏ đại dương D. vỏ Trái Đất ở lục địa mỏng hơn ở đại dương Câu 15: Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở các vùng có khí hậu A. lạnh, khô. B. lạnh, ẩm. C. nóng, khô. D. nóng, ẩm. Câu 16: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch. C. Gió Đông cực. D. Gió mùa. II. Tự luận(6.0 đ) Câu 1 (2 điểm). Phân tích ảnh hưởng của đá mẹ và khí hậu đến sự hình thành đất. Câu 2 (2 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp. Câu 3 (2 điểm). Nhận xét về nguồn nước ngọt trên Trái đất và các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. - HẾT – Trang 2/9 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 002 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Tô vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm(Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2004 2010 2020 GDP 967,3 582,4 1524,9 1326,0 Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LBNga giai đoạn 1990 – 2020 là: A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ miền. Câu 2: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Đông cực. C. Gió mùa. D. Gió Mậu dịch. Câu 3: Chế độ mưa của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm là A. mưa nhiều, phân bố đều quanh năm. B. phân thành hai mùa mưa khô rõ rệt. C. mưa mùa hạ, mùa đông ít mưa. D. mưa ít do chịu ảnh hưởng của áp cao. Câu 4: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực? A. Chí tuyến, cực. B. Xích đạo, chí tuyến. C. Cực, xích đạo. D. Ôn đới, chí tuyến. Câu 5: Gió mậu dịch thổi từ áp cao A. cực về áp thấp xích đạo. B. cực về áp thấp ôn đới. C. chí tuyến về áp thấp xích đạo. D. chí tuyến về áp thấp ôn đới. Câu 6: Độ muối trung bình của nước biển là A. 34‰ B. 33‰ C. 35‰ D. 36‰. Câu 7: Vỏ Trái Đất: A. dày 70km ở vỏ đại dương B. vỏ Trái Đất ở lục địa mỏng hơn ở đại dương C. là phần cứng ngoài cùng của Trái Đất, độ dày từ 5km đến 70km. D. là phần cứng bên trong của Trái Đất, dày tối đa 70km Câu 8: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. bán cầu Đông. B. lục địa. C. đại dương. D. bán cầu Tây. Câu 9: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất, bao gồm: A. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. B. nước trong các biển và đại dương, nước trong lòng Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. C. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng Trái Đất. D. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng đất, hơi nước trong khí quyển. Câu 10: Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở các vùng có khí hậu A. nóng, ẩm. B. lạnh, khô. C. nóng, khô. D. lạnh, ẩm. Trang 3/9 - Mã đề 001
- Câu 11: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta.(Đơn vị:%) 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ hình cột Câu 12: Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng A. thấp. B. cao. C. không thay đổi. D. tăng. Câu 13: Nước trên lục địa gồm nước ở A. hơi nước, nước ngầm. B. nước sông, hồ. C. trên mặt, nước ngầm. D. trên mặt, hơi nước. Câu 14: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng địa lí trên bản đồ? A. Quy mô. B. Tốc độ di chuyển. C. Vị trí. D. Sự phân bố. Câu 15: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất A. sinh vật B. địa hình C. đá mẹ D. khí hậu Câu 16: Đất (thổ nhưỡng) là A. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trình phong hóa đá. B. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. C. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. D. lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp. II. Tự luận(6.0 đ) Câu 1 (2 điểm). Phân tích ảnh hưởng của sinh vật và khí hậu đến sự hình thành đất. Câu 2 (2 điểm). Trình bày sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo địa hình. Câu 3 (2 điểm). Nhận xét về nguồn nước ngọt trên Trái đất và các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. - HẾT - Trang 4/9 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10. Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 003 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Tô vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng A. không thay đổi. B. thấp. C. tăng. D. cao. Câu 2: Đất (thổ nhưỡng) là A. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trình phong hóa đá. B. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. C. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. D. lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp. Câu 3: Vỏ Trái Đất: A. dày 70km ở vỏ đại dương B. vỏ Trái Đất ở lục địa mỏng hơn ở đại dương C. là phần cứng bên trong của Trái Đất, dày tối đa 70km D. là phần cứng ngoài cùng của Trái Đất, độ dày từ 5km đến 70km. Câu 4: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất A. đá mẹ B. sinh vật C. khí hậu D. địa hình Câu 5: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực? A. Xích đạo, chí tuyến. B. Cực, xích đạo. C. Chí tuyến, cực. D. Ôn đới, chí tuyến. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta.(Đơn vị:%) 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ hình cột B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường. Câu 7: Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở các vùng có khí hậu A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. lạnh, ẩm. D. nóng, khô. Câu 8: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng địa lí trên bản đồ? A. Sự phân bố. B. Vị trí. C. Quy mô. D. Tốc độ di chuyển. Câu 9: Gió mậu dịch thổi từ áp cao A. cực về áp thấp ôn đới. B. chí tuyến về áp thấp xích đạo. C. cực về áp thấp xích đạo. D. chí tuyến về áp thấp ôn đới. Câu 10: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? Trang 5/9 - Mã đề 001
- A. Gió Đông cực. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió Mậu dịch. D. Gió mùa. Câu 11: Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, hơi nước. B. hơi nước, nước ngầm. C. trên mặt, nước ngầm. D. nước sông, hồ. Câu 12: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm(Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2004 2010 2020 GDP 967,3 582,4 1524,9 1326,0 Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LBNga giai đoạn 1990 – 2020 là: A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ tròn. Câu 13: Độ muối trung bình của nước biển là A. 36‰. B. 33‰ C. 35‰ D. 34‰ Câu 14: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất, bao gồm: A. nước trong các biển và đại dương, nước trong lòng Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. B. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng đất, hơi nước trong khí quyển. C. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng Trái Đất. D. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. Câu 15: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. bán cầu Tây. B. bán cầu Đông. C. lục địa. D. đại dương. Câu 16: Chế độ mưa của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm là A. mưa mùa hạ, mùa đông ít mưa. B. phân thành hai mùa mưa khô rõ rệt. C. mưa nhiều, phân bố đều quanh năm. D. mưa ít do chịu ảnh hưởng của áp cao. II. Tự luận(6.0 đ) Câu 1 (2 điểm). Phân tích ảnh hưởng của địa hình đến sự hình thành đất. Câu 2 (2 điểm). Phân tích độ muối trong các biển và đại dương. Câu 3 (2 điểm). Trình bày hoạt động gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới. - HẾT - Trang 6/9 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 004 I.Trắc nghiệm: (4 điểm) Tô vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm(Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2004 2010 2020 GDP 967,3 582,4 1524,9 1326,0 Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP của LBNga giai đoạn 1990 – 2020 là: A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ tròn. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta.(Đơn vị:%) 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ hình cột C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 3: Chế độ mưa của kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm là A. mưa nhiều, phân bố đều quanh năm. B. mưa ít do chịu ảnh hưởng của áp cao. C. phân thành hai mùa mưa khô rõ rệt. D. mưa mùa hạ, mùa đông ít mưa. Câu 4: Độ muối trung bình của nước biển là A. 36‰. B. 33‰ C. 34‰ D. 35‰ Câu 5: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng địa lí trên bản đồ? A. Tốc độ di chuyển. B. Sự phân bố. C. Vị trí. D. Quy mô. Câu 6: Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất, bao gồm: A. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng đất, hơi nước trong khí quyển. B. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, nước trong lòng Trái Đất. C. nước trong các biển và đại dương, nước trong lòng Trái Đất, hơi nước trong khí quyển. D. nước trong các biển và đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển. Câu 7: Càng xuống sâu, nhiệt độ nước biển càng A. cao. B. tăng. C. thấp. D. không thay đổi. Trang 7/9 - Mã đề 001
- Câu 8: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. bán cầu Tây. B. bán cầu Đông. C. lục địa. D. đại dương. Câu 9: Vỏ Trái Đất: A. dày 70km ở vỏ đại dương B. là phần cứng bên trong của Trái Đất, dày tối đa 70km C. là phần cứng ngoài cùng của Trái Đất, độ dày từ 5km đến 70km. D. vỏ Trái Đất ở lục địa mỏng hơn ở đại dương Câu 10: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất A. đá mẹ B. khí hậu C. sinh vật D. địa hình Câu 11: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên? A. Gió mùa. B. Gió Đông cực. C. Gió Mậu dịch. D. Gió Tây ôn đới. Câu 12: Nước trên lục địa gồm nước ở A. trên mặt, hơi nước. B. hơi nước, nước ngầm. C. trên mặt, nước ngầm. D. nước sông, hồ. Câu 13: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực? A. Chí tuyến, cực. B. Ôn đới, chí tuyến. C. Cực, xích đạo. D. Xích đạo, chí tuyến. Câu 14: Gió mậu dịch thổi từ áp cao A. chí tuyến về áp thấp ôn đới. B. cực về áp thấp ôn đới. C. cực về áp thấp xích đạo. D. chí tuyến về áp thấp xích đạo. Câu 15: Phong hoá hoá học diễn ra mạnh ở các vùng có khí hậu A. nóng, khô. B. lạnh, ẩm. C. nóng, ẩm. D. lạnh, khô. Câu 16: Đất (thổ nhưỡng) là A. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. B. lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. C. lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp. D. lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thành từ quá trình phong hóa đá. II. Tự luận(6.0 đ) Câu 1 (2 điểm). Phân tích độ muối trong các biển và đại dương. Câu 2 (2 điểm). Trình bày sự hình thành các đai khí áp trên Trái đất. Câu 3 (2 điểm). Nhận xét về nguồn nước ngọt trên Trái đất và các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. - HẾT - Trang 8/9 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 D C B A 2 B C B D 3 D B D C 4 B C A D 5 C C B A 6 D C B D 7 A C B C 8 A B D C 9 C A B C 10 D A D A 11 C B C A 12 C A A C 13 C C C C 14 A B D D 15 D C C C 16 D B B A Phần đáp án câu tự luận: Câu 1 (2 điểm) Phân tích ảnh hưởng của đá mẹ và khí hậu đến sự hình thành đất. - Đá mẹ: Cung cấp vật chất vô cơ, quyết định đến thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất (1 điểm). -Khí hậu: Nhiệt và ẩm làm phá hủy đá gốc tạo ra các sản phẩm phong hóa và tiếp tục phong hóa thành đất; ảnh hưởng đến chế độ nhiệt ẩm của đất, sự hòa tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất trong các tầng đất (1 điểm). Câu 2 (2 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp. Sự thay đổi khí áp chịu tác động của độ cao, nhiệt độ và độ ẩm không khí. - Càng lên cao, không khí càng loãng, sức nén của không khí càng giảm nên khí áp càng nhỏ. - Nhiệt độ tăng làm không khí nở ra, tỉ trọng của không khí giảm đi nên khí áp giảm. - Không khí có độ ẩm cao thì khí áp giảm. Khi nhiệt độ cao, hơi nước bốc lên nhiều chiếm dần chỗ của không khí khô làm cho khí áp giảm. Câu 3 (2 điểm). Nhận xét về nguồn nước ngọt trên Trái đất và các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt. * Nhận xét về nguồn nước ngọt trên Trái đất: (1 điểm) Chiếm tỉ lệ nhỏ trên Trái đất, chỉ 2,8%. Phân bố trên lục địa, gồm nước trên mặt, nước ngầm, phần lớn nước ngọt của Trái Đất là băng, tuyết ở hai cực và trên các đỉnh núi cao hiện nay nguồn nước sạch đang ngày càng khan hiếm vì nước ngọt đang bị ô nhiễm nhiều nơi. * Các giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt: (1 điểm). - Bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp bách hiện nay của tất cả các quốc gia trên thế giới. - Các giải pháp chủ yếu: + Giữ sạch nguồn nước. + Sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả. + Nâng cao ý thức, trách nhiệm của người dân trong sử dụng và bảo vệ nguồn nước. + Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn. Trang 9/9 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn