intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2021 -2022 Môn: Địa Lý – khối 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 20/01/2022 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. FDI là từ viết tắt của A. vốn đầu tư nước ngoài. B. chỉ số phát triển con người. C. tổng thu nhập quốc dân . D. ngân hàng thế giới. Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nhóm nước đang phát triển và thế giới (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 2000 2004 Xuất Nhập Xuất Nhập khẩu Xuất Nhập khẩu khẩu khẩu khẩu khẩu Thế giới 3328,0 3427,6 6376,7 6572,1 9045,3 9316,3 Đang phát 990,4 971,6 2372,8 2232,9 3687,8 3475,6 triển Phát biểu nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước đang phát triển luôn nhập siêu. B. Các nước đang phát triển xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. C. Các nước đang phát triển luôn xuất siêu. D. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu các nước đang phát triển tăng. Câu 3. Tổ chức kinh tế “Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ” được viết tắt là A. NAFTA. B. EU. C. APEC. D. OPEC. Câu 4. Biểu hiện nào sau đây là của toàn cầu hóa kinh tế? A. Quá trình mở cửa thị trường diễn ra mạnh mẽ. B. Số lượng của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ngày càng tăng. C. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. D. Bảo vệ lợi ích kinh tế của các nước thành viên. Câu 5. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. ở hầu hết các quốc gia B. chủ yếu ở các nước phát triển C. chủ yếu ở các nước đang phát triển D. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ- la- tinh Câu 6. Ô nhiễm nguồn nước ở biển và đại dương chủ yếu là A. tràn dầu, đắm tàu, rửa tàu. B. chất thải nông nghiệp.
  2. C. chất thải sinh hoạt. D. chất thải công nghiệp. Câu 7. Các châu lục tiếp giáp với Châu Phi là A. Châu Á và Châu Âu. B. Châu Á và châu Đại Dương. C. Châu Á và châu Mĩ. D. Châu Âu và châu Mĩ. Câu 8. Cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc và xa van phổ biến ở châu Phi là do yếu tố tự nhiên nào sau đây quy định? A. Địa hình cao. B. Khí hậu khô nóng. C. Hình dạng khối lớn. D. Các dòng biển lạnh chạy ven bờ. Câu 9. Năm 2005, ở châu Phi tỉ suất sinh thô là 38% 0, tỉ suất tử thô là 15% 0 thì tỉ lệ gia tăng tự nhiên là A. 2,3%. B. 2,3%0. C. 23%. D. 3,2%. Câu 10. Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là? A. Cạn kiệt tài nguyên, thiếu lực lượng lao động. B. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột. D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động. Câu 11. Mĩ Latinh tiếp giáp với 2 đại dương lớn là A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 12. Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng núi An-đét B. Đồng bằng A-ma-dôn C. Đồng bằng La Pla-ta D. Đồng bằng Pam-pa Câu 13: Dựa vào bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH. (Đơn vị %) Năm 1985 1990 1995 2000 2002 2004 GDP 2,3 0,5 0,4 2,9 0,5 6,0 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của khu vực Mỹ La Tinh thời kỳ 1985 – 2004, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 14. Tài nguyên dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A. vùng vịnh Mê-xi-cô. B. vùng vịnh Péc-xích. C. vùng vịnh Ben-gan. D. vùng vịnh Ô-man.
  3. Câu 15. Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Ấn Độ giáo B. Thiên chúa giáo C. Phật giáo D. Hồi giáo Câu 16. Về mặt tài nguyên, khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á có điểm giống nhau là A. đều có trữ lượng dầu mở lớn. B. có ngành lọc dầu với quy mô lớn. C. có tiềm năng lớn về thủy điện. D. có tiềm năng lớn về sản xuất muối. Câu 17. Diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ A. lớn thứ nhất thế giới B. lớn thứ hai thế giới C. lớn thứ ba thế giới D. lớn thứ tư thế giới Câu 18. Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở A. Ven Thái Bình Dương B. Ven Đại Tây Dương C. Ven vịnh Mê-hi-cô D. Khu vực Trung tâm Câu 19. Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. Nguồn lao động có trình độ cao B. Nguồn đầu tư vốn lớn C. Làm phong phú thêm nền văn hóa D. Làm đa dạng về chủng tộc Câu 20. Thành phần dân cư có số lượng đứng đầu ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. Châu Âu B. Châu Phi C. Châu Á D. Mĩ La tinh Câu 21: Phần lãnh thổ có tiềm năng lớn về du lịch biển A. Vùng Trung Tâm B. A-la-xca C. Ha Oai D. Vùng phía Tây. Câu 22. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kì như hóa dầu, công nghiệp hàng không - vũ trụ, điện tử, viễn thông tập trung ở vùng A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô Câu 23. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. gia tăng cơ học cao B. tỉ suất sinh cao C. gia tăng tự nhiên cao D. tỉ suất tử thấp Câu 24. Lợi thế nào là quan trọng nhất của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế – xã hội? A. Tiếp giáp với Ca-na-đa B. Nằm ở bán cầu Tây C. Nằm ở trung tâm Bắc Mĩ, tiếp giáp với hai đại dương lớn. D. Tiếp giáp với khu vực Mĩ La tinh. Câu 25. Cho bảng số liệu:
  4. GDP Hoa Kì và một số châu lục - năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Toàn thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi 40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3 Để thể hiện cơ cấu GDP Hoa Kì và một số châu lục năm 2004, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột B. Đường C. Tròn D. Miền Câu 26. Sản xuất công nghiệp Hoa Kì bao gồm những nhóm ngành nào sau đây? A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai thác. B. Công nghiệp truyền thống, công nghiệp hiện đại. C. Công nghiệp điện lực và công nghiệp gia công đồ nhựa, luyện kim. D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp hàng không-vũ trụ. Câu 27. Cho bảng số liệu: Số dân của Hoa Kì qua các năm Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm A. 25,3 triệu người B. 2,35 triệu người C. 2,53 triệu người D. 23,5 triệu người Câu 28. Cho GDP Hoa Kì năm 2005 là 12174,7 tỉ USD, số dân 296,5 triệu người và thu nhập bình quân đầu người của Hoa Kì năm 2005 là bao nhiêu USD/người A. 41,061 B. 41061,4 C. 50000 D. 45000 Câu 29: Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về A. Chính trị, xã hội. B. Dân tộc, văn hóa. C. Ngôn ngữ, tôn giáo. D. Trình độ phát triển. Câu 30: Thị trường chung châu Âu đảm bảo quyền tự do lưu thông cho các nước thành viên về A. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa. B. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ. C. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự. D. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục. Câu 31. Tự do di chuyển bao gồm: A. Tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán. B. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải. C. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. D. Tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc Câu 32. Tự do lưu thông hàng hóa là A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
  5. B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch. C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng. Câu 33. Các nước sáng lập hàng không E-bớt (Airbus) gồm: A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. B. Đức, Pháp, Đan Mạch. C. Đức, Pháp, Anh. D. Đức, Pháp, Thụy Điển. Câu 34: Một chiếc ô tô của I-ta-li-a bán sang các nước EU khác không phải nộp thuế là biểu hiện của A. Tự do lưu thông hàng hóa. B. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 35: Một công ti vận tải ở Tây Ban Nha có thể đảm nhận một hợp đồng ở bên trong nước Pháp như một công ti tại Pháp, đó là biểu hiện của tự do nào dưới đây? A. Tự do lưu thông hàng hóa. B. Tự do di chuyển. C. Tự do lưu thông dịch vụ. D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 36: Nhờ sử dụng đồng tiền chung châu Âu, các nước thành viên EU hạn chế được A. sức cạnh tranh của hàng nhập. B. thời gian khi chuyển giao vốn. C. hàng rào thuế quan của các nước. D. rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. Câu 37. Phương tiện giao thông di chuyển qua đường hầm dưới biển Măng-sơ là A. Tàu cao tốc B. Ô tô C. Xe bus D. Xe điện ngầm Câu 38. Nơi lắp ráp cuối cùng máy bay airbus là A. Vannơ B. Hămbuốc C. Tuludơ D. Madrit Câu 39. Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới. B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới. C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
  6. D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới. Câu 40. Cho bảng số liệu: Một số chỉ số cơ bản của các trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới năm 2004 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dân, GDP của EU, Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014 là: A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ miền.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2