intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 701 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Câu 1. Nhân tố khởi đầu cho quá trình hình thành đất là A. sinh vật. B. khí hậu. C. đá mẹ. D. địa hình. Câu 2. Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là A. độ ẩm. B. nhiệt độ. C. thức ăn. D. nơi sống. Câu 3. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là A. vụn bở. B. độ phì. C. tơi xốp. D. độ ẩm. Câu 4. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở A. đại dương. B. bán cầu Đông. C. bán cầu Tây. D. lục địa. Câu 5. Các dòng biển nóng thường hình thành ở khu vực nào của Trái Đất? A. Vùng cực. B. Ôn đới. C. Xích đạo. D. Chí tuyến. Câu 6. Vùng Hồ Lớn (Ngũ Hồ) ở lục địa Bắc Mỹ thuộc loại hồ nào sau đây? A. Hồ nhân tạo. B. Hồ băng hà. C. Hồ miệng núi lửa. D. Hồ tự nhiên Câu 7. Khí quyển là A. lớp không khí bao quanh Trái Đất, chịu ảnh hưởng của vũ trụ. B. lớp không khí có độ dày khoảng 500 km. C. khoảng không gian bao quanh Trái Đất. D. quyển chứa toàn bộ chất khí. Câu 8. Nội lực là lực phát sinh từ A. bên ngoài Trái Đất. B. bên trong Trái Đất. C. bức xạ của Mặt Trời. D. nhân của Trái Đất. Câu 9. Khối khí chí tuyến (nhiệt đới) có tính chất A. rất nóng. B. rất lạnh. C. nóng ẩm. D. lạnh. Câu 10. Sinh quyển có khả năng tích lũy năng lượng là nhờ vào A. quá trình tạo ra khí o-xy. B. quá trình trao đổi chất dinh dưỡng. C. quá trình thoát hơi sinh lí. D. quá trình quang hợp. Câu 11. Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại A. hồ tự nhiên và hồ móng ngựa. B. hồ băng hà và hồ nhân tạo. C. hồ tự nhiên và hồ nhân tạo. D. hồ băng hà và hồ miệng núi lửa. Câu 12. Thạch quyển gồm A. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích. B. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti. C. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất. D. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti. Câu 13. Nơi nào sau đây có mưa ít? A. Khu vực có nhiễu loạn mạnh không khí. B. Giữa khu vực áp cao và khu vực áp thấp. C. Khu vực thường xuyên có gió lớn thổi đi. D. Giữa các khối khí nóng và khối khí lạnh. Mã đề 701 Trang 2/2
  2. Câu 14. Giới hạn thạch quyển ở độ sâu A. 100 km. B. 150 km. C. 200 km. D. 50 km. Câu 15. Các nhân tố nào sau đây của địa hình có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật? A. Hướng sườn và độ cao. B. Độ dốc và hướng sườn. C. Độ cao và hướng nghiêng D. Hướng nghiêng và độ dốc. II/ PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1. (3 điểm) a. Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa. b. Vì sao cây chè được trồng nhiều ở Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ còn cây cà phê được trồng nhiều ở vùng Tây Nguyên nước ta? Câu 2. (2 điểm) Cho bảng số liệu NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở VIỆT NAM (Đơn vị: 0C) Địa điểm Hà Nội Huế TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ trung bình năm 23,5 25,1 27,1 (Nguồn: SGK Địa lí 12 Nâng cao, trang 44) a. Vẽ biểu đồ cột để so sánh nhiệt độ trung bình năm của ba địa điểm trên. b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy so sánh nhiệt độ trung bình năm của ba địa điểm trên. ------ HẾT ------ Mã đề 701 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2