Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 101 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô A. lớn và cực lớn. B. lớn và vừa. C. vừa và nhỏ. D. vừa và cực lớn. Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động. B. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố. C. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái. D. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng. Câu 3. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là? A. Tây Nam Á. B. Châu Phi. C. Mĩ Latinh. D. Trung Á. Câu 4. Đâu là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế? A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời. B. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 5: Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do A. việc quy hoạch đô thị của các nước. B. công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ. C. đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. D. nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị. Câu 6. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2000 2007 2010 Giá trị nhập khẩu 770,8 1259,2 2017 2329,7 Cán cân xuất nhập khẩu – 186,1 –478,1 – 854,0 – 497,8 Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ? A. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995. B. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD. C. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm. D. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010. Câu 7. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi A. tòa án Châu Âu. B. các cơ quan của EU. C. cơ quan kiểm toán. D. các quốc gia thành viên. Câu 8. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012. Tiêu chí Hoa Kì Thế giới Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0 GDP (tỉ USD) 16 048 71 670 Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ đường.
- Câu 9. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Tây Hoa Kỳ ? A. Núi già A- pa- lat. B. Đồng bằng ven Đại Tây Dương. C. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô. D. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e. Câu 10. Các ngành nào sau đây là công nghiệp hiện đại của Hoa Kì? A. Luyện kim, đóng tàu. B. Luyện kim, hóa chất. C. Luyện kim, dệt may. D. Hàng không - vũ trụ. Câu 11. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu có khí hậu A. lạnh ẩm. B. khô nóng. C. lạnh khô. D. nóng ẩm. Câu 12. Ở các nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ không gây nên hậu quả A. gây sức ép đến tài nguyên. B. chi phí lớn cho đào tạo nghề. C. thiếu hụt nguồn lao động. D. thất nghiệp, thiếu việc làm. Câu 13. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố tập trung ở A. vùng phía Tây. B. vùng Trung tâm. C. vùng Đông Bắc. D. vùng phía Nam. Câu 14. Với hiệp ước Ma – xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành A. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng than, thép châu Âu. C. Liên minh châu Âu (EU). D. Cộng đồng kinh tế châu Âu. Câu 15. Để khắc phục khô hạn trong sản xuất nông nghiệp, châu Phi cần thực hiện giải pháp nào sau đây? A. Tiến hành thâm canh, tăng vụ. B. Xây dựng công trình thủy lợi. C. Chống ô nhiễm nguồn nước. D. Mở rộng diện tích đất trồng. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới? Câu 2. (2,5 điểm) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân? Câu 3. (1 điểm): Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1960 2005 2015 2020 Số dân 179,0 296,5 321,8 329,5 (Nguồn: danso.org) a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%). b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? ------ HẾT ------
- SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 102 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Phần lớn dân cư Hoa Kỳ có nguồn gốc từ A. Mĩ La tinh. B. châu Á. C. châu Phi. D. châu Âu. Câu 2. Hiện nay, các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ mở rộng phân bố xuống vùng nào sau đây? A. Phía Nam và phía Tây. B. Phía Đông và phía Tây . C. Phía Nam và phía Đông. D. Phía Tây và phía Bắc. Câu 3. Ở các nước phát triển, cơ cấu dân số già sẽ gây nên hậu quả A. tăng áp lực lên tài nguyên. B. thiếu hụt nguồn lao động. C. chi phí ít cho phúc lợi xã hội. D. thất nghiệp, thiếu việc làm. Câu 4. Năm 1951 Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua thành lập A. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. B. Cộng đồng kinh tế châu Âu. C. Cộng đồng than, thép châu Âu. D. Liên minh châu Âu (EU). Câu 5: Những thách thức lớn về xã hội đối với châu Phi hiện nay là A. trình độ dân trí cao nhưng thiếu việc làm. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn thấp. C. quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh. D. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật. Câu 6. Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A. Hồi. B. Thiên Chúa . C. Phật. D. Tin lành. Câu 7. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi A. các cơ quan của EU. B. tòa án Châu Âu. C. cơ quan kiểm toán. D. các quốc gia thành viên. Câu 8. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012. Tiêu chí Hoa Kì Thê giới Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0 GDP (tỉ USD) 16 048 71 670 Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là A. Biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ tròn. D. biểu đồ đường. Câu 9. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì gồm có A. luyện kim, điện tử, đóng tàu. C. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu. B. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu. D. luyện kim, chế tạo ô tô, viễn thông. Câu 10. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010
- (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2000 2007 2010 Giá trị nhập khẩu 770,8 1259,2 2017 2329,7 Cán cân xuất nhập khẩu – 186,1 –478,1 – 854,0 – 497,8 Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ? A. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm. B. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995. C. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010. D. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD. Câu 11. Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế? A. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. B. Công ty xuyên quốc gia ngừng hoạt động. C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 12. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động. B. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái. C. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố. D. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng. Câu 13. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Đông Hoa Kỳ ? A. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô.B. Đồng bằng ven Thái Bình Dương. C. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e.D. Núi già A- pa- lat. Câu 14. Tài nguyên đất và khí hậu của Mĩ La tinh thuận lợi cho phát triển A. hoạt động du lịch biển, đảo .B. ngành công nghiệp điện lực. C. cây công nghiệp nhiệt đới.D. ngành giao thông vận tải. Câu 15. Tài nguyên nào sau đây giàu có nhất của Tây Nam Á? A. Quặng sắt. B. Dầu mỏ.C. Than đá.D. Kim cương. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới? Câu 2. (2,5 điểm) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân? Câu 3. (1 điểm): Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1960 2005 2015 2020 Số dân 179,0 296,5 321,8 329,5 (Nguồn: danso.org) a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%). b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? ------ HẾT ------
- SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ -------------------- (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: .................................................................. Số báo danh: ....... I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Tây Hoa Kỳ ? A. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e.B. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô. C. Đồng bằng ven Đại Tây Dương.D. Núi già A- pa- lat. Câu 2: Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do A. việc quy hoạch đô thị của các nước.B. công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ. C. đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. D. nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị. Câu 3. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố tập trung ở A. vùng Trung tâm. B. vùng Đông Bắc. C. vùng phía Nam. D. vùng phía Tây. Câu 4. Với hiệp ước Ma – xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành A. Cộng đồng than, thép châu Âu.B. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. C. Liên minh châu Âu (EU).D. Cộng đồng kinh tế châu Âu. Câu 5. Để khắc phục khô hạn trong sản xuất nông nghiệp, châu Phi cần thực hiện giải pháp nào sau đây? A. Chống ô nhiễm nguồn nước.B. Xây dựng công trình thủy lợi. C. Mở rộng diện tích đất trồng.D. Tiến hành thâm canh, tăng vụ. Câu 6. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là? A. Trung Á. B. Mĩ Latinh.C. Châu Phi. D. Tây Nam Á. Câu 7. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012. Tiêu chí Hoa Kì Thế giới Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0 GDP (tỉ USD) 16 048 71 670 Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là A. Biểu đồ cột. B. biểu đồ đường. C. biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ tròn. Câu 8. Ở các nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ không gây nên hậu quả A. thiếu hụt nguồn lao động.B. chi phí lớn cho đào tạo nghề. C. thất nghiệp, thiếu việc làm.D. gây sức ép đến tài nguyên. Câu 9. Các ngành nào sau đây là công nghiệp hiện đại của Hoa Kì? A. Luyện kim, dệt may. B. Hàng không - vũ trụ. C. Luyện kim, hóa chất. D. Luyện kim, đóng tàu. Câu 10. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô A. lớn và vừa. B. vừa và cực lớn. C. vừa và nhỏ. D. lớn và cực lớn. Câu 11. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố. B. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng. C. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động.
- D. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái. Câu 12. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu có khí hậu A. lạnh khô. B. lạnh ẩm.C. khô nóng. D. nóng ẩm. Câu 13. Đâu là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế? A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 14. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi A. tòa án Châu Âu. B. các quốc gia thành viên. C. cơ quan kiểm toán. D. các cơ quan của EU. Câu 15. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2000 2007 2010 Giá trị nhập khẩu 770,8 1259,2 2017 2329,7 Cán cân xuất nhập khẩu – 186,1 –478,1 – 854,0 – 497,8 Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ? A. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995. B. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm. C. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD. D. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới? Câu 2. (2,5 điểm) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân? Câu 3. (1 điểm): Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1960 2005 2015 2020 Số dân 179,0 296,5 321,8 329,5 (Nguồn: danso.org) a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%). b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? ------ HẾT ------
- SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Đề thi có 2trang) Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 104 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tài nguyên nào sau đây giàu có nhất của Tây Nam Á? A. Quặng sắt. B. Kim cương.C. Dầu mỏ. D. Than đá. Câu 2. Năm 1951 Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua thành lập A. Cộng đồng kinh tế châu Âu.B. Cộng đồng than, thép châu Âu. C. Cộng đồng nguyên tử châu Âu.D. Liên minh châu Âu (EU). Câu 3. Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Công ty xuyên quốc gia ngừng hoạt động. C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 4: Những thách thức lớn về xã hội đối với châu Phi hiện nay là A. trình độ dân trí cao nhưng thiếu việc làm. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn thấp. C. quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh. D. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật. Câu 5. Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A. Tin lành. B. Hồi. C. Thiên Chúa . D. Phật. Câu 6. Phần lớn dân cư Hoa Kỳ có nguồn gốc từ A. châu Á. B. châu Phi.C. Mĩ La tinh. D. châu Âu. Câu 7. Hiện nay, các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ mở rộng phân bố xuống vùng nào sau đây? A. Phía Tây và phía Bắc. B. Phía Nam và phía Tây. C. Phía Đông và phía Tây .D. Phía Nam và phía Đông. Câu 8. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi A. các cơ quan của EU. B. các quốc gia thành viên. C. tòa án Châu Âu. D. cơ quan kiểm toán. Câu 9. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2000 2007 2010 Giá trị nhập khẩu 770,8 1259,2 2017 2329,7 Cán cân xuất nhập khẩu – 186,1 –478,1 – 854,0 – 497,8
- Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ? A. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm. B. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995. C. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD. D. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010. Câu 10. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng. B. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố. C. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động. D. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái. Câu 11. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì gồm có A. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu. B. luyện kim, điện tử, đóng tàu. C. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu. D. luyện kim, chế tạo ô tô, viễn thông. Câu 12. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Đông Hoa Kỳ ? A. Núi già A- pa- lat. B. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e. C. Đồng bằng ven Thái Bình Dương.D. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô. Câu 13. Tài nguyên đất và khí hậu của Mĩ La tinh thuận lợi cho phát triển A. hoạt động du lịch biển, đảo .B. ngành công nghiệp điện lực. C. ngành giao thông vận tải.D. cây công nghiệp nhiệt đới. Câu 14. Ở các nước phát triển, cơ cấu dân số già sẽ gây nên hậu quả A. thiếu hụt nguồn lao động.B. tăng áp lực lên tài nguyên. C. thất nghiệp, thiếu việc làm.D. chi phí ít cho phúc lợi xã hội. Câu 15. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012. Tiêu chí Hoa Kì Thê giới Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0 GDP (tỉ USD) 16 048 71 670 Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới? Câu 2. (2,5 điểm) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân? Câu 3. (1 điểm): Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1960 2005 2015 2020 Số dân 179,0 296,5 321,8 329,5 (Nguồn: danso.org) a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%). b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? ------ HẾT ------
- SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 105 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012. Tiêu chí Hoa Kì Thê giới Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0 GDP (tỉ USD) 16 048 71 670 Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ đường. Câu 2. Các ngành nào sau đây là công nghiệp hiện đại của Hoa Kì? A. Luyện kim, dệt may. B. Luyện kim, hóa chất. C. Luyện kim, đóng tàu. D. Hàng không - vũ trụ. Câu 3. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là? A. Mĩ Latinh. B. Châu Phi.C. Tây Nam Á. D. Trung Á. Câu 4. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô A. lớn và cực lớn. B. lớn và vừa.C. vừa và cực lớn. D. vừa và nhỏ. Câu 5. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố tập trung ở A. vùng Đông Bắc. B. vùng phía Tây. C. vùng phía Nam. D. vùng Trung tâm. Câu 6. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu có khí hậu A. lạnh khô. B. lạnh ẩm.C. nóng ẩm. D. khô nóng. Câu 7. Ở các nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ không gây nên hậu quả A. chi phí lớn cho đào tạo nghề.B. thiếu hụt nguồn lao động. C. thất nghiệp, thiếu việc làm.D. gây sức ép đến tài nguyên. Câu 8. Với hiệp ước Ma – xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành A. Cộng đồng than, thép châu Âu.B. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. C. Liên minh châu Âu (EU).D. Cộng đồng kinh tế châu Âu. Câu 9. Để khắc phục khô hạn trong sản xuất nông nghiệp, châu Phi cần thực hiện giải pháp nào sau đây? A. Chống ô nhiễm nguồn nước.B. Mở rộng diện tích đất trồng. C. Tiến hành thâm canh, tăng vụ.D. Xây dựng công trình thủy lợi. Câu 10. Đâu là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế? A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn.
- C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời. Câu 11: Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do A. việc quy hoạch đô thị của các nước.B. công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ. C. đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. D. nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị. Câu 12. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái. B. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng. C. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động. D. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố. Câu 13. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Tây Hoa Kỳ ? A. Núi già A- pa- lat. B. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e. C. Đồng bằng ven Đại Tây Dương.D. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô. Câu 14. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2000 2007 2010 Giá trị nhập khẩu 770,8 1259,2 2017 2329,7 Cán cân xuất nhập khẩu – 186,1 –478,1 – 854,0 – 497,8 Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ? A. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995. B. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm. C. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD. D. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010. Câu 15. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi A. các quốc gia thành viên. B. các cơ quan của EU. C. cơ quan kiểm toán. D. tòa án Châu Âu. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới? Câu 2. (2,5 điểm) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân? Câu 3. (1 điểm): Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1960 2005 2015 2020 Số dân 179,0 296,5 321,8 329,5 (Nguồn: danso.org) a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%). b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? ------ HẾT ------
- SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 ------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................... Số báo danh: ...... Mã đề 106 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tài nguyên đất và khí hậu của Mĩ La tinh thuận lợi cho phát triển A. hoạt động du lịch biển, đảo .B. ngành giao thông vận tải. C. cây công nghiệp nhiệt đới.D. ngành công nghiệp điện lực. Câu 2. Tài nguyên nào sau đây giàu có nhất của Tây Nam Á? A. Kim cương. B. Than đá.C. Quặng sắt. D. Dầu mỏ. Câu 3. Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A. Hồi. B. Phật.C. Thiên Chúa . D. Tin lành. Câu 4. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi A. tòa án Châu Âu. B. các cơ quan của EU. C. cơ quan kiểm toán. D. các quốc gia thành viên. Câu 5. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng. B. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động. C. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố. D. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái. Câu 6. Ở các nước phát triển, cơ cấu dân số già sẽ gây nên hậu quả A. thất nghiệp, thiếu việc làm.B. tăng áp lực lên tài nguyên. C. thiếu hụt nguồn lao động.D. chi phí ít cho phúc lợi xã hội. Câu 7: Những thách thức lớn về xã hội đối với châu Phi hiện nay là A. trình độ dân trí cao nhưng thiếu việc làm. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn thấp. C. quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh. D. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật. Câu 8. Hiện nay, các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ mở rộng phân bố xuống vùng nào sau đây? A. Phía Đông và phía Tây .B. Phía Nam và phía Tây. C. Phía Tây và phía Bắc. D. Phía Nam và phía Đông.
- Câu 9. Năm 1951 Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua thành lập A. Cộng đồng kinh tế châu Âu.B. Cộng đồng than, thép châu Âu. C. Cộng đồng nguyên tử châu Âu.D. Liên minh châu Âu (EU). Câu 10. Phần lớn dân cư Hoa Kỳ có nguồn gốc từ A. châu Phi. B. châu Á.C. Mĩ La tinh. D. châu Âu. Câu 11. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012. Tiêu chí Hoa Kì Thê giới Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0 GDP (tỉ USD) 16 048 71 670 Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là A. biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột.C. biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 12. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2000 2007 2010 Giá trị nhập khẩu 770,8 1259,2 2017 2329,7 Cán cân xuất nhập khẩu – 186,1 –478,1 – 854,0 – 497,8 Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ? A. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010. B. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD. C. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995. D. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm. Câu 13. Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế? A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. C. Công ty xuyên quốc gia ngừng hoạt động. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 14. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Đông Hoa Kỳ ? A. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô.B. Núi già A- pa- lat. C. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e.D. Đồng bằng ven Thái Bình Dương. Câu 15. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì gồm có A. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu. B. luyện kim, chế tạo ô tô, viễn thông. C. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu. D. luyện kim, điện tử, đóng tàu. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới? Câu 2. (2,5 điểm) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân? Câu 3. (1 điểm): Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1960 2005 2015 2020 Số dân 179,0 296,5 321,8 329,5 (Nguồn: danso.org)
- a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%). b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? ------ HẾT ------ SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 107 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi A. cơ quan kiểm toán. B. tòa án Châu Âu. C. các cơ quan của EU. D. các quốc gia thành viên. Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động. B. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng. C. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái. D. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố. Câu 3. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố tập trung ở A. vùng Đông Bắc. B. vùng Trung tâm. C. vùng phía Nam. D. vùng phía Tây. Câu 4. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012. Tiêu chí Hoa Kì Thê giới Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0 GDP (tỉ USD) 16 048 71 670 Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là A. Biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp. C. Biểu đồ tròn. D. biểu đồ đường. Câu 5. Dân cư thành thị của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở các thành phố có quy mô A. vừa và nhỏ. B. vừa và cực lớn. C. lớn và cực lớn. D. lớn và vừa. Câu 6. Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là? A. Châu Phi. B. Tây Nam Á.C. Trung Á. D. Mĩ Latinh. Câu 7. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu có khí hậu A. lạnh ẩm. B. nóng ẩm.C. khô nóng. D. lạnh khô. Câu 8. Các ngành nào sau đây là công nghiệp hiện đại của Hoa Kì? A. Luyện kim, đóng tàu. B. Luyện kim, dệt may. C. Luyện kim, hóa chất. D. Hàng không - vũ trụ.
- Câu 9: Tỉ lệ dân thành thị Mĩ La tinh cao là do A. việc quy hoạch đô thị của các nước.B. công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ. C. đô thị hóa chủ yếu mang tính tự phát. D. nhiều chính sách thu hút dân cư đô thị. Câu 10. Với hiệp ước Ma – xtrich, năm 1993 Cộng đồng châu Âu đổi tên thành A. Liên minh châu Âu (EU).B. Cộng đồng kinh tế châu Âu. C. Cộng đồng nguyên tử châu Âu.D. Cộng đồng than, thép châu Âu. Câu 11. Để khắc phục khô hạn trong sản xuất nông nghiệp, châu Phi cần thực hiện giải pháp nào sau đây? A. Xây dựng công trình thủy lợi.B. Mở rộng diện tích đất trồng. C. Chống ô nhiễm nguồn nước.D. Tiến hành thâm canh, tăng vụ. Câu 12. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Tây Hoa Kỳ ? A. Núi già A- pa- lat. B. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e. C. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô.D. Đồng bằng ven Đại Tây Dương. Câu 13. Đâu là biểu hiện của khu vực hóa kinh tế? A. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. D. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời. Câu 14. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2000 2007 2010 Giá trị nhập khẩu 770,8 1259,2 2017 2329,7 Cán cân xuất nhập khẩu – 186,1 –478,1 – 854,0 – 497,8 Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ? A. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm. B. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995. C. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010. D. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD. Câu 15. Ở các nước đang phát triển, có cơ cấu dân số trẻ không gây nên hậu quả A. gây sức ép đến tài nguyên.B. thất nghiệp, thiếu việc làm. C. thiếu hụt nguồn lao động.D. chi phí lớn cho đào tạo nghề. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới? Câu 2. (2,5 điểm) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân? Câu 3. (1 điểm): Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người) Năm 1960 2005 2015 2020 Số dân 179,0 296,5 321,8 329,5 (Nguồn: danso.org) a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%). b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
- ------ HẾT ------ SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: ....... Mã đề 108 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tài nguyên đất và khí hậu của Mĩ La tinh thuận lợi cho phát triển A. cây công nghiệp nhiệt đới.B. hoạt động du lịch biển, đảo . C. ngành giao thông vận tải.D. ngành công nghiệp điện lực. Câu 2. Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định ở Tây Nam Á và Trung Á? A. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa- chính trị quan trọng. B. Nhiều tổ chức tôn giáo, cực đoan tăng cường hoạt động. C. Sự can thiệp của thế lực bên ngoài và lực lượng khủng bố. D. Xung đột dai dẳng giữa người Ả Rập và người Do Thái. Câu 3. Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế? A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. B. Công ty xuyên quốc gia ngừng hoạt động. C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. D. Thương mại thế giới phát triển mạnh. Câu 4. Phần lớn dân cư Hoa Kỳ có nguồn gốc từ A. châu Á. B. Mĩ La tinh.C. châu Phi. D. châu Âu. Câu 5. Cho bảng số liệu: Dân số, GDP của Hoa Kì và thế giới năm 2012. Tiêu chí Hoa Kì Thê giới Dân số (triệu người) 313,8 7 046,0 GDP (tỉ USD) 16 048 71 670 Thể hiện tốt nhất tỉ lệ về dân số và GDP của Hoa Kì trong thế giới là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột.C. biểu đồ kết hợp. D. biểu đồ đường. Câu 6. Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì gồm có
- A. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu. C. luyện kim, điện tử, đóng tàu. B. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu. D. luyện kim, chế tạo ô tô, viễn thông. Câu 7: Những thách thức lớn về xã hội đối với châu Phi hiện nay là A. trình độ dân trí cao nhưng thiếu việc làm. B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn thấp. C. quá trình công nghiệp hóa diễn ra mạnh. D. xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật. Câu 8. Hiện nay, các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ mở rộng phân bố xuống vùng nào sau đây? A. Phía Đông và phía Tây .B. Phía Nam và phía Đông. C. Phía Nam và phía Tây. D. Phía Tây và phía Bắc. Câu 9. Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo đạo A. Hồi. B. Tin lành.C. Phật. D. Thiên Chúa . Câu 10. Nhiều vấn đề quan trọng về kinh tế, chính trị của EU được quyết định bởi A. tòa án Châu Âu. B. các quốc gia thành viên. C. cơ quan kiểm toán. D. các cơ quan của EU. Câu 11. Địa hình nào sau đây thuộc vùng phía Đông Hoa Kỳ ? A. Núi già A- pa- lat.B. Đồng bằng ven Thái Bình Dương. C. Đồng bằng ven vịnh Mê- hi- cô.D. Hệ thống núi trẻ Cooc- đi- e. Câu 12. Tài nguyên nào sau đây giàu có nhất của Tây Nam Á? A. Than đá. B. Kim cương.C. Dầu mỏ. D. Quặng sắt. Câu 13. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH NGOẠI THƯƠNG CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 1995 – 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1995 2000 2007 2010 Giá trị nhập khẩu 770,8 1259,2 2017 2329,7 Cán cân xuất nhập khẩu – 186,1 –478,1 – 854,0 – 497,8 Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng về ngoại thương Hoa Kỳ? A. Giá trị nhập khẩu năm 2010 gấp 2 lần năm 1995. B. Hoa Kì xuất siêu liên tục qua giai đoạn 1995 - 2010. C. Giá trị nhập khẩu từ 1995 đến 2010 liên tục giảm. D. Giá trị xuất khẩu năm 2010 đạt 1831,9 tỉ USD. Câu 14. Ở các nước phát triển, cơ cấu dân số già sẽ gây nên hậu quả A. thiếu hụt nguồn lao động.B. thất nghiệp, thiếu việc làm. C. chi phí ít cho phúc lợi xã hội.D. tăng áp lực lên tài nguyên. Câu 15. Năm 1951 Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua thành lập A. Cộng đồng kinh tế châu Âu.B. Cộng đồng than, thép châu Âu. C. Liên minh châu Âu (EU).D. Cộng đồng nguyên tử châu Âu. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã tác động như thế nào đến nền kinh tế thế giới? Câu 2. (2,5 điểm) Biểu hiện chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế và là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới? Giải thích nguyên nhân? Câu 3. (1 điểm): Cho bảng số liệu: SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu người)
- Năm 1960 2005 2015 2020 Số dân 179,0 296,5 321,8 329,5 (Nguồn: danso.org) a. Tính tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kì qua các năm trên. (Lấy năm 1960 = 100%). b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn