Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cẩm Lý, Bắc Giang
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cẩm Lý, Bắc Giang’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Cẩm Lý, Bắc Giang
- SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CẨM LÝ NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 (Đề gồm 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian giao đề Họ và tên thí sinh:…………………………………….SBD…………..Lớp….. I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Câu 1. Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng A. ôn đới. B. chí tuyến. C. cực. D. xích đạo. Câu 2. Nội lực là lực sinh ra A. trên bề mặt Trái Đất. B. trong lòng Trái Đất. C. trong lòng đại dương. D. trên bề mặt đại dương. Câu 3. Đất là lớp vật chất tơi xốp A. trên bề mặt lục địa và đảo. B. trên bề mặt băng tuyết. C. nằm dưới tầng đá mẹ. D. nằm dưới tầng đá gốc. Câu 4. Để biểu hiện các đối tượng địa lí phân bố theo điểm cụ thể, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây? A. Đường chuyển động. B. Chấm điểm. C. Kí hiệu. D. Bản đồ - biểu đồ. Câu 5. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít là do A. gió Mậu dịch chủ yếu là gió khô. B. gió Mậu dịch không thổi qua đại dương. C. gió Mậu dịch thổi yếu. D. gió Mậu dịch xuất phát từ áp cao. Câu 6. Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. thực vật. B. chế độ mưa. C. địa hình. D. băng tuyết. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho sông I-ê-nit-xây thường có lũ lớn vào mùa xuân là do A. băng ở hạ lưu tan trước, băng ở thượng lưu chưa tan. B. băng ở thượng lưu tan trước, băng ở hạ chưa tan. C. các hợp lưu tiếp nước rất nhiều vào mùa xuân. D. gió mùa gây mưa rất lớn vào mùa xuân. Câu 8. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào? A. Rừng nhiệt đới ẩm, đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm. B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, đất nâu và xám. C. Rừng cận nhiệt ẩm, đất đỏ, nâu đỏ. D. Rừng nhiệt đới ẩm, đất đỏ vàng (feralit). Câu 9. Hiện tượng mưa ngâu ở nước ta có liên quan đến sự xuất hiện của A. frông nóng. B. frông lạnh. C. frông cực. D. dải hội tụ nhiệt đới. Câu 10. Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là A. không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp giảm. B. không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. C. không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng. D. không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng. Câu 11. Trong thực tế các đai khí áp không liên tục, nguyên nhân chủ yếu là do A. sự phân bố xen kẽ giữa lục địa và đại dương. B. bị địa hình bề mặt Trái Đất chia cắt. C. tác động của các loại gió thổi trên bề mặt Trái Đất. D. diện tích của các lục địa và các đại dương không đều nhau. Câu 12. Giờ quốc tế còn được gọi là giờ A. khu vực. B. GMT. C. múi. D. địa phương. Mã đề 101 Trang 1/3
- Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hưởng của khí hậu tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Mỗi loài sinh vật thích nghi với một giới hạn sinh thái nhất định. B. Thực vật sinh trưởng nhờ đặc tính lí, hoá, độ phì của đất. C. Cây xanh nhờ ánh sáng để thực hiện quá trình quang hợp. D. Sinh vật phát triển tốt trong môi trường tốt về nhiệt, ẩm. Câu 14. Sinh quyển là một trong những bộ phận cấu tạo nên lớp vỏ Trái Đất, nơi có A. sự sống tồn tại. B. sinh vật và thổ nhưỡng. C. động vật và vi sinh vật. D. thực vật và vi sinh vật. Câu 15. Nước ngầm có đặc điểm nào sau đây? A. Tập trung chủ yếu ở cực. B. Do nước trên mặt thấm xuống. C. Tồn tại ở trạng thái rắn. D. Rải rác trên đỉnh núi cao. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với dao động của thuỷ triều? A. Là dao động của các khối nước biển và đại dương. B. Dao động thuỷ triều nhỏ nhất vào ngày trăng tròn. C. Dao động thuỷ triều lớn nhất vào ngày không trăng. D. Bất kì biển và đại dương nào trên Trái Đất đều có. Câu 17. Ở vùng núi cao, nhiệt độ thấp nên A. quá trình phong hóa diễn ra chậm, sự hình thành đất yếu. B. quá trình phá hủy đá yếu, lớp đất phủ dày. C. quá trình phong hóa diễn ra nhanh, lớp đất phủ dày. D. đá bị phá hủy mạnh, quá trình hình thành đất nhanh. Câu 18. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là A. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương. B. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. C. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. D. thạch quyển và lớp Manti. Câu 19. Ở dãy núi Hoàng Liên Sơn của Việt Nam, đỉnh Phan - xi - păng có độ cao 3143m, ở đỉnh núi có kiểu thực vật nào? A. Cây ôn đới. B. Cây cận nhiệt lá rộng và lá kim. C. Cây nhiệt đới lá rộng thường xanh. D. Cây bụi gai. Câu 20. Nguyên nhân do đâu mà các tỉnh miền núi phía Bắc của nước ta thường bị lũ quét? A. Địa hình thấp, đất phù sa màu mỡ. B. Địa hình dốc, tầng đất mỏng, ít chất dinh dưỡng. C. Địa hình dốc, dễ xói mòn, mất lớp phủ thực vật. D. Địa hình thấp, trũng, có nhiều sông lớn. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 ( 2,0 điểm): Kể tên các nhân tố hình thành đất. Câu 2 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Lưu lượng nước trung bình tháng tại trạm Tà Lài trên sông Đồng Nai . (Đơn vị: m3/s) Thán g 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lưu lượng 96 59 48 71 136 317 522 826 867 730 395 200 a. Vẽ biểu đồ đường thể hiện lưu lượng nước trung bình tháng tại trạm Tà Lài trên sông Đồng Nai. Mã đề 101 Trang 2/3
- b. Rút ra nhận xét và giải thích. ------ HẾT ----- Mã đề 101 Trang 2/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn