
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 23 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (4đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Nhóm nước phát triển có A. GNI bình quân đầu người cao. B. tỉ trọng của địch vụ trong GDP thấp. C. chỉ số phát triển con người còn thấp. D. tỉ trọng của nông nghiệp còn rất lớn. Câu 2: Toàn cầu hóa kinh tế là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về A. sản xuất, thương mại, tài chính. B. thương mại, tài chính, giáo dục. C. tài chính, giáo dục và chính trị. D. giáo dục, chính trị và sản xuất. Câu 3: Tổ chức nào sau đây tham gia và chi phối trên 95% hoạt động thương mại toàn cầu? A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF). B. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO). C. Ngân hàng thế giới (WBG). D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR). Câu 4: Đồng bằng nào sau đây ở Mỹ La-tinh có giá trị cao nhất về đa dạng sinh học? A. Pam-pa. B. La Pla-ta. C. A-ma-dôn. D. Ô-ri-nô-cô. Câu 5: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của khu vực Mỹ La-tinh là A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản. B. Công nghiệp và xây dựng. C. Dịch vụ. D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm. Câu 6: Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay (2024) là A. 25. B. 26. C. 27. D. 28. Câu 7: Về tự nhiên, Đông Nam Á gồm hai bộ phận là A. lục địa và hải đảo. B. đảo và quần đảo. C. lục địa và biển. D. biển và các đảo. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á? A. Dân đông, mật độ dân số cao. B. Có nguồn lao động dồi dào. C. Phân bố dân cư không đều. D. Các nước đều có dân số già. Câu 9: Điều kiện nào sau đây quy định đặc điểm nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á là nền nông nghiệp nhiệt đới? A. Đất trồng phong phú. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. C. Khí hậu nhiệt đới. D. Nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ. Câu 10: Trở ngại về dân cư đối với phát triển kinh tế - xã hội ở nhiều nước Đông Nam Á là A. dân số đông, tỉ lệ gia tăng còn cao. B. dân số đông, gia tăng rất chậm. C. dân số không đông, gia tăng nhanh. D. dân số không đông, gia tăng chậm. Câu 11: Đến thời điểm hiện tại (2024), Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á ( ASEAN) có tổng cộng bao nhiêu nước thành viên? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 12: Đâu là cơ quan hoạch định chính sách cao nhất của ASEAN? A. Các cơ quan chuyên ngành cấp Bộ trưởng ASEAN. B. Các Hội đồng Cộng đồng ASEAN. C. Hội đồng Điều phối ASEAN. D. Cấp cao ASEAN. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không phải là khó khăn chủ yếu của tự nhiên Tây Nam Á? A. địa hình phổ biến là núi và cao nguyên. B. tình trạng thiếu nguồn nước trong năm. C. sự hoang mạc hóa ngày càng mở rộng. D. đồng bằng ven biển bị xâm nhập mặn. Câu 14: Tốc độ tăng trưởng kinh tế của khu vực Tây Nam Á có nhiều biến động, nguyên nhân chủ yếu là do A. thiếu lao động có trình độ, dịch bệnh. B. sự bất ổn xã hội, giá dầu không ổn định. C. khí hậu khô hạn, diện tích đất canh tác ít. D. công nghệ chậm đổi mới, thiếu lao động. Câu 15: Ngành kinh tế đóng góp chủ yếu trong nền kinh tế khu vực Tây Nam Á là A. dầu khí. B. trồng trọt. C. chăn nuôi. D. thủy sản. Câu 16: Hình thức chăn nuôi phổ biến khu vực Tây Nam Á là
- A. chăn nuôi công nghiệp. B. chăn thả. B. chăn nuôi sinh thái. D. chuồng trại. PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai. (2đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 Năm 2005 2010 2015 2019 Số lượt khách (triệu lượt người) 49,3 70,4 104,2 138,5 Doanh thu (tỉ USD) 33,8 68,5 108,5 147,6 (Nguồn: Tổ chức Du lịch thế giới, 2007, 2016, 2020) Phát biểu nào sau đây là đúng/sai? a) Số lượt khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á ngày càng tăng. b) Doanh thu du lịch năm 2015-2019 tăng 38,5 tỉ USD. c) Ngành du lịch đã và đang được đầu tư hiện đại hơn, đáp ứng tốt nhu cầu nghỉ dưỡng của khách hàng, đặc biệt là khách nước ngoài. d) Biểu đồ cột là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015-2019. → Đáp án: a, c: đúng; b, d: sai. Câu 2. Đọc đoạn thông tin sau. Trong cơ cấu kinh tế các nước Tây Nam Á, chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, đây là những ngành có điều kiện để phát triển. Khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. Ở một số quốc gia có nền nông nghiệp tiên tiến, sản xuất nông nghiệp được phát triển theo hướng nông nghiệp công nghệ cao. Phát biểu nào sau đây là đúng/sai? a) Sản xuất nông nghiệp khu vực Tây Nam Á tương đối khó khăn do khí hậu khô hạn, diện tích đất canh tác ít. b) Công nghiệp khai thác, chế biến và xuất khẩu dầu mỏ là động lực chính cho sự phát triển kinh tế. c) Hoạt động giao thông vận tải đường biển của khu vực Tây Nam Á chưa phát triển và ít nhộn nhịp. d) Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ có xu hướng giảm, tỉ trọng nông nghiệp có xu hướng tăng. → Đáp án: a, b: đúng; c, d: sai. PHẦN III. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. (2đ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1: Năm 2020 dân số Việt Nam là 97,6 triệu người, diện tích là 331,2 nghìn km2. Mật độ dân số của Việt Nam là bao nhiêu người/ km2? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/ km2). (TH) → Đáp án: 295 Câu 2: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2021 Năm 2000 2005 2015 2021 Diện tích (nghìn ha) 7654,0 7329,0 7400,5 7238,9 Sản lượng (nghìn tấn) 32530,0 35833,0 43707,0 43852,6 (Nguồn: Niên giám Thống kê 2021, NXB Thống kê 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năm 2015 năng suất lúa cao hơn năm 2000 bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của tạ/ha) (VD) → Đáp án: 17,9 Câu 3. Dân số năm 2020 của khu vực Tây Nam Á là 402,5 triệu người. Tỉ lệ dân thành thị là 72%. Tính số dân nông thôn của khu vực Tây Nam Á năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người). (VD) → Đáp án: 113
- Câu 4. Năm 2020, tổng sản phẩm trong nước GDP (theo giá hiện hành) của thế giới 84 906,8 tỉ USD, khu vực Tây Nam Á là 3184,2 tỉ USD. Tính tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước GDP của khu vực Tây Nam Á so với thế giới năm 2020 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai của %). (TH) → Đáp án: 3,75 PHẦN IV: Tự luận. (2đ) Cho bảng số liệu sau: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA VIỆT NAM, THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia Việt Nam Thái Lan Phi-lip-pin Giá trị Xuất khẩu 282,6 258,2 91,1 Nhập khẩu 261,8 233,4 119,2 (Nguồn: WB năm 2022) a) Tính tỉ trọng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Việt Nam, Thái Lan và Phi-lip-pin năm 2020. b) - Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của Việt Nam, Thái Lan và Phi-lip-pin năm 2020. - Nhận xét.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
