intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 02 trang) Họ tên : ...........................................Số báo danh:............Lớp…… Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1: Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm A. vuông góc với nhau. B. lệch nhau góc 45 độ. C. lệch nhau góc 60 độ. D. thẳng hàng với nhau. Câu 2: Các trung tâm công nghiệp thường được biểu hiện bằng phương pháp A. chấm điểm. B. bản đồ - biểu đồ. C. kí hiệu. D. đường chuyển động. Câu 3: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất? A. Khí hậu. B. Đá mẹ. C. Địa hình. D. Sinh vật. Câu 4: Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. thực vật. B. sinh vật. C. động vật. D. vi sinh vật. Câu 5: Tổng lượng nước sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố là A. nước ngầm, địa hình, các hồ đầm. B. lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm. C. nước ngầm, địa hình, thảm thực vật. D. lượng mưa, băng tuyết, các hồ đầm. Câu 6: Vận động nội lực theo phương nằm ngang thường A. vẫn tiếp tục xảy ra ở nhiều nơi hiện nay. B. làm cho lục địa nâng lên hay hạ xuống. C. gây ra các hiện tượng uốn nếp, đứt gãy. D. xảy ra chậm và trên một diện tích lớn. Câu 7: Trên Trái Đất có ngày và đêm là nhờ vào A. Trái Đất hình khối cầu quay quanh Mặt Trời và được Mặt Trời chiếu sáng. B. Trái Đất hình khối cầu tự quay quanh trục và được Mặt Trời chiếu sáng. C. Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng và luôn tự quay xung quanh Mặt Trời. D. Trái Đất được chiếu sáng toàn bộ và có hình khối cầu tự quay quanh trục. Câu 8: Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp sau A. Vỏ lục địa, lớp Man-ti, nhân Trái Đất. B. Vỏ đại dương, lớp Man-ti, nhân Trái Đất. C. Vỏ đại dương, Man-ti trên, nhân Trái Đất. D. Vỏ Trái Đất, lớp Man-ti, nhân Trái Đất. Câu 9: Để thể hiện vùng trồng thuốc lá của nước ta, có thể sử dụng phương pháp A. bản đồ - biểu đồ. B. đường đẳng trị. C. kí hiệu. D. khoanh vùng. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển? A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn. B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất. C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất. Trang 1/2 - Mã đề 101
  2. D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí. Câu 11: Từ xích đạo về cực là các khối khí lần lượt là A. Xích đạo, cực, ôn đới, chí tuyến. B. Xích đạo, chí tuyến, cực, ôn đới. C. Xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực. D. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. Câu 12: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của A. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất. B. sự dịch chuyển các dòng vật chất. C. các phản ứng hoá học khác nhau. D. sự phân huỷ các chất phóng xạ. Câu 13: Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng hàng đầu trong bảo vệ nguồn nước ngọt trên Trái Đất? A. Nâng cao sự nhận thức. B. sử dụng nước tiết kiệm. C. xử phạt, khen thưởng. D. Giữ sạch nguồn nước. Câu 14: Các vành đai khí áp nào sau đây là áp cao? A. Xích đạo, chí tuyến. B. Ôn đới, cực. C. Cực, chí tuyến. D. Chí tuyến, ôn đới. Câu 15: Từ xích đạo về cực có A. nhiệt độ hạ thấp, biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm. B. nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng. C. biên độ nhiệt độ năm tăng, nhiệt độ trung bình năm tăng. D. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời tăng, nhiệt độ hạ thấp. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Phân tích ảnh hưởng của đặc điểm bề mặt lưu vực đến chế độ nước sông? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Lưu lượng nước trung bình của sông Đà Rằng (Qua trạm Củng Sơn) (Đơn vị: m 3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 129 77 47 45 85 170 155 250 368 682 935 332 - Tính lưu lượng nước trung bình tháng của sông Đà Rằng. - Xác định mùa lũ và mùa cạn của sông Đà Rằng và giải thích nguyên nhân. Câu 3: (1,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, hãy giải thích hiện tượng thời tiết trong câu thơ sau của nhà thơ Thúy Bắc: ‘‘Trường sơn Đông Trường Sơn Tây Bên nắng đốt Bên mưa quay...“ ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2