Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 102 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Tây Nam Á là nơi ra đời của A. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. B. Hồi giáo, Ki tô giáo, Do Thái. C. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái. D. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. Câu 2: Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất A. lạnh ẩm. B. lạnh khô. C. nóng ẩm. D. nóng khô. Câu 3: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào sau đây? A. 1983. B. 1993. C. 1973. D. 1963. Câu 4: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm tự do A. đi lại. B. cư trú. C. thông tin liên lạc. D. chọn nơi làm việc. Câu 5: Ý nào sau đây không đúngvới đặc điểm của khu vực Tây Nam Á? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. B. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. Câu 6: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. B. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. C. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. D. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. Câu 7: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng. C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. Câu 8: Năm 2021, EU đứng thứ ba thế giới về giá trị A. đầu tư ra nước ngoài. B. GDP toàn cầu. C. xuất khẩu. D. Tài chính. Câu 9: Lĩnh vực nào sau đây không đặt ra làm mục tiêu hợp tác chính trong Liên minh châu Âu (EU)? A. Quân sự. B. Nội vụ. C. Luật pháp. D. Kinh tế. Câu 10: Duy trì hòa bình và trật tự thế giới là nhiệm vụ chủ yếu của A. Ngân hàng Thế giới (WB). B. Liên hợp quốc. C. Tổ chức Thương mại Thế giới. D. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). Câu 11: Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. giảm thiểu biến đổi khí hậu. B. sử dụng hợp lí tài nguyên. C. phòng chống các thiên tai. D. bảo vệ môi trường sông, hồ. Câu 12: Địa hình phía tây của khu vực Mỹ La- tinh chủ yếu là A. núi cao. B. núi thấp. C. hoang mạc. D. đồng bằng. Câu 13: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Úc. Câu 14: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. cận nhiệt đới. B. nhiệt đới gió mùa. C. xích đạo. D. ôn đới gió mùa.
- Câu 15: Công nghiệp điện tử- tin học đang trở thành ngành mũi nhọn của nhiều nước Đông Nam Á do A. tiềm năng về lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật. B. ít vốn, nguồn nguyên liệu phong phú. C. ít gây ô nhiễm môi trường, lao động dồi dào. D. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. Câu 16: Ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là A. trồng trọt. B. dịch vụ. C. thủy sản. D. chăn nuôi. Câu 17: Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. B. Qũy đất cho phát triển cây công nghiệp lớn. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. D. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. Câu 18: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, duy trì không có vũ khí hạt nhân, vũ khí hủy diệt hàng loạt. B. hòa bình, an ninh, ổn định,cùng phát triển hướng đến “ Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng đồng”. C. hợp tác cùng có lợi giữa ASEAN giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với bên ngoài. D. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, tiến bộ xã hội của tất cả các nước, thu hẹp khoảng cách phát triển. Câu 19: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở Liên minh châu Âu (EU) là A. Ủy ban châu Âu. B. Hội đồng châu Âu. C. Hội đồng bộ trường châu Âu. D. Nghị viện châu Âu. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. quy mô dân số đồng đều. B. tỉ lệ dân thành thị thấp. C. phân bố đồng đều. D. có số dân ít. Câu 21: Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm mấy bộ phận? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. II. Tự luận (3 điểm). Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 Công nghiệp – xây dựng 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 187 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. B. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. C. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. D. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. Câu 2: Phần lớn Mỹ La- tinh có khí hậu A. lạnh ẩm B. lạnh khô. C. nóng ẩm. D. nóng khô. Câu 3: Ba trụ cột của Liên minh châu Âu (EU) theo Hiệp ước Ma-xtrich là A. kinh tế, an ninh, đối ngoại. B. kinh tế, chính trị, tư pháp. C. an ninh, tư pháp, tiền tệ. D. tư pháp, chính trị, xã hội. Câu 4: Tự do lưu thông dịch vụ trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm A. giao thông vận tải. B. thông tin liên lạc. C. chọn nơi làm việc. D. ngân hàng, du lịch. Câu 5: Địa hình của khu vực Tây Nam Á chủ yếu là A. núi, sơn nguyên, ít đồng bằng. B. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng. C. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng. D. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy. Câu 6: Năm 2021, EU đứng thứ nhất thế giới về giá trị A. GDP toàn cầu. B. đầu tư ra nước ngoài. C. xuất khẩu. D. Tài chính. Câu 7: Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. phòng chống các thiên tai. B. sử dụng hợp lí tài nguyên. C. bảo vệ môi trường sông, hồ. D. giảm thiểu biến đổi khí hậu. Câu 8: Tây Nam Á có vị trí địa lí ở ngã ba của 3 châu lục nào A. châu Á, châu Úc, châu Mỹ. B. châu Á, châu Úc, châu Phi. C. châu Á, châu Âu, châu Phi. D. châu Mỹ, châu Á, châu Âu. Câu 9: Đông Nam Á biển đảo nằm trong đới khí hậu A. cận xích đạo, xích đạo và nhiệt đới ẩm. B. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. C. nhiệt đới gió mùa và xích đạo, cận xích đạo. D. nhiệt đới gió mùa và ôn đới. Câu 10: Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia A. 11 B. 13 C. 10. D. 12 Câu 11: Thúc đẩy tăng trưởng thương mại hàng hóa và dịch vụ trên thế giới là nhiệm vụ chủ yếu của A. Ngân hàng Thế giới (WB). B. Liên hợp quốc. C. Tổ chức Thương mại Thế giới. D. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). Câu 12: Có bao nhiêu quốc gia tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957)? A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 13: Cây lương thực quan trọng và truyền thống của Đông Nam Á là A. ngô. B. lúa gạo. C. lúa mì D. sắn Câu 14: Thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. D. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. C. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ.
- Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo? A. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp. B. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. C. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới. D. Nhiều đồng bằng, cao nguyên; ít đồi núi. Câu 16: Công nghiệp điện tử- tin học đang trở thành ngành mũi nhọn của nhiều nước Đông Nam Á do A. ít gây ô nhiễm môi trường, lao động dồi dào. B. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. C. ít vốn, nguồn nguyên liệu phong phú. D. tiềm năng về lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật. Câu 17: Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á? A. Thiên chúa giáo. B. Hồi giáo. C. Do Thái giáo. D. Phật giáo. Câu 18: Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. B. Qũy đất cho phát triển cây công nghiệp lớn. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. D. Truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. Câu 19: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. hợp tác cùng có lợi giữa ASEAN giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với bên ngoài. B. hòa bình, an ninh, ổn định,cùng phát triển hướng đến “ Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng đồng”. C. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, duy trì không có vũ khí hạt nhân, vũ khí hủy diệt hàng loạt. D. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, tiến bộ xã hội của tất cả các nước, thu hẹp khoảng cách phát triển. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. có mật độ khá thấp. B. quy mô dân số đồng đều. C. phân bố đồng đều. D. tỉ lệ dân thành thị thấp. Câu 21: Ý nào sau đây không đúngvới đặc điểm của khu vực Tây Nam Á? A. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn. B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. II. Tự luận (3 điểm). Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 Công nghiệp – xây dựng 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
- MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 - LỚP 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 203 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Lĩnh vực nào sau đây không đặt ra làm mục tiêu hợp tác chính trong Liên minh châu Âu (EU)? A. Quân sự. B. Nội vụ. C. Luật pháp. D. Kinh tế. Câu 2: Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. phòng chống các thiên tai. B. bảo vệ môi trường sông, hồ. C. sử dụng hợp lí tài nguyên. D. giảm thiểu biến đổi khí hậu. Câu 3: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. B. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. C. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. D. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. Câu 4: Địa hình phía tây của khu vực Mỹ La- tinh chủ yếu là A. núi cao. B. núi thấp. C. đồng bằng. D. hoang mạc. Câu 5: Ý nào sau đây không đúngvới đặc điểm của khu vực Tây Nam Á? A. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. Câu 6: Năm 2021, EU đứng thứ ba thế giới về giá trị A. đầu tư ra nước ngoài. B. GDP toàn cầu. C. xuất khẩu. D. Tài chính. Câu 7: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A. Châu Úc. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 8: Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm mấy bộ phận? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. tỉ lệ dân thành thị thấp. B. có số dân ít. C. phân bố đồng đều. D. quy mô dân số đồng đều. Câu 10: Tây Nam Á là nơi ra đời của A. Hồi giáo, Ki tô giáo, Do Thái. B. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái. C. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. D. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. Câu 11: Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Qũy đất cho phát triển cây công nghiệp lớn. B. Truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. C. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. Câu 12: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm tự do A. cư trú. B. thông tin liên lạc. C. chọn nơi làm việc. D. đi lại. Câu 13: Duy trì hòa bình và trật tự thế giới là nhiệm vụ chủ yếu của A. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). B. Ngân hàng Thế giới (WB). C. Tổ chức Thương mại Thế giới. D. Liên hợp quốc. Câu 14: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. hợp tác cùng có lợi giữa ASEAN giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với bên ngoài. B. hòa bình, an ninh, ổn định,cùng phát triển hướng đến “ Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng đồng”. C. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, duy trì không có vũ khí hạt nhân, vũ khí hủy diệt hàng loạt. D. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, tiến bộ xã hội của tất cả các nước, thu hẹp khoảng cách phát
- triển. Câu 15: Ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là A. chăn nuôi. B. trồng trọt. C. thủy sản. D. dịch vụ. Câu 16: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. xích đạo. B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới gió mùa. D. cận nhiệt đới. Câu 17: Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất A. lạnh ẩm. B. nóng ẩm. C. lạnh khô. D. nóng khô. Câu 18: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở Liên minh châu Âu (EU) là A. Ủy ban châu Âu. B. Nghị viện châu Âu. C. Hội đồng bộ trường châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 19: Công nghiệp điện tử- tin học đang trở thành ngành mũi nhọn của nhiều nước Đông Nam Á do A. ít vốn, nguồn nguyên liệu phong phú. B. tiềm năng về lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật. C. ít gây ô nhiễm môi trường, lao động dồi dào. D. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. Câu 20: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào sau đây? A. 1973. B. 1993. C. 1963. D. 1983. Câu 21: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có A. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. II. Tự luận (3 điểm). Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 Công nghiệp – xây dựng 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 - LỚP 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu)
- Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 288 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. quy mô dân số đồng đều. B. phân bố đồng đều. C. tỉ lệ dân thành thị thấp. D. có mật độ khá thấp. Câu 2: Phần lớn Mỹ La- tinh có khí hậu A. lạnh khô. B. nóng khô. C. lạnh ẩm D. nóng ẩm. Câu 3: Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á? A. Hồi giáo. B. Do Thái giáo. C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo? A. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp. B. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới. C. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. D. Nhiều đồng bằng, cao nguyên; ít đồi núi. Câu 5: Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. phòng chống các thiên tai. B. sử dụng hợp lí tài nguyên. C. bảo vệ môi trường sông, hồ. D. giảm thiểu biến đổi khí hậu. Câu 6: Công nghiệp điện tử- tin học đang trở thành ngành mũi nhọn của nhiều nước Đông Nam Á do A. ít vốn, nguồn nguyên liệu phong phú. B. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. C. ít gây ô nhiễm môi trường, lao động dồi dào. D. tiềm năng về lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật. Câu 7: Tây Nam Á có vị trí địa lí ở ngã ba của 3 châu lục nào A. châu Á, châu Âu, châu Phi. B. châu Á, châu Úc, châu Mỹ. C. châu Mỹ, châu Á, châu Âu. D. châu Á, châu Úc, châu Phi. Câu 8: Thúc đẩy tăng trưởng thương mại hàng hóa và dịch vụ trên thế giới là nhiệm vụ chủ yếu của A. Liên hợp quốc. B. Tổ chức Thương mại Thế giới. C. Ngân hàng Thế giới (WB). D. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). Câu 9: Có bao nhiêu quốc gia tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957)? A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 10: Thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. D. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. Câu 11: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, tiến bộ xã hội của tất cả các nước, thu hẹp khoảng cách phát triển. B. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, duy trì không có vũ khí hạt nhân, vũ khí hủy diệt hàng loạt. C. hòa bình, an ninh, ổn định,cùng phát triển hướng đến “ Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng đồng”. D. hợp tác cùng có lợi giữa ASEAN giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với bên ngoài. Câu 12: Tự do lưu thông dịch vụ trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm A. ngân hàng, du lịch. B. giao thông vận tải. C. thông tin liên lạc. D. chọn nơi làm việc. Câu 13: Địa hình của khu vực Tây Nam Á chủ yếu là A. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy. B. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng. C. núi, sơn nguyên, ít đồng bằng. D. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng. Câu 14: Cây lương thực quan trọng và truyền thống của Đông Nam Á là A. lúa gạo. B. sắn C. lúa mì D. ngô. Câu 15: Ý nào sau đây không đúngvới đặc điểm của khu vực Tây Nam Á? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. B. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn. C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.
- D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. Câu 16: Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia A. 13 B. 12 C. 11 D. 10. Câu 17: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. B. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. C. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. D. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. Câu 18: Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Qũy đất cho phát triển cây công nghiệp lớn. B. Truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. C. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. Câu 19: Đông Nam Á biển đảo nằm trong đới khí hậu A. cận xích đạo, xích đạo và nhiệt đới ẩm. B. nhiệt đới gió mùa và ôn đới. C. nhiệt đới gió mùa và xích đạo, cận xích đạo. D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. Câu 20: Ba trụ cột của Liên minh châu Âu (EU) theo Hiệp ước Ma-xtrich là A. kinh tế, an ninh, đối ngoại. B. tư pháp, chính trị, xã hội. C. an ninh, tư pháp, tiền tệ. D. kinh tế, chính trị, tư pháp. Câu 21: Năm 2021, EU đứng thứ nhất thế giới về giá trị A. Tài chính. B. GDP toàn cầu. C. xuất khẩu. D. đầu tư ra nước ngoài. II. Tự luận (3 điểm). Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 Công nghiệp – xây dựng 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 - LỚP 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu)
- Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 304 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. có số dân ít. B. tỉ lệ dân thành thị thấp. C. phân bố đồng đều. D. quy mô dân số đồng đều. Câu 2: Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. C. Truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. D. Qũy đất cho phát triển cây công nghiệp lớn. Câu 3: Công nghiệp điện tử- tin học đang trở thành ngành mũi nhọn của nhiều nước Đông Nam Á do A. ít gây ô nhiễm môi trường, lao động dồi dào. B. ít vốn, nguồn nguyên liệu phong phú. C. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. D. tiềm năng về lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật. Câu 4: Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất A. nóng khô. B. lạnh khô. C. nóng ẩm. D. lạnh ẩm. Câu 5: Lĩnh vực nào sau đây không đặt ra làm mục tiêu hợp tác chính trong Liên minh châu Âu (EU)? A. Kinh tế. B. Quân sự. C. Luật pháp. D. Nội vụ. Câu 6: Tây Nam Á là nơi ra đời của A. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. B. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái. C. Hồi giáo, Ki tô giáo, Do Thái. D. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. Câu 7: Năm 2021, EU đứng thứ ba thế giới về giá trị A. GDP toàn cầu. B. Tài chính. C. đầu tư ra nước ngoài. D. xuất khẩu. Câu 8: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. ôn đới gió mùa. B. xích đạo. C. cận nhiệt đới. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 9: Ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là A. thủy sản. B. dịch vụ. C. chăn nuôi. D. trồng trọt. Câu 10: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có A. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. C. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. Câu 11: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào sau đây? A. 1993. B. 1983. C. 1973. D. 1963. Câu 12: Địa hình phía tây của khu vực Mỹ La- tinh chủ yếu là A. núi thấp. B. đồng bằng. C. núi cao. D. hoang mạc. Câu 13: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. B. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. C. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. D. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. Câu 14: Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm mấy bộ phận? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 15: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. hợp tác cùng có lợi giữa ASEAN giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với bên ngoài. B. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, tiến bộ xã hội của tất cả các nước, thu hẹp khoảng cách phát triển. C. hòa bình, an ninh, ổn định,cùng phát triển hướng đến “ Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng
- đồng”. D. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, duy trì không có vũ khí hạt nhân, vũ khí hủy diệt hàng loạt. Câu 16: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm tự do A. cư trú. B. đi lại. C. chọn nơi làm việc. D. thông tin liên lạc. Câu 17: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Úc. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 18: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở Liên minh châu Âu (EU) là A. Hội đồng châu Âu. B. Nghị viện châu Âu. C. Ủy ban châu Âu. D. Hội đồng bộ trường châu Âu. Câu 19: Ý nào sau đây không đúngvới đặc điểm của khu vực Tây Nam Á? A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. D. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn. Câu 20: Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. phòng chống các thiên tai. B. giảm thiểu biến đổi khí hậu. C. bảo vệ môi trường sông, hồ. D. sử dụng hợp lí tài nguyên. Câu 21: Duy trì hòa bình và trật tự thế giới là nhiệm vụ chủ yếu của A. Ngân hàng Thế giới (WB). B. Liên hợp quốc. C. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). D. Tổ chức Thương mại Thế giới. II. Tự luận (3 điểm). Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 Công nghiệp – xây dựng 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 - LỚP 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 386
- I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á? A. Thiên chúa giáo. B. Hồi giáo. C. Do Thái giáo. D. Phật giáo. Câu 2: Thúc đẩy tăng trưởng thương mại hàng hóa và dịch vụ trên thế giới là nhiệm vụ chủ yếu của A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Ngân hàng Thế giới (WB). C. Liên hợp quốc. D. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). Câu 3: Tây Nam Á có vị trí địa lí ở ngã ba của 3 châu lục nào A. châu Á, châu Úc, châu Mỹ. B. châu Á, châu Âu, châu Phi. C. châu Mỹ, châu Á, châu Âu. D. châu Á, châu Úc, châu Phi. Câu 4: Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. B. Qũy đất cho phát triển cây công nghiệp lớn. C. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. D. Truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. Câu 5: Đông Nam Á biển đảo nằm trong đới khí hậu A. nhiệt đới gió mùa và xích đạo, cận xích đạo. B. cận xích đạo, xích đạo và nhiệt đới ẩm. C. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. D. nhiệt đới gió mùa và ôn đới. Câu 6: Tự do lưu thông dịch vụ trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm A. ngân hàng, du lịch. B. thông tin liên lạc. C. giao thông vận tải. D. chọn nơi làm việc. Câu 7: Cây lương thực quan trọng và truyền thống của Đông Nam Á là A. sắn B. lúa mì C. ngô. D. lúa gạo. Câu 8: Năm 2021, EU đứng thứ nhất thế giới về giá trị A. đầu tư ra nước ngoài. B. GDP toàn cầu. C. Tài chính. D. xuất khẩu. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo? A. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp. B. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. C. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới. D. Nhiều đồng bằng, cao nguyên; ít đồi núi. Câu 10: Phần lớn Mỹ La- tinh có khí hậu A. lạnh khô. B. nóng khô. C. nóng ẩm. D. lạnh ẩm Câu 11: Công nghiệp điện tử- tin học đang trở thành ngành mũi nhọn của nhiều nước Đông Nam Á do A. tiềm năng về lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật. B. ít gây ô nhiễm môi trường, lao động dồi dào. C. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. D. ít vốn, nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 12: Thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. B. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. C. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. D. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. Câu 13: Có bao nhiêu quốc gia tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957)? A. 5 B. 8 C. 6 D. 7 Câu 14: Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia A. 10. B. 11 C. 13 D. 12 Câu 15: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. B. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. C. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. D. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. Câu 16: Ý nào sau đây không đúngvới đặc điểm của khu vực Tây Nam Á? A. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn.
- B. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. Câu 17: Địa hình của khu vực Tây Nam Á chủ yếu là A. núi, sơn nguyên, ít đồng bằng. B. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy. C. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng. D. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng. Câu 18: Ba trụ cột của Liên minh châu Âu (EU) theo Hiệp ước Ma-xtrich là A. tư pháp, chính trị, xã hội. B. kinh tế, an ninh, đối ngoại. C. an ninh, tư pháp, tiền tệ. D. kinh tế, chính trị, tư pháp. Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. quy mô dân số đồng đều. B. tỉ lệ dân thành thị thấp. C. phân bố đồng đều. D. có mật độ khá thấp. Câu 20: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. hòa bình, an ninh, ổn định,cùng phát triển hướng đến “ Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng đồng”. B. hợp tác cùng có lợi giữa ASEAN giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với bên ngoài. C. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, duy trì không có vũ khí hạt nhân, vũ khí hủy diệt hàng loạt. D. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, tiến bộ xã hội của tất cả các nước, thu hẹp khoảng cách phát triển. Câu 21: Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. bảo vệ môi trường sông, hồ. B. phòng chống các thiên tai. C. sử dụng hợp lí tài nguyên. D. giảm thiểu biến đổi khí hậu. II. Tự luận (3 điểm). Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 Công nghiệp – xây dựng 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 - LỚP 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 405 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
- Câu 1: Ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở nhiều các nước Đông Nam Á là A. chăn nuôi. B. dịch vụ. C. thủy sản. D. trồng trọt. Câu 2: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. B. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. C. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. D. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. Câu 3: Khu vực Tây Nam Á không tiếp giáp với châu lục nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Úc. D. Châu Âu. Câu 4: Tên gọi Liên minh châu Âu (EU) có từ năm nào sau đây? A. 1973. B. 1963. C. 1993. D. 1983. Câu 5: Duy trì hòa bình và trật tự thế giới là nhiệm vụ chủ yếu của A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). C. Liên hợp quốc. D. Ngân hàng Thế giới (WB). Câu 6: Lĩnh vực nào sau đây không đặt ra làm mục tiêu hợp tác chính trong Liên minh châu Âu (EU)? A. Quân sự. B. Nội vụ. C. Kinh tế. D. Luật pháp. Câu 7: Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm mấy bộ phận? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 8: Cơ quan có quyền quyết định cao nhất ở Liên minh châu Âu (EU) là A. Hội đồng bộ trường châu Âu. B. Nghị viện châu Âu. C. Hội đồng châu Âu. D. Ủy ban châu Âu. Câu 9: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. B. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. C. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. D. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng. Câu 10: Tây Nam Á là nơi ra đời của A. Phật giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. B. Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Do Thái. C. Hồi giáo, Ki tô giáo, Do Thái. D. Phật giáo, Cơ đốc giáo, Do Thái. Câu 11: Công nghiệp điện tử- tin học đang trở thành ngành mũi nhọn của nhiều nước Đông Nam Á do A. tiềm năng về lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật. B. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. C. ít vốn, nguồn nguyên liệu phong phú. D. ít gây ô nhiễm môi trường, lao động dồi dào. Câu 12: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. hợp tác cùng có lợi giữa ASEAN giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với bên ngoài. B. hòa bình, an ninh, ổn định,cùng phát triển hướng đến “ Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng đồng”. C. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, tiến bộ xã hội của tất cả các nước, thu hẹp khoảng cách phát triển. D. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, duy trì không có vũ khí hạt nhân, vũ khí hủy diệt hàng loạt. Câu 13: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. nhiệt đới gió mùa. B. cận nhiệt đới. C. xích đạo. D. ôn đới gió mùa. Câu 14: Địa hình phía tây của khu vực Mỹ La- tinh chủ yếu là A. núi thấp. B. đồng bằng. C. núi cao. D. hoang mạc. Câu 15: Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. phòng chống các thiên tai. B. bảo vệ môi trường sông, hồ. C. giảm thiểu biến đổi khí hậu. D. sử dụng hợp lí tài nguyên. Câu 16: Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. B. Qũy đất cho phát triển cây công nghiệp lớn.
- C. Truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. D. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. có số dân ít. B. quy mô dân số đồng đều. C. tỉ lệ dân thành thị thấp. D. phân bố đồng đều. Câu 18: Năm 2021, EU đứng thứ ba thế giới về giá trị A. Tài chính. B. đầu tư ra nước ngoài. C. GDP toàn cầu. D. xuất khẩu. Câu 19: Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm tự do A. cư trú. B. đi lại. C. thông tin liên lạc. D. chọn nơi làm việc. Câu 20: Ý nào sau đây không đúngvới đặc điểm của khu vực Tây Nam Á? A. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn. B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. C. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. Câu 21: Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất A. nóng khô. B. lạnh khô. C. nóng ẩm. D. lạnh ẩm. II. Tự luận (3 điểm). Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 Công nghiệp – xây dựng 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ MÔN ĐỊA LÝ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 21 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 485 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dân số đông giúp Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động. B. Phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm. C. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. D. Dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo. Câu 2: Tây Nam Á có vị trí địa lí ở ngã ba của 3 châu lục nào A. châu Á, châu Âu, châu Phi. B. châu Á, châu Úc, châu Phi. C. châu Á, châu Úc, châu Mỹ. D. châu Mỹ, châu Á, châu Âu. Câu 3: Có bao nhiêu quốc gia tham gia thành lập Cộng đồng Kinh tế châu Âu (năm 1957)? A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 Câu 4: Một trong những ưu tiên hàng đầu trong chính sách môi trường của EU là A. bảo vệ môi trường sông, hồ. B. phòng chống các thiên tai. C. giảm thiểu biến đổi khí hậu. D. sử dụng hợp lí tài nguyên. Câu 5: Địa hình của khu vực Tây Nam Á chủ yếu là A. đồi thấp, sơn nguyên, đầm lầy. B. núi, sơn nguyên, ít đồng bằng. C. sơn nguyên, đầm lầy, đồng bằng. D. cao nguyên, đồi thấp, đồng bằng. Câu 6: Cây lương thực quan trọng và truyền thống của Đông Nam Á là A. lúa gạo. B. ngô. C. sắn D. lúa mì Câu 7: Cây cà phê được trồng nhiều ở Đông Nam Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ. B. Qũy đất cho phát triển cây công nghiệp lớn. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn ổn định. D. Truyền thống trồng cây công nghiệp lâu đời. Câu 8: Thúc đẩy tăng trưởng thương mại hàng hóa và dịch vụ trên thế giới là nhiệm vụ chủ yếu của A. Ngân hàng Thế giới (WB). B. Quỹ Tiền tệ quốc tế (IMF). C. Liên hợp quốc. D. Tổ chức Thương mại Thế giới. Câu 9: Ba trụ cột của Liên minh châu Âu (EU) theo Hiệp ước Ma-xtrich là A. an ninh, tư pháp, tiền tệ. B. kinh tế, chính trị, tư pháp. C. kinh tế, an ninh, đối ngoại. D. tư pháp, chính trị, xã hội. Câu 10: Năm 2021, EU đứng thứ nhất thế giới về giá trị A. GDP toàn cầu. B. Tài chính. C. xuất khẩu. D. đầu tư ra nước ngoài. Câu 11: Tự do lưu thông dịch vụ trong Liên minh châu Âu (EU) không bao gồm A. giao thông vận tải. B. thông tin liên lạc. C. ngân hàng, du lịch. D. chọn nơi làm việc. Câu 12: Công nghiệp điện tử- tin học đang trở thành ngành mũi nhọn của nhiều nước Đông Nam Á do A. ít gây ô nhiễm môi trường, lao động dồi dào. B. tiềm năng về lao động trẻ, có trình độ kĩ thuật. C. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng. D. ít vốn, nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 13: Phần lớn Mỹ La- tinh có khí hậu A. lạnh ẩm B. lạnh khô. C. nóng khô. D. nóng ẩm. Câu 14: Đông Nam Á biển đảo nằm trong đới khí hậu A. nhiệt đới gió mùa và ôn đới. B. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt. C. cận xích đạo, xích đạo và nhiệt đới ẩm. D. nhiệt đới gió mùa và xích đạo, cận xích đạo. Câu 15: Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia A. 11 B. 13 C. 12 D. 10.
- Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng với tự nhiên Đông Nam Á hải đảo? A. Có đảo và quần đảo nhiều nhất thế giới. B. Có các đồng bằng do sông lớn bồi đắp. C. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. D. Nhiều đồng bằng, cao nguyên; ít đồi núi. Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư Tây Nam Á? A. phân bố đồng đều. B. quy mô dân số đồng đều. C. có mật độ khá thấp. D. tỉ lệ dân thành thị thấp. Câu 18: Tôn giáo nào sau đây được coi là quốc giáo ở nhiều nước Tây Nam Á? A. Thiên chúa giáo. B. Phật giáo. C. Hồi giáo. D. Do Thái giáo. Câu 19: Thị trường chung châu Âu được tự do lưu thông về A. con người, hàng hóa, cư trú, dịch vụ. B. dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc. C. dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người. D. tiền vốn, con người, dịch vụ, cư trú. Câu 20: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. hòa bình, an ninh, ổn định,cùng phát triển hướng đến“ Một tầm nhìn, Một bản sắc, Một cộng đồng”. B. xây dựng khu vực hòa bình, ổn định, duy trì không có vũ khí hạt nhân, vũ khí hủy diệt hàng loạt. C. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, tiến bộ xã hội của tất cả các nước, thu hẹp khoảng cách phát triển. D. hợp tác cùng có lợi giữa ASEAN giải quyết những mâu thuẫn giữa ASEAN với bên ngoài. Câu 21: Ý nào sau đây không đúngvới đặc điểm của khu vực Tây Nam Á? A. Vị trí địa lý mang tính chiến lược. B. Sự can thiệp tranh giành ảnh hưởng của các nước lớn. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp. D. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. II. Tự luận (3 điểm). Câu 1. (2 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngư nghiệp 17.6 11.8 Công nghiệp – xây dựng 34.9 35.2 Dịch vụ 47.2 49.7 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 0.3 3.3 a) Để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b) Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. Câu 2. (1 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn