Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam
- TRƯỜNG TH, THCS, THPT KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2023-2024 QUẢNG ĐÔNG Môn: Địa lý – Lớp 10. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 111 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là A. góp phần làm phá huỷ đá. B. hạn chế sự xói mòn, rửa trôi. C. phân giải, tổng hợp chất mùn. D. cung cấp vật chất hữu cơ. Câu 2. Độ muối của nước biển và đại dương A. có sự thay đổi không gian và theo mùa. B. các đại dương độ muối nhỏ hơn ven biển. C. khu vực xích đạo có độ muối lớn nhất. D. giảm dần từ vùng cực về xích đạo. Câu 3. Mực nước ngầm và lượng nước ngầm không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây? A. số lượng phụ lưu, chi lưu sông. B. nguồn cung cấp nước. C. Khả năng thấm nước của đất đá. D. Đặc điểm địa hình. Câu 4. Các yếu tố chủ yếu tác động đến quá trình phong hóa là A. nhiệt độ, nước, sinh vật. B. thổ nhưỡng, sinh vật, sông ngòi. C. gió, bão, con người. D. núi lửa, sóng thần, xói mòn. Câu 5. Ở lục địa, giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tới đáy của A. lớp vỏ phong hoá. B. lớp dưới của đá gốc. C. lớp vỏ lục địa. D. lớp phủ thổ nhưỡng. Câu 6. Nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái Đất? A. Ở vùng nhiệt đới, bờ đông của lục địa mưa nhiều hơn bờ tây. B. Ôn đới có mưa nhiều nhất, vùng chí tuyến có mưa nhỏ nhất. C. Ở vùng ôn đới, bờ đông của lục địa mưa nhiều hơn bờ tây. D. Xích đạo có lượng mưa nhỏ nhất, chí tuyến mưa nhiều nhất. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về thạch quyển? A. Gồm chủ yếu các đá ở thể rắn. B. Nằm dưới lớp man-ti. C. Độ dày trung bình dưới 50 km. D. Chỉ có ở phần lục địa. Câu 8. Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sự hình thành đất? A. Khí và nhiệt. B. Nhiệt và mưa. C. Ẩm và khí. D. Nhiệt và áp suất. Câu 9. Theo thuyết kiến tạo mảng, thạch quyển gồm A. rất nhiều lớp đất, đá. B. một số lớp khoáng vật. C. các lớp vật chất cô đặc. D. một số mảng kiến tạo. Câu 10. Các nhân tố ảnh hưởng nhiều đến sự phát triển và phân bố của sinh vật là A. khí hậu, thủy quyển, đất, con người, địa hình. B. khí hậu, đất, dòng biển, sinh vật, động vật. C. khí hậu, đất, địa hình, sinh vật, con người. D. khí hậu, đất, khí áp, sinh vật, con người. Câu 11. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. chí tuyến. B. xích đạo. C. cực. D. ôn đới. Câu 12. Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là A. lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc. B. đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá. C. lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc. D. đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng. Câu 13. Tổng lượng nước sông chịu tác động chủ yếu của các nhân tố là A. lượng mưa, băng tuyết, thảm thực vật. B. lượng mưa, băng tuyết, nước ngầm. Mã đề 111 Trang 1/2
- C. nước ngầm, địa hình, thảm thực vật. D. nước ngầm, địa hình, các hồ đầm. Câu 14. Gió Mậu dịch thổi từ áp cao A. cực về áp thấp xích đạo. B. cực về áp thấp ôn đới. C. chí tuyến về áp thấp ôn đới. D. chí tuyến về áp thấp xích đạo. Câu 15. Các đới khí hậu trên Trái Đất từ Xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây? A. Cận nhiệt, cận xích đạo, cận cực. B. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực. C. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực. D. Nhiệt đới, cận xích đạo, cận cực. Câu 16. Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố sinh vật là A. tác động đến khả năng đinh hướng và sinh sản động vật. B. phương tiện vận chuyển và trao đổi chất hữu cơ cho cây. C. phương tiện vận chuyển máu và dinh dưỡng ở động vật. D. tác động đến quá trình sinh trưởng và quy định vùng phân bố. Câu 17. Thuỷ quyển là A. toàn bộ nước ở các biển và đại dương. B. toàn bộ nước ngầm, nước băng tuyết. C. toàn bộ nước trong cơ thể các sinh vật. D. toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất. Câu 18. Thủy triều hình thành do A. Sức hút của dải ngân hà. B. Sức hút của các hành tinh. C. Sức hút của các thiên thạch. D. Sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. Câu 19. Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày và đêm? A. Gió phơn. B. Gió đất, gió biển. C. Gió Mậu dịch. D. Gió Tây ôn đới. Câu 20. Lượng mưa có sự phân hóa theo chiều đông - tây ở các lục địa chủ yếu do tác động của A. con người, gió mùa và địa hình. B. hồ đầm, sông ngòi và con người. C. thực vật, hồ đầm và sông ngòi. D. biển, đại dương và dòng biển. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với các vành đai khí áp trên Trái Đất? A. Các đai khí áp được hình thành chỉ do nhiệt lực. B. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ nhau. C. Các đai áp cao và áp thấp đối xứng qua xích đạo. D. Các đai khí áp bị chia cắt thành khu khí áp riêng. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY TRUNG BÌNH THÁNG TẠI TRẠM MỸ THUẬN VÀ CẦN THƠ TRÊN SÔNG CỬU LONG CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu 13570 6840 1570 1638 2920 10360 18860 21400 27500 29000 22000 23030 lượng (Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam, Nxb Giáo dục Việt Nam, năm 2020) a. Vẽ biểu đồ đường để thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng tại trạm Mỹ Thuận và Cần Thơ trên sông Cửu Long của nước ta. b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự phân hóa lưu lượng nước trung bình tháng tại trạm Mỹ Thuận và Cần Thơ trên sông Cửu Long của nước ta. Câu 2: (1,0 điểm). Phân tích ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển các ngành kinh tế nói chung. ------------- HẾT ------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Mã đề 111 Trang 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2015-2016 - Phòng GD&DT Phú Bình
3 p | 192 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 568 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 233 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn