intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quang Khải, BR-VT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quang Khải, BR-VT” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quang Khải, BR-VT

  1. SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI MÔN: ĐỊA LÝ - KHỐI 11 NĂM HỌC : 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 101 I/TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) Câu 1. Tây Nam Á A. giáp Thái Bình Dương. B. liền kề đất liền châu Phi. C. giáp Đông Á và Tây Á. D. nằm ở tây nam châu Á. Câu 2. Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu A. cận xích đạo, xích đạo. B. xích đạo, nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á? A. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của Trái Đất. B. Các nước trong khu vực (trừ Lào) đều giáp biển. C. Ít chịu các thiên tai như động đất, sóng thần. D. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn. Câu 4. Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất A. nóng ẩm. B. khô hạn. C. lạnh khô. D. lạnh ẩm. Câu 5. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là có A. hướng các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam. B. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. C. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ. D. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên. Câu 6. Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận A. lục địa và biển đảo. B. đảo và quần đảo. C. biển và các đảo. D. lục địa và biển. Câu 7. Vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là A. chống xói mòn bạc màu đất. B. giải quyết vấn đề nước tưới. C. tạo giống mới năng suất cao. D. cải tạo đất trồng tăng độ phì. Câu 8. Tự nhiên Đông Nam Á biển đảo khác với Đông Nam Á lục địa ở đặc điểm có A. các dãy núi. B. các đồng bằng. C. đảo, quần đảo. D. khí hậu xích đạo. Câu 9. Tự nhiên Đông Nam Á biển đảo không có A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. C. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. D. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng. Câu 10. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Tây Nam Á là A. apatit và than đá. B. quặng sắt và crôm. C. dầu mỏ và khí đốt. D. atimoan và đồng. Câu 11. Ở Tây Nam Á,địa hình khu vực phía bắc chủ yếu là A. cao nguyên và đồi. B. núi và sơn nguyên. C. sơn nguyên và đồng bằng. D. cao nguyên và đồng bằng. Câu 12. Khu vực Đông Nam Á không nằm ở vị trí cầu nối giữa A. Ô-xtrây-li-a với các nước Đông Á. B. lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Mã đề 101 Trang 1/2
  2. Câu 13. Đông Nam Á biển đảo chủ yếu có khí hậu A. xích đạo, nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo. C. nhiệt đới gió mùa, ôn đới. D. cận xích đạo, xích đạo. Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Tây Nam Á? A. Là nơi có sự tranh chấp giữa các thế lực. B. Án ngữ đường biển quốc tế quan trọng. C. Nằm ở ngã ba châu Âu, châu Á và Phi. D. Hạn chế nhiều đến giao lưu kinh tế. Câu 15. Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo ở đặc điểm có A. đảo, quần đảo. B. mùa hạ mưa. C. mùa đông lạnh. D. các đồng bằng. Câu 16. Đông Nam Á có diện tích rừng xích đạo lớn, do A. có lượng nhiệt dồi dào, độ ẩm lớn. B. hầu hết các nước đều giáp biển. C. nằm trong vành đai sinh khoáng. D. nhiệt độ trung bình cao quanh năm. II/TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,0 điểm). Trình bày đặc điểm khoáng sản khu vực Đông Nam Á. Khoáng sản có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Nam Á? Câu 2 (2,5 điểm). Phân tích ảnh hưởng của đặc điểm xã hội đến sự phát triển kinh tế - xã hội khu vực Tây Nam Á? Câu 3 (2,5 điểm).Cho bảng số liệu: SỐ DÂN KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 – 2020 (Đơn vị: Triệu người) Năm 1990 2000 2010 2020 Số dân 444,4 525,0 596,8 668,4 Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số dân khu vực Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2020. Nhận xét? ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2