intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi học kì 1 sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 2: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm. B. phát triển giao thông nông thôn. C. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn. D. phát triển nông nghiệp cô truyền. Câu 3: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cầu đa dạng? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển. B. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú. C. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia Câu 4: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp ở nước ta là A. tạo nhiều sản phẩm, đây mạnh xuất khẩu. B. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. C. sử dụng tốt tài nguyên, tạo nhiều việc làm. D. thu hút đầu tư, thúc đây sản xuất hàng hoá. Câu 5: Cơ cấu sản xuất công nghiệp của nước ta đang chuyên dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác B. tăng tỉ trọng sản phâm chất lượng thấp. C. đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp. D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. Câu 6: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là A. trình độ rất cao. B. chất lượng nâng lên. C. phân bố rất đều. D. số lượng không lớn. Câu 7: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do A. cơ sở thức ăn được đảm bảo. B. khí hậu nhiệt đới âm gió mùa C. nguồn lao động đồi đảo. D. nhiều giống cho năng suất cao. Câu 8: Ý nghĩa chủ yếu của việc đây mạnh nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến ở nước ta là A. tăng giá trị nông sản, phát triên hàng hóa B. thúc đây việc xuất khâu, tạo ra việc làm. C. tăng chất lượng, hạ giá thành sản phẩm. D. tạo ra sản lượng lớn, đáp ứng thị trường. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía bắc cảng Vũng Áng? A. Thuận An. B. Cửa Lò. C. Nhật Lệ. D. Cửa Gianh. Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân nông thôn nước ta hiện nay? A. Có ti lệ lớn hơn dân thành thị. B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao. C. Hoạt động chủ yếu nông nghiệp. D. Số lượng đông hơn dân thành thị. Câu 11: Điễm công nghiệp ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Có nhiều xí nghiệp công nghiệp. B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu. C. Gắn với một điểm dân cư. D. Chủ yếu khai thác hay sơ chế nguyên liệu. Câu 12: Công nghiệp nước ta hiện nay A. có nhiều ngành. B. chỉ có khai thác Trang 1/4 - Mã đề 002
  2. C. sản phẩm ít đa dạng. D. tập trung ở miền núi. Câu 13: Các đô thị nước ta hiện nay A. hầu hết là các trung tâm du lịch lớn. B. có tông số dân lớn hơn ở nông thôn. C. có khả năng tạo ra nhiều việc làm. D. chỉ tập trung hoạt động công nghiệp. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của Phú Thọ? A. Phủ Lý. B. Việt Trì. C. Hạ Long. D. Vĩnh Yên. Câu 15: Việc phát triển các nhà máy điện sử dụng than làm nhiên liệu ở nước ta chủ yếu gây ra vẫn đề môi trường nào sau đây? A. Ô nhiễm nước mặt. B. Ô nhiễm đất đai. C. Ô nhiễm nước ngầm. D. Ô nhiễm không khí. Câu 16: Ngành công nghiệp nước ta tiếp tục được đầu tư đổi mới trang thiết bị và công nghệ chủ yếu nhằm A. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước B. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước C. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. D. đây nhanh quá trình chuyên dịch cơ cầu kinh tế. Câu 17: Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là A. phân bố đô thị đều giữa các vùng. B. tỉ lệ dân thành thị giảm. C. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh. D. trình độ đô thị hoá thấp. Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay? A. Ti lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm còn gay gắt. C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị. D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay. Câu 19: Cho biểu đồ: GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam? A. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma B. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam. C. Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng. D. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma Câu 20: Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây? A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới. B. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động. C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng với đô thị hóa ở nước ta hiện nay? A. Số đân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn. Trang 2/4 - Mã đề 002
  3. B. Số đô thị giống nhau ở các vùng. C. Trình độ đô thị hóa còn rất thấp. D. Tỉ lệ dân thành thị không thay đôi. Câu 22: Nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phân bố dân cư nước ta hiện nay? A. Trình độ phát triển kinh tế. B. Quá trình xuất, nhập cư. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Lịch sử khai thác lãnh thồ. Câu 23: Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt? A. Thịt hộp. B. Nước mắm. C. Sữa hộp. D. Rượu, bia Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Hải Phòng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn. B. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia C. Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hóa D. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp. Câu 25: Sản phâm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu? A. Dầu mỏ. B. Quặng sắt. C. Than đá. D. Khí đốt. Câu 26: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Ti lệ dân nông thôn và thành thị it chênh lệch. B. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. C. Ti lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. D. Ti lệ dân nông thôn tăng nhanh. Câu 27: Cho biểu đồ về nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2015-2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô trị giá nhập khẩu. B. Quy mô và cơ cấu trị giá nhập khẩu. C. Tốc độ tăng trị giá nhập khẩu. D. Chuyển dịch cơ cấu trị giá nhập khẩu. Câu 28: Cho biểu đồ về dầu mỏ và điện của nước ta giai đoạn 2014 - 2018: (Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng dầu mỏ và điện. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện. C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và điện. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện. Câu 29: Cho bảng số liệu sau: TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Trang 3/4 - Mã đề 002
  4. Năm Cam-pu-chia Xin-ga-po Bru-nây In-đô-nê-xi-a 2015 6 883 247 534 3 211 103 268 2019 17 033 279 240 4 052 125 339 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia năm 2019 với năm 2015? A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Xin-ga-po. B. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Bru-nây. C. Bru-nây tăng nhanh hơn Cam-pu-chia. D. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Cam-pu-chia Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây nằm ở ven biển? A. Long Xuyên. B. Cần Thơ. C. Biên Hòa D. Rạch Giá. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta? A. Có các trung tâm với quy mô rất lớn, lớn, vừa, nhỏ. B. Công nghiệp chế biến lương thực phân bố rộng rãi. C. Hải Phòng, Biên Hòa là các trung tâm quy mô lớn. D. Đà Nẵng và Vũng Tàu có cơ cấu ngành giống nhau. Câu 32: Phát biêu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cầu ngành kinh tế nước ta hiện nay? A. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước C. Tốc độ chuyên dịch diễn ra còn chậm. D. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. Câu 33: Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015-2019 Năm 2015 2017 2018 2019 Ô tô 2 990,2 2 261,9 1 834,8 3 168,8 Xăng, dầu 5 522,7 7 105,6 7 875,9 6 344,0 (Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng trị giá một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 -2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 34: Cây nào sau đây của nước ta thuộc nhóm cây công nghiệp lâu năm? A. Bông. B. Thuốc lá. C. Đay. D. Điều. Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng với trung tâm công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Nhiều trung tâm ra đời trong quá trình công nghiệp hóa. B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Cần Thơ là các trung tâm rất lớn. C. Hầu hết các trung tâm đều có nhiều ngành công nghiệp. D. Trung tâm TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội có ý nghĩa quốc gia. Câu 36: Tỉ lệ lao động thành thị nước ta hiện nay còn thấp chủ yếu do A. nguồn đầu tư chưa nhiều, ít có khu chế xuất. B. công nghiệp hóa chậm, kinh tế còn hạn chế. C. đô thị hóa hạn chế, điều kiện sống chưa tốt. D. có nhiều đô thị nhỏ, dịch vụ chậm phát triển. Câu 37: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có nhiều A. vùng nước quanh đảo, quần đảo. B. ô trũng rộng lớn ở các đồng bằng. C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. sông suối, kênh rạch, ao hồ. Câu 38: Vùng nào sau đây có số lượng đô thị lớn nhất nước ta hiện nay? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39: Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay A. hoàn toàn dành cho việc xuất khâu. B. có nhiều đối tượng nuôi khác nhau. C. có sản lượng ngày càng giảm xuống. D. chỉ tập trung ở những vùng ven biên. Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu làm tăng thêm tính bấp bênh của nông nghiệp nước ta là A. thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới âm gió mùa B.đất trồng có nhiều loại và sinh vật rất phong phú. C. địa hình, đất trồng, sông ngòi có sự phân hóa rõ. D. khí hậu phân hóa theo Bắc - Nam và theo độ cao. ------ HẾT ------ Học sinh được sử dụng altat địa lí Việt Nam, NXB Giáo Dục Trang 4/4 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2