intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 . Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 001 Câu 1: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở: A. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. B. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. C. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. D. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Nam Định. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Hải Dương. Câu 3: Loại hình nào sau đây không là kết quả của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế? A. Các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Các khối phát triển kinh tế. C. Các vùng chuyên canh. D. Các khu công nghiệp, khu chế xuất. Câu 4: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Đà nẵng, Nha Trang. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Liên bang Nga. B. Ôxtrâylia. C. Trung Quốc. D. Hoa Kì. Câu 7: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là: A. Khí hậu và nguồn nước. B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật. C. Hệ thống đất trồng. D. Lực lượng lao động. Câu 8: Vùng có số lượng khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là: A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. Câu 10: Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta không giáp biển? A. ĐB SCL B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. ĐBSH Câu 11: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Đồng Văn. B. Móng Cái. C. Hữu Nghị. D. Lao Bảo Trang 1/17 - Mã đề 001
  2. Câu 12: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tăng diện tích lúa mùa. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. C. đa dạng hóa nông nghiệp. D. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. Câu 13: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là A. dầu mỏ. B. khí tự nhiên. C. than bùn. D. than đá. Câu 14: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải: A. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa. Câu 15: Nhân tố nào có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta? A. Đất feralit, đất phù sa. B. Địa hình đa dạng. C. Nguồn nước phong phú D. Khí hậu nhiệt đới ẩm. Câu 16: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước? A. Cơ khí. B. Năng lượng. C. Điện tử. D. Hóa chất. Câu 17: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta: A. Trường Sơn Bắc B. Tây Nguyên C. Tây Bắc D. Đông Bắc Câu 18: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là: A. Đắc Lắc. B. Đắc Nông. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai. Câu 19: Huyện đảo Hoàng Sa và huyện đảo Trường Sa thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 20: Nước ta có bao nhiêu thành phố trực thuộc Trung ương? A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 21: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là A. hoạt động của gió mùa Tây Nam. B. hoạt động của gió phơn Tây Nam. C. hoạt động của Tín phong. D. hoạt động của bão hàng năm. Câu 22: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. Câu 24: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. B. gây ô nhiễm môi trường. C. miền Nam không thiếu điện. D. vị trí xa vùng nhiên liệu. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? Trang 2/17 - Mã đề 001
  3. A. Tháng IX. B. Tháng VII C. Tháng VIII. D. Tháng VI. Câu 26: Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian A. Từ tháng V-VII. B. Từ tháng VI-VIII. C. Tứ tháng VII-IX. D. Từ tháng V-X Câu 27: Loại gió có thể thổi quanh năm tên khắp lãnh thổ nước ta là: A. Gió đất. B. Gió Tín Phong. C. Gió biển. D. Gió mùa. Câu 28: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng A. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm. B. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng. C. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm. D. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng. Câu 29: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao. B. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. C. Trình độ lao động đang được nâng cao. D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. Câu 30: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm A. 55,8%. B. 54,8%. C. 56,8%. D. 57,8%. Câu 31: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2005 2014 Tổng sản lượng 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5 Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2014 là dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích nhỏ nhất ở nước ta ? A. Rừng trồng. B. Rừng ôn đới núi cao. C. Rừng trên núi đá vôi. D. Rừng tre nứa. Câu 33: Thời gian qua, mức gia tăng dân số nước ta có giảm là do A. dân số nước ta trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng. B. tỉ lệ ly hôn và tỉ lệ người sống độc thân ngày càng tăng. C. kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. D. tỉ lệ tử vong tăng, tỉ lệ tuổi thọ tăng. Câu 34: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. phá rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản B. phá rừng để khai thác gỗ củi. C. phá rừng để lấy đất thổ cư. D. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước. Câu 35: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: tỉ đồng) Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta theo giá thực tế Trang 3/17 - Mã đề 001
  4. 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 74161 249085 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 Tốc độ tăng trưởng của tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2020 là A. 636,2%. B. 366,2%. C. 683,2%. D. 663,2%. Câu 36: Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. B. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. C. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị D. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. Câu 37: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải do A. có nhiều trung tâm công nghiệp. B. trồng lúa nước cần nhiều lao động. C. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú. D. vùng mới được khai thác gần đây. Câu 38: Nguồn đầu tư nước ngoài đã mang lại: A. Vốn, công nghệ, thị trường nội địa. B. Vốn, trình độ quản lí, thị trường nội địa. C. Vốn, công nghệ, trình độ quản lí. D. Vốn, công nghệ, nguyên vật liệu. Câu 39: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta (Đơn vị:%) 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ hình cột. D. Biểu đồ tròn. Câu 40: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. B. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. C. Phòng tránh được thiên tai. D. Khẳng định chủ quyền biển đảo. ------ HẾT ------ Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài. Trang 4/17 - Mã đề 001
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 Câu 1: Nhân tố nào có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta? A. Khí hậu nhiệt đới ẩm. B. Địa hình đa dạng. C. Đất feralit, đất phù sa. D. Nguồn nước phong phú Câu 2: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm A. 57,8%. B. 54,8%. C. 55,8%. D. 56,8%. Câu 3: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Lao Bảo C. Đồng Văn. D. Hữu Nghị. Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta (Đơn vị:%) 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ hình cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 5: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta: A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Nguyên D. Đông Bắc Câu 6: Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta không giáp biển? A. ĐB SCL B. ĐBSH C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 7: Nước ta có bao nhiêu thành phố trực thuộc Trung ương? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 8: Nguồn đầu tư nước ngoài đã mang lại: A. Vốn, công nghệ, nguyên vật liệu. B. Vốn, công nghệ, thị trường nội địa. C. Vốn, trình độ quản lí, thị trường nội địa. D. Vốn, công nghệ, trình độ quản lí. Câu 9: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tăng diện tích lúa mùa. B. đa dạng hóa nông nghiệp. C. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. Câu 10: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là: A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. Trang 5/17 - Mã đề 001
  6. D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Khẳng định chủ quyền biển đảo. B. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. C. Phòng tránh được thiên tai. D. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội. B. Hải Dương. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 13: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là: A. Lực lượng lao động. B. Hệ thống đất trồng. C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật. D. Khí hậu và nguồn nước. Câu 14: Vùng có số lượng khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. B. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. C. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. Câu 16: Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. B. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. C. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị D. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. Câu 17: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải: A. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long. B. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển C. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa. D. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. Câu 18: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai B. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. Câu 19: Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian A. Từ tháng V-X B. Từ tháng V-VII. C. Tứ tháng VII-IX. D. Từ tháng VI-VIII. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. C. Đà nẵng, Nha Trang. D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. Câu 21: Loại gió có thể thổi quanh năm tên khắp lãnh thổ nước ta là: A. Gió mùa. B. Gió đất. C. Gió Tín Phong. D. Gió biển. Câu 22: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải do A. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú. B. vùng mới được khai thác gần đây. C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. trồng lúa nước cần nhiều lao động. Trang 6/17 - Mã đề 001
  7. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích nhỏ nhất ở nước ta ? A. Rừng ôn đới núi cao. B. Rừng trên núi đá vôi. C. Rừng tre nứa. D. Rừng trồng. Câu 24: Loại hình nào sau đây không là kết quả của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế? A. Các khu công nghiệp, khu chế xuất. B. Các vùng động lực phát triển kinh tế. C. Các khối phát triển kinh tế. D. Các vùng chuyên canh. Câu 25: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước? A. Hóa chất. B. Điện tử. C. Cơ khí. D. Năng lượng. Câu 26: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là A. hoạt động của bão hàng năm. B. hoạt động của gió mùa Tây Nam. C. hoạt động của gió phơn Tây Nam. D. hoạt động của Tín phong. Câu 27: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là A. than đá. B. than bùn. C. dầu mỏ. D. khí tự nhiên. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng VII B. Tháng IX. C. Tháng VI. D. Tháng VIII. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. Câu 30: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2005 2014 Tổng sản lượng 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5 Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2014 là dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn. Câu 31: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là: A. Lâm Đồng. B. Đắc Lắc. C. Gia Lai. D. Đắc Nông. Câu 32: Thời gian qua, mức gia tăng dân số nước ta có giảm là do A. dân số nước ta trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng. B. tỉ lệ tử vong tăng, tỉ lệ tuổi thọ tăng. C. kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. D. tỉ lệ ly hôn và tỉ lệ người sống độc thân ngày càng tăng. Câu 33: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể Trang 7/17 - Mã đề 001
  8. hiện ở: A. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước. B. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. C. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. Câu 34: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng A. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm. B. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng. C. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm. D. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Liên bang Nga. B. Hoa Kì. C. Trung Quốc. D. Ôxtrâylia. Câu 36: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: tỉ đồng) Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta theo giá thực tế 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 74161 249085 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 Tốc độ tăng trưởng của tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2020 là A. 366,2%. B. 636,2%. C. 683,2%. D. 663,2%. Câu 37: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. B. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao. C. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. D. Trình độ lao động đang được nâng cao. Câu 38: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. B. miền Nam không thiếu điện. C. gây ô nhiễm môi trường. D. vị trí xa vùng nhiên liệu. Câu 39: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. phá rừng để lấy đất thổ cư. B. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước. C. phá rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản D. phá rừng để khai thác gỗ củi. Câu 40: Huyện đảo Hoàng Sa và huyện đảo Trường Sa thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. ------ HẾT ------ Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài. Trang 8/17 - Mã đề 001
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 003 Câu 1: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Đồng Văn. B. Hữu Nghị. C. Lao Bảo D. Móng Cái. Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Phòng tránh được thiên tai. B. Khẳng định chủ quyền biển đảo. C. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. D. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước? A. Năng lượng. B. Hóa chất. C. Cơ khí. D. Điện tử. Câu 4: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. B. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao. C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. D. Trình độ lao động đang được nâng cao. Câu 5: Loại hình nào sau đây không là kết quả của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế? A. Các khối phát triển kinh tế. B. Các vùng động lực phát triển kinh tế. C. Các khu công nghiệp, khu chế xuất. D. Các vùng chuyên canh. Câu 6: Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta không giáp biển? A. Đông Nam Bộ. B. ĐB SCL C. ĐBSH D. Tây Nguyên. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Câu 8: Loại gió có thể thổi quanh năm tên khắp lãnh thổ nước ta là: A. Gió đất. B. Gió Tín Phong. C. Gió biển. D. Gió mùa. Câu 9: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là A. hoạt động của bão hàng năm. B. hoạt động của Tín phong. C. hoạt động của gió mùa Tây Nam. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam. Câu 10: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là: A. Hệ thống đất trồng. B. Khí hậu và nguồn nước. C. Lực lượng lao động. D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật. Câu 11: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng A. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm. B. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm. C. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng. D. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng. Câu 12: Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian Trang 9/17 - Mã đề 001
  10. A. Từ tháng VI-VIII. B. Từ tháng V-X C. Từ tháng V-VII. D. Tứ tháng VII-IX. Câu 13: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. phá rừng để lấy đất thổ cư. B. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước. C. phá rừng để khai thác gỗ củi. D. phá rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Liên bang Nga. C. Ôxtrâylia. D. Trung Quốc. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích nhỏ nhất ở nước ta ? A. Rừng trồng. B. Rừng ôn đới núi cao. C. Rừng trên núi đá vôi. D. Rừng tre nứa. Câu 16: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: tỉ đồng) Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta theo giá thực tế 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 74161 249085 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 Tốc độ tăng trưởng của tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2020 là A. 663,2%. B. 636,2%. C. 366,2%. D. 683,2%. Câu 17: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là A. dầu mỏ. B. than đá. C. khí tự nhiên. D. than bùn. Câu 18: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta: A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Tây Nguyên Câu 19: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta (Đơn vị:%) 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ hình cột. Câu 20: Thời gian qua, mức gia tăng dân số nước ta có giảm là do A. tỉ lệ ly hôn và tỉ lệ người sống độc thân ngày càng tăng. B. tỉ lệ tử vong tăng, tỉ lệ tuổi thọ tăng. C. kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. D. dân số nước ta trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng. Câu 21: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. Trang 10/17 - Mã đề 001
  11. B. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. Câu 22: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. C. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai Câu 23: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2005 2014 Tổng sản lượng 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5 Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2014 là dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 24: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. B. miền Nam không thiếu điện. C. gây ô nhiễm môi trường. D. vị trí xa vùng nhiên liệu. Câu 25: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở: A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. B. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. C. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước. D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. Câu 26: Huyện đảo Hoàng Sa và huyện đảo Trường Sa thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 27: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tăng diện tích lúa mùa. B. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. D. đa dạng hóa nông nghiệp. Câu 28: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là: A. Lâm Đồng. B. Đắc Nông. C. Đắc Lắc. D. Gia Lai. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Đà nẵng, Nha Trang. Câu 30: Vùng có số lượng khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của Trang 11/17 - Mã đề 001
  12. sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng VII B. Tháng VIII. C. Tháng VI. D. Tháng IX. Câu 32: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải: A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển C. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa. D. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 33: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải do A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. B. có nhiều trung tâm công nghiệp. C. vùng mới được khai thác gần đây. D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú. Câu 34: Nước ta có bao nhiêu thành phố trực thuộc Trung ương? A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 35: Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. B. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. C. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị D. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. Câu 36: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là: A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. Câu 37: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm A. 54,8%. B. 56,8%. C. 55,8%. D. 57,8%. Câu 38: Nhân tố nào có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta? A. Đất feralit, đất phù sa. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm. C. Địa hình đa dạng. D. Nguồn nước phong phú Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Nam Định. Câu 40: Nguồn đầu tư nước ngoài đã mang lại: A. Vốn, trình độ quản lí, thị trường nội địa. B. Vốn, công nghệ, nguyên vật liệu. C. Vốn, công nghệ, trình độ quản lí. D. Vốn, công nghệ, thị trường nội địa. ------ HẾT ------ Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài. Trang 12/17 - Mã đề 001
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 004 Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích nhỏ nhất ở nước ta ? A. Rừng tre nứa. B. Rừng trên núi đá vôi. C. Rừng trồng. D. Rừng ôn đới núi cao. Câu 2: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2005 2014 Tổng sản lượng 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5 Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2014 là dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước? A. Hóa chất. B. Năng lượng. C. Cơ khí. D. Điện tử. Câu 4: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội. B. Hải Dương. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 6: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là: A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. Câu 7: Thời gian qua, mức gia tăng dân số nước ta có giảm là do A. tỉ lệ tử vong tăng, tỉ lệ tuổi thọ tăng. B. tỉ lệ ly hôn và tỉ lệ người sống độc thân ngày càng tăng. C. dân số nước ta trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng. D. kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. Câu 8: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. phá rừng để lấy đất thổ cư. B. phá rừng để khai thác gỗ củi. Trang 13/17 - Mã đề 001
  14. C. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước. D. phá rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản Câu 9: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải: A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long. C. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển D. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa. Câu 10: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng A. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm. B. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng. C. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm. D. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng. Câu 11: Vùng có số lượng khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 12: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: tỉ đồng) Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta theo giá thực tế 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 74161 249085 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 Tốc độ tăng trưởng của tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2020 là A. 683,2%. B. 366,2%. C. 663,2%. D. 636,2%. Câu 13: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Văn. D. Lao Bảo Câu 14: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải do A. có nhiều trung tâm công nghiệp. B. trồng lúa nước cần nhiều lao động. C. vùng mới được khai thác gần đây. D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú. Câu 15: Nhân tố nào có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta? A. Địa hình đa dạng. B. Nguồn nước phong phú C. Đất feralit, đất phù sa. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm. Câu 16: Nước ta có bao nhiêu thành phố trực thuộc Trung ương? A. 5. B. 8. C. 6. D. 7. Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. B. Phòng tránh được thiên tai. C. Khẳng định chủ quyền biển đảo. D. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. Câu 18: Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành này năm 2007 thì dệt may chiếm A. 54,8%. B. 56,8%. C. 55,8%. D. 57,8%. Câu 19: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là A. than đá. B. than bùn. C. khí tự nhiên. D. dầu mỏ. Câu 20: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. Trang 14/17 - Mã đề 001
  15. Câu 21: Nguồn đầu tư nước ngoài đã mang lại: A. Vốn, công nghệ, trình độ quản lí. B. Vốn, công nghệ, nguyên vật liệu. C. Vốn, công nghệ, thị trường nội địa. D. Vốn, trình độ quản lí, thị trường nội địa. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng (trạm Hà Nội) lớn nhất vào tháng nào trong năm? A. Tháng IX. B. Tháng VI. C. Tháng VII D. Tháng VIII. Câu 23: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. B. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. C. Trình độ lao động đang được nâng cao. D. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao. Câu 24: Loại hình nào sau đây không là kết quả của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế? A. Các khối phát triển kinh tế. B. Các khu công nghiệp, khu chế xuất. C. Các vùng chuyên canh. D. Các vùng động lực phát triển kinh tế. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Liên bang Nga. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Ôxtrâylia. Câu 26: Vùng kinh tế nào sau đây của nước ta không giáp biển? A. ĐB SCL B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. ĐBSH Câu 27: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là: A. Khí hậu và nguồn nước. B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật. C. Hệ thống đất trồng. D. Lực lượng lao động. Câu 28: Huyện đảo Hoàng Sa và huyện đảo Trường Sa thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 29: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tăng diện tích lúa mùa. B. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. C. đa dạng hóa nông nghiệp. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. Câu 30: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở: A. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. B. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. C. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước. D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng. Trang 15/17 - Mã đề 001
  16. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. Câu 32: Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. B. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị C. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. D. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. Câu 33: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do A. miền Nam không thiếu điện. B. vị trí xa vùng nhiên liệu. C. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. D. gây ô nhiễm môi trường. Câu 34: Loại gió có thể thổi quanh năm tên khắp lãnh thổ nước ta là: A. Gió đất. B. Gió biển. C. Gió mùa. D. Gió Tín Phong. Câu 35: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là A. hoạt động của bão hàng năm. B. hoạt động của gió mùa Tây Nam. C. hoạt động của gió phơn Tây Nam. D. hoạt động của Tín phong. Câu 36: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta (Đơn vị:%) 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ hình cột. D. Biểu đồ tròn. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. C. Hà Nội, Hải Phòng. D. Đà nẵng, Nha Trang. Câu 38: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta: A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc Câu 39: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là: A. Lâm Đồng. B. Đắc Nông. C. Gia Lai. D. Đắc Lắc. Câu 40: Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian A. Từ tháng V-VII. B. Từ tháng V-X C. Tứ tháng VII-IX. D. Từ tháng VI-VIII. ------ HẾT ------ Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài. Trang 16/17 - Mã đề 001
  17. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 A A C D 2 C B A D 3 B B A B 4 B D B C 5 B A A D 6 D C A A 7 C A D D 8 A D B D 9 D C A A 10 C C A B 11 D C C C 12 D D B C 13 D B D D 14 B B A C 15 D D B D 16 B A A A 17 C D B B 18 C C C A 19 D A B A 20 B B C B 21 D C C A 22 C B A D 23 A A D D 24 D C D A 25 C D B C 26 D A B C 27 B A B C 28 B D A A 29 A A A B 30 B C A A 31 D A B C 32 B C A C 33 C B C B 34 A D C D 35 D B A A 36 D D C D 37 D B A A 38 C D B A 39 D C C A 40 C C C B Trang 17/17 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0