intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Hiệp, Kiên Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Hiệp, Kiên Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Tân Hiệp, Kiên Giang

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MỘT MÔN ĐỊA LÍ 001 TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP LỚP 10. NĂM HỌC 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 28 câu) (Đề có 4 trang) Mã đề 001 Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Ở đồng bằng, lòng sông mở rộng hơn ở miền núi chủ yếu là do A. Lớp phủ thổ nhưỡng mềm. B. Tổng lưu lượng nước lớn. C. Tốc độ nước chảy nhanh. D. Bề mặt địa hình bằng phẳng. Câu 2: Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam? A. Ôn đới. B. Xích đạo. C. Chí tuyến. D. Cực. Câu 3: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của khí áp? A. Nhiệt độ. B. Hướng gió. C. Độ cao. D. Độ ẩm. Câu 4: Nước trên lục địa gồm nước ở A. Trên mặt, nước ngầm. B. Nước ngầm, hơi nước. C. Trên mặt, hơi nước. D. Băng tuyết, sông, hồ. Câu 5: Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG 1 VÀ THÁNG 7 CUẢ MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 (0C) Nhiệt độ trung bình tháng 7 (0C) Lạng Sơn 13,3 27,0 Hà Nội 16,4 28,9 Huế 19,7 29,4 Đà Nẵng 21,3 29,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 TPHCM 25,8 27,1 Địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt cao nhất? Trang 1/4 - Mã đề 001
  2. A. Huế B. Đà Nẵng. C. Lạng Sơn D. Hà Nội. Câu 6: Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, muốn đưa bất kì lãnh thổ nào sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải A. Nghiên cứu địa chất, địa hình. B. Nghiên cứu khí hậu, đất đai, địa hình. C. Nghiên cứu kĩ khí hậu, đất đai. D. Nghiên cứu toàn diện tất cả các yếu tố địa lí. Câu 7: Khi ở chân núi nhiệt độ không khí là 320C đến độ cao 2500m thì nhiệt độ ở đỉnh núi lúc đó là A. 140C. B. 180C. C. 110C. D. 170C. Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. Động đất. B. Mưa. C. Núi lửa. D. Gió. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng nhất với sinh quyển? A. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiểu dày của sinh quyển. B. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. D. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển. Câu 10: Biên độ nhiệt độ năm lớn nhất ở A. Vòng cực. B. Xích đạo. C. Chí tuyến. D. Cực. Câu 11: Nguyên nhân hình thành gió mùa chủ yếu là do A. Các lục địa và các đại dương có biên độ nhiệt độ năm khác nhau theo mùa. B. Hoạt động của gió kết hợp với độ cao, độ dốc và hướng sườn núi theo mùa. C. Sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa. D. Sự phân bố các vành đai áp xen kẽ và đối xứng nhau qua áp thấp xích đạo. Câu 12: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần hữu cơ cho đất? A. Địa hình. B. Đá mẹ. C. Sinh vật. D. Khí hậu. Câu 13: Nhiệt độ trung bình của đại dương thế giới là A. 18,5°C. B. 17,5°C. C. 15,5°C. D. 16,5°C. Câu 14: Yếu tố nào sau đây không có tác động tới sự phát triển và phân bố sinh vật? A. Khí hậu. B. Đá mẹ. C. Con người. D. Địa hình. Câu 15: Trong vỏ địa lí, sự thay đổi của khí hậu tác động đến sự thay đổi của Trang 2/4 - Mã đề 001
  3. A. Đất, biển, thảm thực vật, sông hồ. B. Thực vật, địa hình, động vật, nước. C. Đất, thực vật, sông, hồ, đại dương. D. Sinh vật, đất, địa hình, sông ngòi. Câu 16: Khoảng vài chục mét ở phía trên bề mặt đất là có thực vật sinh sống, do có A. Ánh sáng, khí, nguồn nước, nhiệt độ. B. Chất dinh dưỡng, nước và ánh sáng. C. Ánh sáng, khí, nước, chất dinh dưỡng. D. Chất dinh dưỡng, không khí và nước Câu 17: Khu vực áp cao chí tuyến thường có hoang mạc lớn do A. Lạnh. B. Khô. C. Ẩm. D. Nóng. Câu 18: Ở miền ôn đới lạnh, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là A. Chế độ mưa. B. Thực vật. C. Băng tuyết. D. Địa hình. Câu 19: Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. Thực vật. B. Vi sinh vật. C. Động vật. D. Sinh vật. Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với vỏ địa lí? A. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất. B. Ranh giới có sự trùng hợp với toàn sinh quyển. C. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn. D. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất. Câu 21: Nhiệt độ nước biển phụ thuộc vào nhiệt độ của A. Đất liền. B. Đáy biển. C. Không khí. D. Bờ biển. Câu 22: Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là A. Lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc. B. Lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc. C. Đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá. D. Đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng. Câu 23: Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng A. Ôn đới. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo. Câu 24: Quy luật địa đới là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo A. Kinh độ. B. Các mùa. C. Độ cao. D. Vĩ độ. Câu 25: Cho bảng số liệu: Trang 3/4 - Mã đề 001
  4. SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN VÀ DẦU THÔ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 - 2012 Năm 1995 2000 2005 2008 2012 Điện (tỉ kwh) 14,7 26,7 52,1 70,9 115,1 Than (triệu tấn) 8,4 11,6 34,1 39,7 42,4 Dầu thô (triệu tấn) 7,6 16,3 18,5 14,9 16,7 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô của nước ta giai đoạn 1995-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. Câu 26: Loại gió nào sau đây có tính chất khô? A. Gió đất, biển. B. Gió mùa. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Mậu dịch. Câu 27: Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố vành đai thực vật thông qua A. Độ ẩm và khí áp. B. Lượng mưa và gió. C. Độ ẩm và lượng mưa. D. Nhiệt độ và độ ẩm. Câu 28: Vỏ địa lí có giới hạn trùng hợp hoàn toàn với lớp vỏ bộ phận nào sau đây? A. Thạch quyển. B. Thuỷ quyển. C. Thổ nhưỡng quyển. D. Sinh quyển. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH TỪ THÁNG 1 ĐẾN THÁNG 12 (Đơn vị: oC) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 TP HCM 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 Câu 1. Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng của Hà Nội và TP HCM (2,0đ). Câu 2. Nhận xét (1,0đ). ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0