Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
- TRƢỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: SỬ - ĐỊA –GDKT & PL Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 704. I. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. ( 5 điểm) (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.) Câu 1: Cơ quan đƣa ra các định hƣớng trong từng lĩnh vực cụ thể ở EU là A. Hội đồng bộ trƣởng châu Âu. B. Ủy ban châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Hội đồng châu Âu. Câu 2: Tự do lƣu thông tiền vốn trong EU không phải là việc A. bỏ thuế giá trị gia tăng hàng hóa của mỗi nƣớc. B. bãi bỏ các rào cản đối với giao dịch thanh toán. C. các nhà đầu tƣ có thể chọn nơi đầu tƣ lợi nhất. D. nhà đầu tƣ mở tài khoản tại các nƣớc EU khác. Câu 3: Ý nghĩa to lớn của việc hình thành thị trƣờng chung châu Âu không phải là A. thuận lợi cho lƣu thông hàng hóa. B. giảm chi phí về cƣớc phí vận tải. C. tạo thống nhất về thể chế chính trị. D. dễ dàng tìm việc làm ở nƣớc khác. Câu 4: Trong cơ cấu tổ chức của EU, công dân các quốc gia có vai trò A. bổ nhiệm. B. chấp thuận. C. bầu chọn. D. tổ chức. Câu 5: Khu vực Mỹ Latinh có phía tây giáp với A. Thái Bình Dƣơng. B. Ấn Độ Dƣơng. C. Đại Tây Dƣơng. D. Nam Đại Dƣơng. Câu 6: Biện pháp phát triển kinh tế có hiệu quả của nhiều nƣớc ở Mỹ Latinh hiện nay là A. tích cực hội nhập, chống bạo lực, giảm tỉ lệ lạm phát, giải quyết việc làm. B. tích cực hội nhập, tự do hóa thƣơng mại, chính sách hƣớng đến ngƣời dân. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, phát triển thƣơng mại, giảm thất nghiệp. D. tự do hóa thƣơng mại, chống bạo lực, tăng cƣờng sự hợp tác giữa các nƣớc. Câu 7: Dân số Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là A. quy mô lớn, gia tăng có xu hƣớng giảm. B. tỉ suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng. C. dân số đông, ngƣời già trong dân số nhiều. D. tỉ lệ ngƣời di cƣ đến hàng năm rất lớn. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cƣ Đông Nam Á hiện nay? A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm. B. Lao động có tay nghề có số lƣợng hạn chế. C. Tỉ lệ ngƣời lao động có trình độ cao còn nhỏ. D. Vấn đề thiếu việc làm đã đƣợc giải quyết tốt. Câu 9: Đánh bắt hải sản xa bờ đƣợc phát triển mạnh ở nhiều nƣớc Đông Nam Á hiện nay, chủ yếu nhất là do A. ngƣ dân có nhiều kinh nghiệm, thị trƣờng tiêu thụ mở rộng. B. vùng biển có nhiều ngƣ trƣờng, ngƣ dân nhiều kinh nghiệm. C. tàu thuyền, ngƣ cụ hiện đại hơn; thị trƣờng tiêu thụ mở rộng. D. thị trƣờng tiêu thụ đƣợc mở rộng; tàu thuyền, ngƣ cụ nhiều. Mã đề 704/ 1
- Câu 10: Mục tiêu của EU là A. tạo ra môi trƣờng cho sự tự do lƣu thông con ngƣời, dịch vụ, hàng hóa, tiền tệ. B. xây dựng, phát triển một khu vực có sự hòa hợp về kinh tế, chính trị và xã hội. C. cùng liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh và đối ngoại, môi trƣờng, giáo dục. D. góp phần vào việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới, chống biến đổi khí hậu. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng về sơn nguyên Bra-xin? A. Nhiều núi cao xen thung lũng, có đất đỏ núi lửa, khí hậu nóng ẩm. B. Nhiều dãy núi cao, cao nguyên, có đất đỏ núi lửa, khí hậu nóng ẩm. C. Nhiều đồi thấp xen thung lũng, có đất đỏ núi lửa, khí hậu nóng ẩm. D. Nhiều đồng bằng rộng ở giữa núi, có đất đỏ núi lửa, khí hậu ôn hòa. Câu 12: Các đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô có thuận lợi chủ yếu để phát triển những ngành nào sau đây? A. Khai thác quặng sắt, chăn nuôi, du lịch. B. Khai thác dầu khí, đánh bắt cá, du lịch. C. Khai thác vàng, chăn nuôi, lâm nghiệp. D. Khai thác dầu khí, trồng trọt và du lịch. Câu 13: Vấn đề nan giải bao trùm ở Mỹ Latinh là A. có nhiều siêu đô thị dân đông. B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao. C. dân nông thôn vào đô thị đông. D. chênh lệch giàu nghèo rất lớn. Câu 14: Hầu hêt lãnh thổ Đông Nam Á nằm trong A. khu vực xích đạo. B. vùng nội chí tuyến. C. khu vực ôn đới. D. phạm vi bán cầu Bắc. Câu 15: Tự nhiên Đông Nam Á biển đảo không có A. nhiều dãy núi hƣớng tây bắc - đông nam. B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bằng. C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa. D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. II. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/ sai. (2 điểm) (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.) Câu 1: Cho thông tin sau: “Hiện nay, số dân ở Đông Nam Á vẫn tiếp tục tăng nhanh. Đến năm 2020, dân số Đông Nam Á đạt 668,4 triệu ngƣời, tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số có xu hƣớng giảm nhƣng vẫn còn ở mức cao là 1,1 %. Có nhiều nhân tố tác động đến sự gia tăng dân số ở Đông Nam Á, trong đó có sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các quốc gia”. A. Đông Nam Á có nguồn lao động dồi dào, thị trƣờng tiêu thụ rộng lớn. B. Các nƣớc Đông Nam Á hiện nay có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số còn rất cao. C. Đông Nam Á có qui mô dân số lớn và cơ cấu dân số già. D. Điều kiện tự nhiên, môi trƣờng sống, phong tục tập quán,... đều có tác động đến sự gia tăng dân số mỗi quốc gia. Câu 2: Cho bảng số liệu: Số lƣợt khá.ch du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2019 Năm 2005 2010 2015 2019 Số lƣợt khách (triệu lƣợt ngƣời) 49,3 70,4 104,2 138,5 Doanh thu (tỉ USD) 33,8 68,5 108,5 147,6 (Nguồn: UNWTO, 2007, 2016, 2020) A. Doanh thu du lịch khu vực Đông Nam Á ngày càng tăng. B. Doanh thu du lịch năm 2010 - 2019 tăng 79,1 tỉ USD. C. Số lƣợng khách du lịch quốc tế đến khu vực Đông Nam Á tăng nhƣng không liên tục. D. Biều đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lƣợt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015-2019. Mã đề 704/ 2
- III. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.(1 Điểm) (Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.) Cho bảng số liệu 1: BẢNG 1.1. CƠ CẤU KINH TẾ BRA-XIN NĂM 2000 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: %) Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm 2000 4,8 23,0 58,3 13,9 2019 5,9 17,7 62,9 13,5 (Nguồn: WB, 2022) Câu 1. Theo bảng số liệu 1, Cho biết giai đoạn 2000 - 2019, tỉ lệ Công nghiệp của Bra-xin giảm bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %) Câu 2: Cho bảng số liệu 2: MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020. Năm 2000 2010 2020 Nông sản + ĐÔNG NAM Á 6,3 9,0 11,7 - Cao su (triệu tấn) + Thế giới 8,1 11,8 149,0 (Nguồn: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc, 2022) Theo bảng số liệu 2, Cho biết năm 2020, sản lƣợng cao su của Đông Nam Á chiếm tỉ lệ bao nhiêu % trong Thế giới? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %) Cho bảng số liệu 3: TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ KHU VỰC MỸ LATINH QUA CÁC NĂM Năm 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 2020 Tỉ lệ (%) 40,0 49,5 57,3 64,5 70,5 75,3 78,4 81,1 (Nguồn: WB, 2022) Câu 3. Theo bảng số liệu 3, Cho biết giai đoạn 1990 – 2020,tỉ lệ dân thành thị khu vực Mỹ La Tinh tăng bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %) Câu 4.Theo bảng số liệu 3, Cho biết trong giai đoạn 1990 – 2020, trung bình 10 năm tỉ lệ dân thành thị khu vực Mỹ La Tinh tăng bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %) IV. PHẦN IV: Tự luận. ( 2 Điểm) Cho bảng số liệu 4, CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2010 VÀ 2020. (Đơn vị: %) Năm 2010 2020 Nông - lâm – ngƣ nghiệp 18,6 12,8 CN – XD 33,9 34,2 Dịch vụ 46,2 47,7 Thuế SP trừ trợ cấp SP 1,3 5,3 1. Dựa vào bảng số liệu 4, vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. 2. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của khu vực Đông Nam Á năm 2010 và 2020. HẾT. Mã đề 704/ 3
- Mã đề 704/ 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn