intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam" bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: ĐỊA LÍ 10 (Đề gồm có 02 trang) Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề 102 Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh: .........................Lớp 10/….. I. TRĂC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Nguồn cung cấp nước ngầm không phải là A. nước mưa. B. băng tuyết. C. nước trên mặt. D. nước ở biển. Câu 2: Những địa điểm nào sau đây thường có mưa ít? A. Sườn núi khuất gió, nơi có dòng biển lạnh. B. Khu vực khí áp thấp, nơi có frông hoạt động. C. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới, khu vực áp cao. D. Miền có gió mùa, nơi có gió luôn thổi đến. Câu 3: Cùng một dãy núi sườn đón gió thường có A. mưa nhiều. B. mưa ít. C. không còn mưa. D. không khí khô ráo. Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do A. gió. B. động đất. C. núi lửa. D. mưa. Câu 5: Bóc mòn là quá trình A. chuyển dời các vật liệu khỏi vị trí của nó. B. di chuyển vật liệu từ nơi này đến nơi khác. C. phá huỷ và làm biến đổi tính chất vật liệu. D. tích tụ (tích luỹ) các vật liệu đã bị phá huỷ. Câu 6: Sử dụng thủy triều không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Giao thông vận tải. B. Nuôi trồng thủy sản. C. Sản xuất điện năng. D. Giảm thiểu hạn hán. Câu 7: Chiều dày của lớp vỏ địa lí khoảng A. 30 – 40km. B. 40 – 50km. C. 30 – 35 km. D. 50 – 100km. Câu 8: Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm? A. Gió Mậu dịch. B. Gió đất, gió biển. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió fơn. Câu 9: Tác động tiêu cực của con người đến chế độ nước sông là A. xây dựng hò chứa thủy điện. B. phá rừng đầu nguồn. C. xây dựng công trình thủy lợi. D. trồng và bảo vệ rừng. Câu 10: Trong tự nhiện, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật A. thống nhất và hoàn chỉnh. B. đai cao. C. địa ô. D. địa đới. Câu 11: Hiện tượng đất đai bị xói mòn trơ sỏi đá là do các hoạt động sản xuất nào của con người gây nên? A. Khai thác khoáng sản. B. Phá rừng đầu nguồn. C. Ngăn đập thủy điện. D. Khí hậu biến đổi. Câu 12: Ý nghĩa của hồ đầm đối với sông là A. giảm lưu lượng nước sông. B. địa hình dốc. C. điều hoà chế độ nước sông. D. nhiều thung lũng. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất? Trang 1/2 - Mã đề thi 102
  2. A. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình. B. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo. C. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến. D. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực. Câu 14: Trái Đất hoàn thành một vòng chuyển động quanh Mặt Trời trong khoảng thời gian nào? A. 21/3 đến 23/9. B. 365 ngày. C. 24 giờ. D. 29,5 ngày. Câu 15: Ở nơi địa hình dốc, tầng đất thường A. mỏng, dễ xói mòn. B. bạc màu, ít chất dinh dưỡng. C. dày do bồi tụ. D. dày, giàu chất dinh dưỡng. Câu 16: Nhân tố quyết định đến sự phân bố của sinh vật là A. địa hình. B. nguồn nước. C. đất. D. khí hậu. Câu 17: Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho A. động vật. B. thực vật. C. vi sinh vật. D. sinh vật. Câu 18: Chiều dày của lớp vỏ địa lí ở đại dương được tính từ giới hạn dưới của A. lớp không khí trên Trái đất. B. tầng đối lưu đến lớp thạch quyển. C. lớp ôdôn đến đáy vực thẳm đại dương. D. Tầng bình lưu đến đáy tầng trầm tích dưới đại dương. Câu 19: Lớp vỏ địa lí bao gồm các lớp vỏ bộ phận A. khí quyển, sinh quyển, thạch quyển. B. khí quyển, thổ nhưỡng quyển, thủy quyển. C. khí quyển, thủy quyển, sinh quyển, thạch quyển. D. khí quyển, thổ nhưỡng quyển, thạch quyển. Câu 20: Nhiệt độ của nước biển và đại dương A. cao nhất ở vùng cận nhiệt và ôn đới. B. từ độ sâu 300m trở lên rất ít thay đổi. C. giảm dần từ vùng cực về xích đạo. D. thay đổi theo vĩ độ và theo độ sâu. Câu 21: Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều nhỏ nhất? A. Đối xứng. B. Thẳng hàng. C. Vuông góc. D. Vòng cung. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1. (2,0 điểm) Tác động nào của con người đã gây suy giảm sinh vật? Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao bảo vệ nguồn nước ngọt là yêu cầu cấp bách của tất cả các quốc gia trên thế giới hiện nay? ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2