intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 3 trang) Họ tên : ................................................ Lớp : ................... Mã đề 101 I.Phần trắc nghiệm (7 điểm): Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Ý nghĩa của hồ đầm đối với sông là A. nhiều thung lũng. B. điều hoà chế độ nước sông. C. địa hình dốc. D. giảm lưu lượng nước sông. Câu 2: Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải A. nghiên cứu khí hậu, đất đai, địa hình. B. nghiên cứu kỹ càng, toàn diện tất cả các yếu tố địa lí của lãnh thổ. C. nghiên cứu đại chất, địa hình. D. nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. núi lửa B. động đất C. mưa D. gió Câu 4: Vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây? A. Thạch quyển. B. Sinh quyển. C. Thổ nhưỡng quyển. D. Thuỷ quyển. Câu 5: Nước trên lục địa gồm nước ở A. băng tuyết, sông, hồ. B. nước ngầm, hơi nước. C. trên mặt, hơi nước. D. trên mặt, nước ngầm Câu 6: Trong tự nhiện, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật A. địa ô B. đai cao C. thống nhất và hoàn chỉnh D. địa đới Câu 7: Vỏ địa lí là vỏ A. vỏ cảnh quan, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, sinh quyển. B. của Trái Đất, ở đó có sự xâm nhập và tác động lẫn nhau của các quyển. C. cảnh quan, ở đó có các lớp vỏ bộ phận, quan trọng nhất là sinh quyển. D. của Trái Đất, ở đó có khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển, sinh quyển. Câu 8: Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Con người B. Khí hậu C. Đá mẹ D. Địa hình Câu 9: Độ muối trung bình của nước biển là A. 33 %0. B. 35%0. C. 34 %0 D. 36%0. Câu 10: Theo Bảng 2: Tốc độ gia tăng dân số tự nhiện của toàn thế giới, các nước phát triển, các nước đang phát triển qua các giai đoạn, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ gia tăng tự nhiên của thế giới, các nước phát triển, đang phát triển? Bảng 2. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiện của toàn thế giới, các nước phát triển, các nước đang phát triển qua các giai đoạn.(Đơn vị: %) Trang 1/3 - Mã đề 101
  2. Giai đoạn 1950-1955 1970-1975 1990- 1995 2010-2015 2015-2020 Toàn thế giới 17,8 19,5 15,1 11,8 10,9 Các nước phát triển 11,8 6,5 2,3 1,2 0,4 Các nước đang 20,6 24,2 18,4 14,0 13,0 phát triển A. Càng về các giai đoạn ở sau càng giảm. B. Nước phát triển tốc độ cao hơn thế giới. C. Các nước phát triển có cả tăng và giảm. D. Các nước đang phát triển giảm liên tục. Câu 11: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. chế độ mưa. B. thực vật. C. địa hình. D. băng tuyết. Câu 12: Hình thức dao động của sóng biển là theo chiều A. xô vào bờ. B. thẳng đứng. C. xoay tròn. D. chiều ngang. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển? A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn. B. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí. C. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất. D. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất. Câu 14: Nguyên nhân gây ra sóng thần chủ yếu là do A. bão B. núi lửa C. gió D. động đất Câu 15: Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. các mùa B. đông tây C. độ cao D. vĩ độ Câu 16: Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây? A. Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất. B. Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí. C. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất. D. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật. Câu 17: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. nước ngầm. B. địa hình. C. chế độ mưa. D. thực vật. Câu 18: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của vỏ địa lí là quy luật về A. mối quan hệ lẫn nhau giữa các bộ phận tự nhiên. B. sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo vĩđộ. C. sự thay đổi các thành phần tự nhiên theo kinh độ. D. mối quan hệ lẫn nhau giữa con người và tự nhiên Câu 19: Quy luật phi địa đới là quy luật phân bố của các đối tượng địa lí không theo A. lục địa B. vĩ độ C. đại dương D. địa hình Câu 20: Hình 1. Sơ đồ về các hậu quả của phá rừng bừa bãi biểu hiện quy luật chung địa lí nào sau đây? Trang 2/3 - Mã đề 101
  3. Hình 1. Sơ đồ về các hậu quả của phá rừng bừa bãi A. Thống nhất và hoàn chỉnh. B. Địa ô C. Địa đới D. Đai cao Câu 21: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng. B. toàn bộ sinh vật sinh sống. C. toàn bộ con người và vi sinh vật. D. toàn bộ động vật và vi sinh vật. Câu 22: Lớp vỏ địa lí là A. vỏ khí quyển. B. vỏ cảnh quan. C. vỏ sinh quyển. D. vỏ Trái Đất. Câu 23: Sông nào sau đây dài nhất thế giới? A. A-ma-dôn. B. I-ê-nit-xây. C. Nin. D. Mê Công. Câu 24: Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. kinh độ B. độ cao C. các mùa D. vĩ độ. Câu 25: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất? A. Đá mẹ B. Khí hậu C. Sinh vật D. Địa hình Câu 26: Nước băng tuyết ở thể nào sau đây? A. Khí B. Rắn. C. Lỏng D. Hơi Câu 27: Quy luật địa ô là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. độ cao B. các mùa C. kinh độ D. vĩ độ Câu 28: Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là A. độ phì B. vụn bở C. độ ẩm D. tơi xốp II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày khái niệm, nguyên nhân thủy triều? Em phải làm gì để bảo vệ môi trường biển? Câu 2 (1,5 điểm): Dân số Việt Nam năm 2021 là 97.757.118 người, số trẻ em sinh ra 1.545.374 người, số người chết 532.573, dân số nam 49.209.169. Hãy tính tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2021? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2