intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn:  ĐỊA LÍ 11 ( Đề có 04  trang )  Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 001 Họ và tên: ......................................................Lớp: ................ Số báo danh: ................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu ÂU (EU)? A. Là một liên minh chủ yếu về quân sự, chính trị. B. Số lượng thành viên của EU tính đến 2007 là 27. C. Liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế. D. Tổ chức liên kết khu vực có nhiều thành công nhất. Câu 2: Lượng khí CFCs trong khí quyển tăng lên gây hậu quả chủ yếu nào sau đây? A. Hiệu ứng nhà kính. B. Thủng tầng ôdôn. C. Ô nhiễm môi trường nước. D. Cạn kiệt tài nguyên. Câu 3: Khó khăn lớn nhất của châu Phi đối với sự phát triển nông nghiệp là A. thiếu vốn, kĩ thuật làm cho nông nghiệp lạc hậu. B. phần lớn lãnh thổ là hoang mạc, xa van với khí hậu khô nóng, thiếu nước. C. thiếu lao động vì nam giới bỏ ra thành thi để tránh các cuộc xung đột. D. xung đột sắc tộc đã cướp đi sinh mạng hàng triệu người, chủ yếu là nông dân. Câu 4: Ở các nước phát triển, nông nghiệp là loại hình sản xuất mang đặc điểm A. sử dụng ít lao động và có tỉ lệ đóng góp vào GDP nhỏ. B. sử dụng nhiều lao động và có tỉ lệ đóng góp vào GDP cao. C. sử dụng ít lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp vào GDP cao. D. sử dụng nhiều lao động nhưng có tỉ đóng góp vào GDP nhỏ. Câu 5: Ở Việt Nam, biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số đến chất lượng cuộc  sống là A. ô nhiễm môi trường. B. cạn kiệt tài nguyên. C. GDP bình quân đầu người tăng chậm. D. giảm tốc độ phát triển kinh tế. Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với nền nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay? A. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. B. Nông nghiệp hàng hóa được hình thành và phát triển muộn. C. Hình thức tổ chức chủ yếu là trang trại. D. Giá trị nông nghiệp chiếm tỉ trọng rất nhỏ. Câu 7: Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 ­ 2019 (Đơn vị : Nghìn ha) Năm 2013 2016 2019 Cây công nghiệp hàng năm 730,9 633,2 516,0 Cây công nghiệp lâu năm 2110,9 2345,7 2188,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)                                                Trang 1/9 ­ Mã đề thi 001
  2. Theo bảng số  liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta giai  đoạn 2010 ­ 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Tròn. Câu 8: Tỉ lệ dân cư thành thị của Hoa Kì cao chủ yếu do A. công nghiệp và dịch vụ phát triển. B. có đồng bằng rộng, đất màu mỡ. C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. có diện tích lãnh thổ rất rộng lớn. Câu 9: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. đông dân và gia tăng dân số cao. B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng  bố. C. phần lớn dân cư theo đạo ki – tô. D. phần lớn dân số sống ở nông thôn. Câu 10: Nguyên nhân chính khiến các nhà đầu tư  nước ngoài vào khu vực Mĩ La Tinh giảm  mạnh là A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế ­ xã hội độc lập, tự chủ. B. các nước Mĩ La Tinh chịu sự can thiệp và chi phối của Hoa Kì. C. tình hình chính trị ở khu vực thiếu ổn định. D. phần lớn các nước Mĩ La Tinh trong tình trạng nợ nước ngoài. Câu 11: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước phát triển và các nước  đang phát triển thể hiện ở chỉ số nào sau đây? A. Quy mô GDP và tuổi thọ trung bình. B. Cơ cấu GDP và đầu tư nước ngoài. C. Cơ cấu kinh tế và tỉ lệ dân thành thị. D. Gia tăng kinh tế và quy mô dân số. Câu 12: Dân cư Hoa Kì tập trung đông ở vùng Đông Bắc chủ yếu do nguyên nhân nào sau  đây? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. Tính chất của nền kinh tế. C. Đặc điểm phát triển kinh tế. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 13: Khí hậu của vùng đồng bằng ven biển Đại Tây Dương của Hoa Kì thuận lợi cho  trồng A. cây dược liệu và cây công nghiệp. B. cây công nghiệp và cây dược liệu. C. cây lương thực và cây ăn quả. D. cây công nghiệp và cây ăn quả. Câu 14: Nguyên nhân gây ra hiện tượng hạn hán và xâm nhập mặn ở đồng bằng sông Cửu  Long nước ta là do A. biến đổi khí hậu toàn cầu. B. diện tích rừng ngập mặn thu hẹp. C. địa hình thấp, trũng. D. ô nhiễm môi trường biển. Câu 15: Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kỳ có sự chuyển dịch A. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. B. tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. C. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. D. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi. Câu 16: Vấn đề gay gắt nhất trong tình hình kinh tế­ xã hội của cả Tây Nam Á và Trung Á  đó  là A. Hồi giáo cực đoan đang kiểm soát xã hội.                                                Trang 2/9 ­ Mã đề thi 001
  3. B. khu vực đa tôn giáo, đa chủng tộc. C. thường xuyên có tranh chấp nên thiếu ổn định. D. kinh tế chủ yếu dựa vào việc xuất khẩu khoáng sản. Câu 17: Cuộc cách mạnh khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào A. cuối thế kỷ XVIII.                                           B. nửa sau thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX. C. cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI.                    D. từ đầu thế kỷ XXI. Câu 18: Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là A. Các ủy ban chính phủ. B. Hội đồng bộ trưởng. C. Quốc hội Châu Âu. D. Hội đồng Châu Âu. Câu 19: Hoá dầu, hàng không vũ trụ, điện tử, viễn thông là các ngành công nghiệp chủ yếu  của vùng nào của Hoa Kì? A. Nội địa. B. Đông Bắc. C. Alaxca và Haoai. D. phía Nam và ven thái Bình Dương. Câu 20: Sự giàu có về dầu mỏ đã làm cho khu vực Tây Nam Á và Trung Á A. có vị trí địa lí – chính trị quan trọng của thế giới. B. trở thành khu vực có nền kinh tế phát triển của thế giới. C. trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc. D. tập trung nhiều nước và lãnh thổ công nghiệp mới của thế giới. Câu 21: Những quốc gia nào có vai trò sáng lập EU? A. Italia, Pháp, Phần Lan, Đức, Thụy Điển. B. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lucxambua. C. Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. D. Đức, Anh, Pháp, Thụy Sĩ, Phần Lan, Bỉ. Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với các công ty xuyên quốc gia? A. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa. B. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. Có nguồn của cải vật chất lớn. D. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia. Câu 23: Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. một số cường quốc kinh tế. B. các quốc gia trên thế giới. C. các quốc gia phát triển. D. các quốc gia đang phát triển. Câu 24: Chỉ số phát triển con người HDI được xác định dựa vào các tiêu chí nào sau đây? A. Tuổi thọ trung bình, bình đẳng giới và tự do. B. Sự hài lòng và hạnh phúc với thực tế cuộc sống. C. Tỉ lệ giới tính, cơ cấu dân số và GDP/ người. D. GDP/người, trình độ dân trí, tuổi thọ trung bình. Câu 25: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia Nam Phi Cô­lôm­bi­ Ai­cập Pê­ru a Diện tích (nghìn km ) 2 1219 1142 1002 1285 Dân số (nghìn  58600 54400 99100 31800 người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?                                                Trang 3/9 ­ Mã đề thi 001
  4. A. Nam Phi. B. Cô­lôm­bi­a. C. Ai­cập. D. Pê­ru. Câu 26: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MA­LAI­XI­A VÀ PHI­LIP­PIN, NĂM 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Ma­lai­xi­a và Phi­lip­ pin năm 2019? A. Phi­lip­pin nhập siêu.         B. Ma­lai­xi­a xuất siêu. C. Ma­lai­xi­a nhập siêu và Phi­lip­pin xuất siêu. D. Ma­lai­xi­a nhập siêu và Phi­lip­pin  nhập siêu Câu 27: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Mô­dăm­bích Tan­da­ni­a Xê­nê­gan Ca­mơ­run Tỉ lệ sinh (‰) 38 37 34 37 Tỉ lệ tử (‰) 9 7 6 10 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên thấp nhất vào năm  2018? A. Mô­dăm­bích. B. Tan­da­ni­a. C. Xê­nê­gan. D. Ca­mơ­run. Câu 28: Vùng Đông Bắc Hoa Kì sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kì, nhờ có A. nguồn than, sắt và thuỷ điện phong phú. B. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. C. dầu mỏ và khí đốt phong phú. D. giao thông vận tải phát triển. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM  Năm 2010 2015 2018 GDP/người (Đô la Mỹ) 48467 56803 62795 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)                                                Trang 4/9 ­ Mã đề thi 001
  5. a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ thể hiện GDP/người của Hoa Kì qua các năm trên. b. Hãy giải thích tại sao GDP/người của Hoa Kì cao và tăng qua các năm? Câu 2 (1,0 điểm): Tại sao Hoa Kì có ngành giao thông vận tải phát triển mạnh?  ­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­ (Học sinh không được sử dụng tài liệu)                                                Trang 5/9 ­ Mã đề thi 001
  6. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI  KÌ I TRƯỜNG THPT  NĂM HỌC  2022 ­ 2023  LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn:  ĐỊA LÍ 11    (Đáp án 03 trang )        Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004 ĐỀ 005 ĐỀ 006 ĐỀ 007 ĐỀ 008 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 A 1 D 1 B 1 A 1 A 1 B 1 A 1 C 2 B 2 B 2 D 2 B 2 C 2 A 2 A 2 A 3 B 3 C 3 A 3 B 3 B 3 C 3 C 3 C 4 A 4 A 4 B 4 C 4 A 4 B 4 B 4 C 5 C 5 B 5 C 5 B 5 C 5 C 5 C 5 C 6 B 6 D 6 C 6 D 6 A 6 A 6 D 6 A 7 D 7 B 7 B 7 C 7 D 7 B 7 D 7 B 8 A 8 A 8 C 8 D 8 D 8 C 8 C 8 B 9 B 9 C 9 D 9 D 9 B 9 C 9 C 9 A 10 C 10 B 10 D 10 B 10 C 10 C 10 B 10 B 11 B 11 B 11 C 11 A 11 B 11 A 11 A 11 B 12 D 12 A 12 C 12 B 12 A 12 D 12 A 12 A 13 C 13 C 13 A 13 C 13 D 13 C 13 B 13 C 14 A 14 D 14 D 14 C 14 C 14 C 14 D 14 D 15 A 15 B 15 A 15 C 15 C 15 D 15 B 15 D 16 C 16 C 16 D 16 D 16 A 16 D 16 A 16 C 17 C 17 C 17 A 17 C 17 D 17 D 17 C 17 D 18 D 18 D 18 D 18 A 18 C 18 B 18 A 18 C 19 D 19 A 19 C 19 B 19 D 19 B 19 B 19 D 20 C 20 B 20 B 20 B 20 B 20 D 20 A 20 D 21 B 21 D 21 B 21 D 21 B 21 B 21 B 21 D 22 A 22 C 22 B 22 B 22 B 22 D 22 C 22 D 23 B 23 A 23 D 23 A 23 C 23 B 23 D 23 B 24 D 24 A 24 B 24 C 24 D 24 A 24 D 24 A 25 C 25 C 25 C 25 A 25 A 25 D 25 A 25 A 26 C 26 B 26 A 26 D 26 A 26 A 26 C 26 A 27 D 27 D 27 A 27 A 27 B 27 A 27 D 27 B 28 A 28 D 28 A 28 D 28 D 28 C 28 B 28 D                                                Trang 6/9 ­ Mã đề thi 001
  7. II. PHẦN TỰ LUẬN:    MàĐỀ 001,003,005,007 Câu hỏi Nội dung Điểm a. Vẽ biểu đồ 1,50 ­ Biểu đồ: Cột ­ Các dạng biểu đồ khác không cho điểm. Câu 1 (2  điểm) GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM Nếu học sinh vẽ  đúng dạng biểu đồ  nhưng không thật chính xác,  thiếu chú thích, thiếu tên biểu đồ… thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. b. GDP/người của Hoa Kì cao và tăng qua các năm do: ­ Hoa Kì có quy mô nền kinh tế lớn nhất thế giới trong khi quy mô  0,25 dân số chỉ đứng thứ 3 trên thế giới.  ­ Nền kinh tế Hoa Kì có năng suất cao nhất thế giới với tốc độ tăng   0,25 trưởng khá trong khi gia tăng dân số chậm.  *HS có thể diễn đạt cách khác nhưng nếu đảm bảo đủ nội dung vẫn  cho điểm tối đa. Câu 2 Ngành giao thông vận tải Hoa Kì phát triển mạnh do: (1  ­ Điều kiện phát triển giao thông vận tải thuận lợi (diễn giải). 0,25 điểm) ­ Kinh tế phát triển mạnh, nhu cầu vận tải lớn, đa dạng... 0,25 ­ Dân số đông, chất lượng cuộc sống cao nên nhu cầu đi lại lớn… 0,25 ­ Các nguyên nhân khác. 0,25 *HS có thể diễn đạt cách khác nhưng nếu đảm bảo đủ nội dung vẫn  cho điểm tối đa.                                                Trang 7/9 ­ Mã đề thi 001
  8. II. PHẦN TỰ LUẬN:   MàĐỀ 002,004,006,008 Câu  Nội dung Điể hỏi m Câu 1 a. Vẽ biểu đồ 1,50 (2  ­ Biểu đồ: Cột điểm) ­ Các dạng biểu đồ khác không cho điểm. SẢN LƯỢNG DẦU THÔ CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM *  Nếu học sinh vẽ  đúng dạng biểu đồ  nhưng không thật chính xác,  thiếu chú thích, thiếu tên biểu đồ… thì mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. b. Sản lượng dầu thô của Hoa Kì cao nhưng không  ổn định qua  các năm vì: 0,25 ­ Hoa Kì có tài nguyên dầu khí lớn, trình độ  hiện đại và nhu cầu tiêu  dùng cao nên sản lượng dầu thô lớn. 0,25 ­ Thị  trường thế  giới có nhiều biến động về  giá dầu, tác động của  khủng hoảng kinh tế… nên sản lượng dầu thô không ổn định (HS nêu  được 01 ý vẫn cho 0,25)  *HS có thể  diễn đạt cách khác nhưng nếu đảm bảo đủ  nội dung vẫn   cho điểm tối đa. Câu 2 Ngành ngoại thương Hoa Kì phát triển mạnh do: (1  ­ Điều kiện phát triển ngoại thương thuận lợi (diễn giải). 0,25 điểm) ­ Kinh tế phát triển mạnh, nhu cầu xuất nhập khẩu lớn... 0,25 ­ Dân số đông, chất lượng cuộc sống cao nên nhu cầu lớn… 0,25 ­ Các nguyên nhân khác. 0,25 * HS có thể diễn đạt cách khác nhưng nếu đảm bảo đủ nội dung vẫn                                                 Trang 8/9 ­ Mã đề thi 001
  9. cho điểm tối đa. ­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­                                                Trang 9/9 ­ Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2