Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM” tài liệu tổng hợp nhiều câu hỏi bài tập khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN Tên môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; Mã đề: 701 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Biểu hiện của địa hình bồi tụ ở nước ta là A. xói mòi, rửa trôi. B. đất trượt, đá lở. C. nhiều suối cạn, thung khô. D. sự bồi tụ hạ lưu sông. Câu 2: Việt Nam có địa hình chủ yếu là A. đồng bằng. B. đồi núi thấp. C. sơn nguyên. D. cao nguyên. Câu 3: Cảnh quan trong đai nhiệt đới gió mùa gồm A. rừng rậm xích đạo và rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá. B. rừng cận xích đạo và nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và rừng nhiệt đới gió mùa. D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh và cận nhiệt đới lá rộng. Câu 4: Trong diện tích Việt Nam, địa hình núi cao( trên 2000m) chiếm A. 1%. B. 3%. C. 4%. D. 2%. Câu 5: Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là do A. biển Đông tương đối kín. B. biển Đông cho độ ẩm lớn. C. các dòng hải lưu. D. có nhiều đảo ven bờ. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Lai Châu. D. Sơn La. Câu 7: Ý nào sao đây không thể hiện đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long? A. Nước ngập mùa lũ. B. Có nhiều sông ngòi, kênh rạch. C. Thấp và bằng phẳng. D. Cao ở rìa phía Tây- Tây Bắc. Câu 8: Vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam có cấu trúc địa hình theo hướng A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Vòng cung. D. Đông Bắc. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Đông Triều. B. Ngân Sơn. C. Cai Kinh. D. Hoành Sơn. Câu 10: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. có nhiều kiểu khí hậu. B. nằm trong vùng giáp biển. C. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến. D. trong vùng có nhiều thiên tai. Câu 11: Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là A. động thực vật cận nhiệt đới. B. cây lá kim và thú có lông dày. C. cây chịu hạn, rụng lá theo mùa. D. động thực vật nhiệt đới. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C - D? A. Núi Phanxipang. B. Cao nguyên Mộc châu. C. Núi Phu Luông. D. Núi Phu Pha Phong. Câu 13: Ý nào sao đây không thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Tổng số giờ nắng lớn. B. Tổng bức xạ lớn. C. Nhiệt độ trung bình năm thấp. D. Cân bằng bức xạ dương. Câu 14: Đồng bằng có địa hình cao ở rìa phía tây- tây bắc, thấp dần ra biển là Trang 1/3 - Mã đề thi 501
- A. đồng bằng sông Hồng. B. đồng bằng sông Cửu Long. C. đồng bằng ven biển. D. đồng bằng châu thổ. Câu 15: Ý nào sau đây không thể hiện đặc điểm biển Đông? A. Phía đông và đông nam bao bọc đảo. B. Là vùng biển hẹp. C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Là biển tương đối kín. Câu 16: Việt Nam nằm gắn liền với lục địa A. Phi. B. Á- Âu. C. Mĩ. D. Nam Cực. Câu 17: Việt Nam có điểm cực Bắc nằm ở tỉnh nào? A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Điện Biên. D. Hà Giang. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Tam Đảo. B. Phu Luông. C. Phanxipăng. D. Pu Trà. Câu 19: Đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam lên cao hơn so với miền Bắc chủ yếu vì A. có nền nhiệt độ thấp hơn. B. có nền nhiệt độ cao hơn. C. có nền địa hình thấp hơn. D. có nền địa hình cao hơn. Câu 20: Biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta là hoạt động A. xâm thực và bồi tụ. B. vận chuyển và bồi tụ. C. phong hóa và bồi tụ. D. xâm thực và vận chuyển. Câu 21: Ý nào sau đây không thể hiện đặc điểm sông ngòi nước ta? A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Nguồn nước chủ yếu trong lãnh thổ. C. Chế độ nước theo mùa. D. Nhiều nước, giàu phù sa. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông? A. Braian. B. Lang Bian. C. Nam Decbri. D. Vọng Phu. Câu 23: Phần lãnh thổ phía Bắc không phổ biến thành phần loài nào sau đây? A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới. C. Nhiệt đới. D. Xích đạo. Câu 24: Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700 m, miền Nam phải trên độ cao 900 - 1000 m mới có khí hậu cận nhiệt đới chủ yếu vì A. địa hình miền Bắc cao hơn. B. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam. C. nhiệt độ trung bình miền Nam cao hơn. D. miền Bắc mưa nhiều hơn. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây ở phía tây cao nguyên Lâm Viên? A. Cao nguyên Đắk Lắk. B. Cao nguyên Pleiku. C. Cao nguyên Kon Tum. D. Cao nguyên Mơ Nông. Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết trên cao nguyên Lâm Viên không có đỉnh núi nào sau đây? A. Núi Chư Yang Sin. B. Núi Bi Doup. C. Núi Lang Bi An. D. Núi Chư Pha. Câu 27: . Câu 1: Việt Nam nằm ở vị trí nào? A. Trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Rìa phía Đông bán đảo Đông Dương. C. Trung tâm Đông Nam Á . D. Trong lục địa Châu Á . Câu 28: Biển Đông nằm trong vùng A. ôn đới. B. hàn đới. C. nhiệt đới. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 29: Khí hậu của miền Bắc nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Có mùa mưa và mùa khô sâu sắc. B. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 18oC. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 C. o D. Có một mùa đông lạnh ít mưa. Câu 30: Biểu hiện của địa hình xâm thực ở nước ta là Trang 2/3 - Mã đề thi 501
- A. bãi bồi rộng. B. nhiều bãi cát rộng. C. đất trượt, đá lở. D. đồng bằng lấn ra biển. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo An Khê nằm ở khu vực nào sau đây? A. Trường Sơn Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Gia Lai. D. Cà Mau. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Lâm Đồng. B. Ninh Thuận. C. Bình Phước. D. Bình Thuận. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Phú Thọ. B. Lai Châu. C. Yên Bái. D. Sơn La. Câu 35: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta thiên nhiên thể hiện của vùng khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. cận xích đạo. C. ôn đới gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa không có mùa đông lạnh. Câu 36: Lượng mưa trung bình ở nước ta từ A. 1600mm đến 3000m. B. 1500mm đến 4000m. C. 1500mm đến 2000m. D. 1400mm đến 1800m. Câu 37: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong đai nhiệt đới gió mùa là A. đất feralit đỏ vàng. B. đất phù sa cổ. C. đất feralit có mùn. D. đất phù sa. Câu 38: Ý nào sau đây không thể hiện Việt Nam nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc? A. Trung tâm bán đảo Đông Dương. B. Nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng. C. Chịu ảnh hưởng của gió Tín Phong. D. Ảnh hưởng gió mùa Châu Á . Câu 39: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long được gọi là A. đồng bằng ven biển. B. đồng bằng châu thổ sông. C. đồng bằng phù sa cổ. D. vùng đất xám. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Tây Côn Lĩnh. D. Mẫu Sơn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 501
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÍ 12 made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 701 1 D 702 1A 703 1A 704 1 B 701 2 B 702 2B 703 2B 704 2 B 701 3 C 702 3D 703 3D 704 3 C 701 4 A 702 4B 703 4D 704 4 D 701 5 B 702 5C 703 5D 704 5 C 701 6 A 702 6D 703 6C 704 6 A 701 7 D 702 7B 703 7A 704 7 D 701 8 C 702 8C 703 8C 704 8 A 701 9 D 702 9A 703 9A 704 9 B 701 10 C 702 10 C 703 10 B 704 10 C 701 11 D 702 11 A 703 11 B 704 11 D 701 12 A 702 12 C 703 12 D 704 12 B 701 13 C 702 13 A 703 13 B 704 13 C 701 14 A 702 14 A 703 14 C 704 14 D 701 15 B 702 15 B 703 15 C 704 15 D 701 16 B 702 16 B 703 16 B 704 16 C 701 17 D 702 17 C 703 17 B 704 17 C 701 18 A 702 18 B 703 18 D 704 18 D 701 19 B 702 19 C 703 19 B 704 19 D 701 20 A 702 20 A 703 20 B 704 20 B 701 21 B 702 21 C 703 21 A 704 21 A 701 22 C 702 22 D 703 22 D 704 22 D 701 23 D 702 23 D 703 23 C 704 23 D 701 24 C 702 24 D 703 24 D 704 24 A 701 25 D 702 25 D 703 25 D 704 25 A 701 26 D 702 26 A 703 26 C 704 26 B 701 27 B 702 27 A 703 27 A 704 27 C 701 28 D 702 28 D 703 28 C 704 28 A 701 29 A 702 29 B 703 29 A 704 29 C 701 30 C 702 30 B 703 30 A 704 30 B 701 31 B 702 31 D 703 31 B 704 31 B 701 32 D 702 32 C 703 32 D 704 32 C 701 33 C 702 33 B 703 33 D 704 33 A 701 34 B 702 34 C 703 34 C 704 34 A 701 35 A 702 35 B 703 35 A 704 35 C 701 36 C 702 36 A 703 36 B 704 36 A 701 37 A 702 37 D 703 37 C 704 37 A 701 38 A 702 38 D 703 38 C 704 38 B 701 39 B 702 39 A 703 39 A 704 39 D 701 40 C 702 40 C 703 40 A 704 40 B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn