intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: SỬ-ĐỊA-LTPL NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: ĐỊA LÍ Khối: 11 (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên:..................................................... SBD:................. Lớp:…….Phòng:…… I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Một trong những vấn đề khó khăn nhất đối với xã hội Hoa Kỳ hiện nay là A. người dân thường xuyên thay đổi nơi ở. B. nhiều dân tộc với nền văn hóa khác nhau. C. dân cư tập trung quá nhiều vào các đô thị. D. chênh lệch giàu nghèo ngày càng gia tăng. Câu 2. Người dân Hoa Kỳ chủ yếu sinh sống ở A. vùng ven đô thị. B. vùng nông thôn. C. đô thị vừa và nhỏ. D. đô thị cực lớn. Câu 3. Vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là A. tạo giống mới năng suất cao. B. chống xói mòn bạc màu đất. C. cải tạo đất trồng tăng độ phì. D. giải quyết vấn đề nước tưới. Câu 4. Phần lớn diện tích Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. cận xích đạo. B. nhiệt đới gió mùa. C. xích đạo. D. ôn đới. Câu 5. Địa hình Tây Nam Á chủ yếu là A. sơn nguyên và núi. B. cao nguyên và đồi. C. đồi và sơn nguyên. D. núi và cao nguyên. Câu 6. Dầu khí của Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở A. vùng vịnh Péc-xích. B. hai bên bờ Biển Đỏ. C. ven Địa Trung Hải. D. tại các hoang mạc. Câu 7. Về dân cư, Đông Nam Á có A. nhập cư ít, cơ cấu dân số già. B. số dân đông, mật độ dân số cao. C. mật độ dân số cao, nhập cư đông. D. xuất cư nhiều, tuổi thọ rất thấp. Câu 8. Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là A. lục địa và biển. B. đảo và quần đảo. C. lục địa và hải đảo. D. biển và các đảo. Câu 9. Quốc gia có sản lượng lúa gạo lớn nhất Đông Nam Á là A. Phi-lip-pin. B. Việt Nam. C. In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan. Câu 10. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có A. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng. B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. C. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam. D. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. Câu 11. Ngành chiếm tỉ trọng lớn về giá trị sản xuất trong cơ cấu nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. trồng trọt. B. chăn nuôi. C. thủy sản. D. dịch vụ. Câu 12. Chiếm đến 83% dân số Hoa Kỳ là thành phần dân cư có nguồn gốc A. châu Phi. B. Mỹ Latinh. C. châu Á. D. châu Âu. Câu 13. Vùng phía Đông Hoa Kỳ có A. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì. B. tài nguyên năng lượng hết sức phong phú. C. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam. D. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương. Câu 14. Tự nhiên của Hoa Kỳ A. đa dạng và có sự phân hóa rõ rệt. B. đa dạng nhưng ít có sự phân hóa. C. có nhiều nét nổi bật và phân hóa. D. đa dạng và không có sự phân hóa. Câu 15. Khí hậu Tây Nam Á chủ yếu mang tính chất Mã đề 001 Trang Seq/4
  2. A. nóng ẩm. B. lạnh ẩm. C. lạnh khô. D. khô hạn. Câu 16. Đông Nam Á lục địa có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ là do A. dung nham núi lửa từ nơi cao xuống. B. các sông lớn bồi đắp. C. trầm tích biển tạo bồi lấp các đứt gãy. D. xâm thực vùng núi, bồi đắp vùng trũng. Câu 17. Dân cư Tây Nam Á phân bố tập trung ở A. đồng bằng Lưỡng Hà, ven Địa Trung Hải. B. nam bán đảo A-ráp, đồng bằng Lưỡng Hà. C. phía tây vịnh Pec-xích, nam bán đảo A-ráp. D. ven Địa Trung Hải, phía tây vịnh Pec-xích. Câu 18. Vị trí địa lí Tây Nam Á án ngữ đường biển quốc tế từ A. Nam Đại Dương sang Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương sang Nam Đại Dương. C. Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương sang Ấn Độ Dương. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1. Cho bảng số liệu: GDP CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022 (TỈ USD) Quốc Thế giới Nhật Bản Đức Anh gia GDP 84993,8 5040,1 3846, 2756,9 4 a) GDP của Anh năm 2022 chiếm 3,24 % trên thế giới. b) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của một số quốc gia trên thế giới năm 2022. c) GDP của Đức năm 2022 chiếm 15 % của thế giới. d) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của một số quốc gia trên thế giới năm 2022. Câu 2. Đọc đoạn thông tin sau. “…Dân cư Hoa Kỳ có nhiều nguồn gốc khác nhau. Các dòng nhập cư vào Hoa Kỳ bắt đầu từ khi phát kiến ra châu Mỹ (năm 1492). Từ năm 1790 đến năm 1994, có gần 64 triệu người nhập cư từ châu Âu, Mỹ La- tinh, châu Âu và châu Phi đến Hoa Kỳ. Năm 2015, trong tồng dân số của Hoa Kì có hơn 43 triệu người nhập cư và tăng lên dến khoảng 50 triệu người vào năm 2020.” a) Dân nhập cư đông cung cấp cho Hoa Kỳ lực lượng lao động dồi dào, có trình độ cao. b) Dân nhập cư ít tác động đến vấn đề văn hóa của Hoa Kỳ. c) Hiện nay thành phần dân cư nhiều nhất là người gốc Phi. d) Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư. Câu 3. Đọc đoạn thông tin sau. “…Khu vực Tây Nam Á sở hữu trên 50% trữ lượng dầu mỏ và khoảng trên 40% trữ lượng khí tự nhiên trên thế giới (năm 2020), tập trung ở các quốc gia quanh vịnh Péc-Xích. Ngoài ra Tây Nam Á còn có những tài nguyên khoáng sản khác như than đá, sắt, crôm, đồng, phốt phát…” a) Dầu mỏ là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến mâu thuẫn, tranh chấp trong khu vực. b) Kinh tế của nhiều quốc gia trong khu vực không phụ thuộc vào việc khai thác, chế biến, xuất khẩu dầu mỏ. c) Trữ lượng dầu mỏ của Tây Nam Á phân bố đồng đều ở các quốc gia trong khu vực. d) Tây Nam Á là điểm nóng của thế giới do hiện nay vẫn đang diễn ra xung đột vũ trang ở một số nước. Câu 4. Cho thông tin sau: “...Tình trạng ô nhiễm môi trường ở nước ta có xu hướng gia tăng, đặc biệt là môi trường nước và không khí. Ô nhiễm không khí diễn ra chủ yếu tại các thành phố lớn, đông dân; các khu vực đô thị tập trung hoạt động công nghiệp và những nơi có mật độ phương tiện giao thông lớn. Ô nhiễm nước tập trung chủ yếu ở khu vực trung lưu và đồng bằng hạ lưu của các lưu vực sông...” Mã đề 001 Trang Seq/4
  3. a) khí thải từ việc đốt nhiên liệu và các hoá chất không làm ảnh hưởng đến môi trường. b) ứng dụng khoa học công nghệ tìm ra nguồn năng lượng mới giúp tiết kiệm tài nguyên giảm thiểu ô nhiễm môi trường . c) nước thải sinh hoạt và nước thải từ các hoạt động kinh tế đang trực tiếp gây ô nhiễm nguồn nước. d) hoạt động giao thông vận tải là một trong các nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí. III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020. (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2010 2015 2020 Xuất khẩu 1 1 1 676,6 244,9 506,0 Nhập khẩu 1 119,4 1 1 526,6 381,5 (Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2021) Tính cán cân thương mại của khu vực Đông Nam Á năm 2020. Câu 2. Biết tổng GDP của Hoa Kì năm 2020 là 21.000 tỉ USD, khu vực dịch vụ đóng góp 16.821 tỉ USD. Hãy cho biết tỉ trọng đóng góp của khu vực dịch vụ năm 2020 là bao nhiêu % ? Câu 3. GDP CỦA THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC TÂY NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010-2020 (Đơn vị: tỉ USD) Vùng lãnh thổ 2010 2015 2020 Thế giới 66596, 75179, 84906,8 0 2 Khu vực Tây Nam Á 3260,9 3417,9 3184,2 - Vào năm 2020 khu vực Tây Nam Á chiếm bao nhiêu phần trăm tỉ trọng GDP của thế giới? (làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Câu 4. Năm 2020, trong tổng số dân 331,5 triệu người có 49,5 triệu người nhập cư. Hãy tính tỉ lệ người nhập cư trong tổng số dân của Hoa Kì. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Câu 5. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2021 Quốc gia In-đô-nê-xi- Cam-pu- Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin chia a Diện tích (nghìn 1913,6 181,0 330,3 300,0 km2) Dân số (triệu người) 268,4 16,5 32,8 108,1 - Theo bảng số liệu, hãy tính mật độ dân số của Campuchia năm 2021. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.) Câu 6. Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 2000 – 2019. Năm 2000 2010 2015 2019 Dân số thế giới (Triệu người) 6049, 6960, 7340, 7627,0 2 4 5 Sản lượng lương thực (Triệu tấn) 2060, 2476, 2550,9 2964,4 0 4 - Tính bình quân sản lượng lương thực trên đầu người của thế giới vào năm 2019. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Mã đề 001 Trang Seq/4
  4. ---HẾT--- Mã đề 001 Trang Seq/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2