Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐẮK NÔNG ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC ĐỀ MINH HỌA 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 888 I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Nguyên nhân sinh ra các dòng biển trên các đại dương thế giới chủ yếu là do A. các loại gió thường xuyên. B. sức hút của Mặt Trời. C. địa hình các vùng biển. D. sức hút của Mặt Trăng. Câu 2: Các vành đai khí áp nào sau đây là áp cao? A. Cực, cận chí tuyến. B. Ôn đới, cực. C. Cận chí tuyến, ôn đới. D. Xích đạo, cận chí tuyến. Câu 3: Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao A. cực về áp thấp ôn đới. B. cực về áp thấp xích đạo. C. cân chí tuyến về áp thấp xích đạo. D. cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. Câu 4: Để phù hợp với thời gian nơi đến, khi đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến 1800, cần A. lùi đi một ngày lịch. B. tăng thêm một ngày lịch. C. giữ nguyên lịch ngày đến. D. giữ nguyên lịch ngày đi. Câu 5: Ý nào sau đây là biểu hiện của qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí? A. Một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần khác. B. Các thành phần tự nhiên luôn tác động, trao đổi vật chất năng lượng với nhau. C. Các thành phần tự nhiên và cảnh quan có sự thay đổi theo chiều kinh độ. D. Các thành phần tự nhiên và cảnh quan có sự thay đổi theo chiều vĩ độ. Câu 6: Các khu khí áp thấp có nhiều mưa là do A. luôn có gió từ trung tâm thổi đi. B. không khí nén xuống, không bốc lên cao. C. hút gió, đẩy không khí ẩm lên cao. D. luôn có gió quanh rìa thổi ra ngoài. Câu 7: Nguồn gốc hình thành băng là do A. nhiệt độ hạ thấp ở những nơi núi cao có nguồn nước ngọt. B. nước ngọt gặp nhiệt độ rất thấp, tích tụ trong nhiều năm. C. tuyết rơi trong thời gian dài, nhiệt độ thấp không ổn định. D. tuyết rơi ở nhiệt độ thấp, tích tụ và nén chặt thời gian dài. Câu 8: Thạch quyển có độ dày khoảng A. 100 km. B. 70 km. C. 5 km. D. 200 km. Câu 9: Trong tầng đối lưu, khi độ cao tăng lên 100m, nhiệt độ không khí A. giảm đi 0,60C. B. tăng lên 10C. C. không thay đổi. D. tăng 1,50C. Câu 10: Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng A. chí tuyến. B. ôn đới. C. cực. D. xích đạo. Câu 11: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Đá mẹ. D. Sinh vật. Câu 12: Tuổi của đất được hiểu là A. nhân tố khởi đầu để hình thành đất. B. thời gian sinh vật tồn tại. Trang 1/3 - Mã đề 888
- C. sản phẩm phong hóa từ đá gốc. D. thời gian hình thành đất. Câu 13: Cho bảng số liệu Sự thay đổi của biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí trên Trái Đất (°C) Vĩ độ 0° 20° 30° 40° 50° 60° 70° 80° Bán cầu Bắc 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2 31,0 Bán cầu Nam 1,8 5,9 7,0 4,9 4,3 11,8 19,5 28,7 Nhận xét nào sau đây đúng về biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ địa lí? A. Biên độ nhiệt năm ở vĩ độ thấp lớn hơn ở vĩ độ cao. B. Biên độ nhiệt độ năm thấp nhất ở xích đạo. C. Biên độ nhiệt năm cao nhất ở chí tuyến. D. Biên độ nhiệt năm ở các vĩ độ bán cầu Bắc nhỏ hơn bán cầu Nam. Câu 14: Hồ được hình thành tại các khúc uốn sông bị tách ra khỏi dòng chính là A. hồ núi lửa. B. hồ móng ngựa. C. hồ nhân tạo. D. hồ kiến tạo. Câu 15: Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. ôn đới. B. cực. C. chí tuyến. D. xích đạo Câu 16: Cho bảng số liệu sau Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm (Đơn vị: mm) Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1676 989 + 687 Huế 2868 1000 + 1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 + 245 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục và đào tạo, 2008) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ cột nhóm. Câu 17: Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là sự thay đổi theo kinh độ của A. địa hình. B. thực vật. C. sông ngòi. D. thổ nhưỡng. Câu 18: Chiều dày lớp vỏ địa lí khoảng A. 30 – 35km. B. 50 - 100km. C. 20 - 25km. D. 5 - 70km. Câu 19: Yếu tố nào sau đây tạo nên các vành đai phân bố thực vật? A. Độ cao. B. Hướng sườn. C. Hướng nghiệng. D. Độ dốc. Câu 20: Frông là mặt tiếp xúc giữa hai A. khu vực áp cao và áp thấp khác biệt nhau về trị số áp. B. dòng biển nóng và lạnh ngược hướng nhau và tính chất. C. khối khí khác biệt nhau về nguồn gốc và tính chất vật lí. D. tầng khí quyển khác biệt nhau về tính chất. Câu 21: Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan theo A. vĩ độ. B. đông tây. C. độ cao. D. các mùa. Câu 22: Đặc trưng của đất là A. chất dinh dưỡng. B. nhiệt độ. C. độ phì. D. độ ẩm. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của đất tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? Trang 2/3 - Mã đề 888
- A. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất. B. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm. C. Mỗi loài cây thích nghi với một giới hạn nhiệt nhất định. D. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp. Câu 24: Nhân tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp của cây xanh là A. địa hình. B. độ dốc. C. nhiệt độ. D. ánh sáng. Câu 25: Sự thay đổi của lưu lượng nước sông có tính chu kì trong năm gọi là A. chế độ nước. B. dòng chảy mặt. C. nguồn cấp nước. D. bề mặt lưu vực. Câu 26: Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở vĩ độ nào sau đây? A. 300. B. 200. C. 400. D. 00. Câu 27: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất? A. Giờ trên Trái Đất. B. Các mùa trong năm. C. Sự luân phiện ngày đêm. D. Đường chuyển ngày quốc tế. Câu 28: Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan theo chiều A. kinh độ. B. độ cao. C. vĩ độ. D. các mùa. II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,5 điểm): Em hãy lập sơ đồ thể hiện các nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy lấy một ví dụ về biểu hiện của qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí. Trình bày ý nghĩa thực tiễn của qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 888
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn