Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THCS-THPT ĐăkLua, Đồng Nai
- SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, TRƯƠNG THCS-THPT ĐĂK LUA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI (LỚP) 10 – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Loại gió nào sau đây thổi quanh năm từ áp cao Cực về áp thấp Ôn đới? A. Gió Đông cực B. Gió phơn C. Gió mùa D. Gió Mậu dịch Câu 2: Loại gió thổi thường xuyên từ đai áp cao Chí tuyến về các đai áp thấp khoảng vĩ độ 60 o là A. Gió Đông cực B. Gió Tây ôn đới C. Gió Tín phong D. Gió Mùa Câu 3: Gió mùa là gió thổi theo mùa với đặc tính? A. Nhìn chung mùa hạ gió nóng và khô, mùa đông gió lạnh và ẩm. B. Nhìn chung mùa hạ gió nóng và ẩm, mùa đông gió lạnh và khô. C. Nhìn chung mùa hạ gió mát mẻ, mùa đông gió ấm áp. D. Nhìn chung mùa hạ gió nóng bức, mùa đông gió lạnh lẽo và ấm. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất? A. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới. B. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực. C. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo. D. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến. Câu 5: Thủy quyển là lớp nước trên bề mặt Trái Đất bao gồm A. nước trong khí quyển, trên lục địa, trong các biển và đại dương,…. B. nước ngầm, nước băng tuyết tan C. nước ở sông hồ, ao, suối,… D. nước trong bầu khí quyển Câu 6: Độ muối của biển và đại dương lớn nhất ở A. vùng xích đạo. B. vùng chí tuyển. C. vùng cực. D. vùng ôn đới. Câu 7: Nhiệt độ trung bình trên bề mặt của nước biển và đại dương là khoảng A. 16°C. B. 17°C. C. 18°C. D. 20°C. Câu 8: Nước biển và đại dương có độ muối trung bình là A. 32% B. 33% C. 34% D. 35% Câu 9: Chế độ nước của một con sông phụ thuộc vào những nhân tố nào? A. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, nhiệt độ trung bình năm. B. Chế độ gió, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. C. Chế độ mưa, băng tuyết, nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, hồ đầm. D. Nước ngầm, địa hình, thảm thực vật, nhiệt độ trung bình năm. Câu 10: Hồ có nguồn gốc nội sinh gồm A. hồ kiến tạo, hồ băng hà. B. hồ núi lửa, hồ băng hà. C. hồ kiến tạo, hồ bồi tụ do sông. D. hồ kiến tạo, hồ núi lửa. Câu 11: Hồ có nguồn gốc ngoại sinh gồm A. hồ kiến tạo, hồ băng hà. B. hồ móng ngựa, hồ băng hà C. hồ kiến tạo, hồ bồi tụ do sông. D. hồ kiến tạo, hồ núi lửa.
- Câu 12: Nước ngầm tồn tại thường xuyên trong tầng đá A. chứa nước B. thấm nước. C. không thấm nước. D. bề mặt đất. Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. Gió B. Động đất C. Núi lửa phun D. Thủy triều Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguyên nhân sinh ra hiện tượng thủy triều là động đất ở đáy biển. B. Nguyên nhân sinh ra hiện tượng thủy triều là núi lửa phun. C. Nguyên nhân sinh ra hiện tượng thủy triều là sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời. D. Nguyên nhân sinh ra hiện tượng thủy triều là do gió thổi. Câu 15: Vai trò quan trọng nhất của biển và đại dương đối với khí quyển của Trái Đất là? A. cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất. B. cung cấp hơi nước cho quá trình sản sinh khí O2. C. cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển. D. giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu. Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng về dòng biển? A. Dựa vào nhiệt độ, dòng biển được phân thành dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển là dòng sông chảy từ lục địa ra biển và đại dương. C. Các dòng biển đối xứng nhau qua các bờ của đại dương. D. Các dòng biển chuyển động theo quy luật và chịu ảnh hưởng của các loại gió chính trên Trái Đất. Câu 17 Các thành phần của đất gồm A. chất khoáng và không khí. B. các chất vô cơ và nước. C. vô cơ, hữu cơ, nước và không khí. D. chất hữu cơ vi sinh vật sống. Câu 18: Màu sắc của đất được quyết định bởi A. do mun B. nhiệt độ. C. nguồn nước. D. đá mẹ. Câu 19: Giới hạn của sinh quyển bao gồm A. phần thấp của khí quyển, toàn bộ thuỷ quyền và phần trên của thạch quyển. B. phần thấp tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thổ nhưỡng quyển. C. phần trên tầng đối lưu, phần dưới của tầng bình lưu và toàn bộ thuỷ quyển. D. phần thấp tầng đối lưu, phần trên tầng bình lưu, đại dương và đất liền. Câu 20: Giới hạn phía trên của sinh quyển là A. Nơi tiếp giáp lớp ôzôn của khí quyển (22km) B. Đỉnh của tần đối lưu (ở xích đạo là 16 km, ở cực khoảng 8 km) C. Đỉnh của tầng bình lưu (50 km) D. Đỉnh của tầng giữa (80 km) Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tác động tích cực của con người đối với sự phát triển và phân bố sinh vật trên Trái Đất? A. Con người đã thu hẹp diện tích rừng làm tuyệt chủng nhiều loài động thực vật. B. Con người đã biết lai tạo để cho ra nhiều giống mới làm đa dạng thêm giới sinh vật. C. Con người đã di cư các loại cây trồng và vật nuôi làm thay đổi sự phân bố nguyên thủy. D. Con người tiến hành trồng rừng, phủ xanh đất trồng đồi núi trọc. Câu 22: Ý nào sau đây không đúng?
- A. Sinh vật tập trung với mật độ cao nhất ở nơi có thực vật sinh sống. B. Sinh vật phân bố không đều trong toàn bộ bề dày của sinh quyển. C. Cấu trúc sinh quyển được xác định bởi hoạt động của cơ thể sống. D. Khối lượng vật chất của sinh quyển nhiều hơn so với các quyển khác. Câu 23: Ý kiến nào sau đây là không đúng? A. Nơi có nhiệt ẩm cao, quá trình hình thành đất diễn ra chậm hơn B. Nhiệt độ, lượng mưa và các chất khí phá hủy đá gốc thành các sản phẩm phong hóa. C. Các đới khí hậu khác nhau có sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật không giống nhau D. Nơi nhiệt ẩm không thuận lợi, lớp vỏ phong hóa mỏng. Câu 24: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Sinh quyển có đặc tính tích lũy năng lượng nhờ khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ B. Nhu cầu về nước và độ ẩm không khí của các loài sinh vật khá giống nhau C. Độ phì của đất có ảnh hưởng lớn tới sự phát triển và phân bố của sinh vật D. Nơi nào có thực vật phong phú thì động vật cũng phong phú Câu 25: Lớp vỏ địa lí là A. Lớp vỏ cảnh quan B. Lớp vỏ trái đất C. Lớp vỏ sinh quyển. D. Lớp vỏ khí quyển Câu 26: Thành phần cấu tạo nên vỏ địa lí là? A. Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan. B. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển và sinh quyển. C. Khí quyển, thạch quyển, tầng granit, tầng badan D. Tầng badan, thạch quyển, thủy quyển Câu 27: Trong một lãnh thổ, nếu một thành phần tự nhiên thay đổi thì A. sẽ kéo theo sự thay đổi của một vài thành phần tự nhiên khác. B. sẽ kéo theo sự thay đổi của tất cả các thành phần tự nhiên còn lại. C. sẽ không ảnh hưởng gì lớn đến các thành phần tự nhiên khác. D. sẽ làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ đó. Câu 28: Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí diễn ra trong A. Phạm vi của tất cả các địa quyển. B. Toàn bộ vỏ trái đất. C. Toàn bộ cũng như mỗi bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí. D. Toàn bộ vỏ trái đất và vỏ địa lí. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2 điểm): Dựa vào bảng 10.2, hãy trình bày về chế độ nước của sông Tà Lài trên hệ thống sông Đồng Nai. (Đơn vị: m3/s) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trạm Tà Lài trên sông Đồng Nai 96 59 48 71 136 317 522 826 867 730 395 200 (11o22’B, 107o22’Đ) Câu 2 (1 điểm): Theo em, Đất ở địa phương em được hình thành bởi nhân tố nào là quan trọng nhất? Vì sao?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn