intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TỔ: SỬ ­ ĐỊA ­ GDCD MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 765 Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực hệ thống sông nào sau đây  nằm ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam? A. Mê Công. B. Hồng. C. Đồng Nai. D. Mã. Câu 38. Tính chất nhiệt đới và tính chất khép kín của Biển Đông được thể hiện qua các yếu tố: A. chế độ mưa và chế độ nhiệt. B. hải văn và chế độ nhiệt. C. chế độ mưa và số giờ nắng D. hải văn và sinh vật. Câu 39. Quản lí chặt chẽ việc khai thác, tránh lãnh phí tài nguyên và làm ô nhiễm môi trường là  biện pháp để bảo vệ tài nguyên : A. du lịch. B. khoáng sản. C. đất. D. nước. Câu 40. Cho bảng số liệu: Theo bảng số  liệu, để  thể  hiện tốc độ  tăng trưởng trị  giá một số  mặt hàng nhập khẩu của  nước ta giai đoạn 2015­2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột. Câu 41. Vùng biển nào của nước ta được coi là đường biên giới quốc gia trên biển? A. lãnh hải  B. vùng đặc quyền kinh tế. C. vùng tiếp giáp lãnh hải. D. nội thuỷ. Câu 42. Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bộ có đặc điểm: A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút. B. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc. C. cận xích đạo gió mùa D. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Tây nam. Câu 43. Biện pháp hạn chế thiệt hại do bão gây ra ở vùng núi nước ta là A. chống ngập mặn. B. củng cố đê biển. C. đắp đê sông. D. phòng chống lũ quét. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây là cao hơn cả? A. Braian. B. Kon Ka Kinh. C. Bi Doup. D. Ngọc Krinh. Câu 45. Nhờ tiếp giáp Biển Đông nên nước ta có: 1/5 ­ Mã đề 765
  2. A. Thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống. B. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật. C. Nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cao  nguyên Mơ Nông? A. Nam Decbri. B. Vọng Phu. C. Lang Bian D. Chư Yang Sin. Câu 47. Đây là hiện tượng thời tiết bất thường gây ảnh hưởng lớn đến sản xuất và đời sống A. lũ lụt. B. mưa bão. C. hạn hán. D. mưa đá. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 12, cho biết thảm thực vật nào là tiêu biểu của  vườn quốc gia Mũi Cà Mau? A. rừng ngập mặn. B. trảng cỏ, cây bụi. C. rừng thưa. D. rừng tre nứa. Câu 49. Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 2015­ 2019 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô trị giá xuất khẩu. B. Chuyển dịch cơ cấu trị giá xuất khẩu. C. Quy mô và cơ cấu trị giá xuất khẩu. D. Tốc độ trị giá xuất khẩu. Câu 50. Biện pháp bảo vệ vườn quốc gia ở nước ta là  A. tăng xuất khẩu gỗ. B. săn bắt thú rừng. C. khai thác gỗ quý. D. chống phá rừng. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 12, cho biết đàn voọc tập trung nhiều nhất ở  phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Trung Trung Bộ B. Bắc trung Bộ C. Đông Bắc D. Nam Trung Bộ. Câu 52. Nguyên nhân chính gây khô cho vùng Tây Nguyên và Nam Bộ ở nước ta vào mùa đông là A. gió mùa mùa hạ. B. gió Tín Phong. C. gió Lào (gió Tây khô nóng). D. gió mùa mùa đông. Câu 53. Để phòng chống khô hạn lâu dài cần phải giải quyết bằng: A. cần quy hoạch các điểm dân cư. B. làm các công trình thoát lũ và ngăn thủy triều. C. quản lí sử dụng đất đai hợp lí. D. xây dựng những công trình thủy lợi hợp lí. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có titan? 2/5 ­ Mã đề 765
  3. A. Khe Hoa. B. Thạch Khê. C. Vĩnh Thạnh. D. Phú Vang. Câu 55. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây,   trạm nào có chêch lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?   A. Thanh Hóa. B. Lạng Sơn.  C. Sa Pa. D. Cà Mau.  Câu 56. Cảnh quan thiên nhiên của vùng núi cao Tây Bắc mang sắc thái giống như vùng: A. cận nhiệt. B. xích đạo. C. ôn đới D. nhiệt đới. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình  tháng I cao nhất trong các địa điểm sau đây? A. Lũng Cú. B. A Pa Chải. C. Thành phố Hồ Chí Minh. D. Móng Cái. Câu 58. Biện pháp bảo vệ đất tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta: A. thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất B. bảo vệ rừng và đất rừng. C. làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá. D. tổ chức định canh, định cư cho dân cư miền núi. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4­5, cho biết thành phố nào sau đây là tỉnh lị của  Phú Thọ? A. Việt Trì. B. Phủ Lý. C. Vĩnh Yên. D. Hạ Long. Câu 60. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên nước ta chịu ảnh hưởng của  A. Tín Phong và Đông cực. B. Tín Phong và Tây Ôn đới. C. Tín Phong và gió địa phương. D. Tín Phong và gió mùa. Câu 61. Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. dầu khí và bô xit. B. crôm và sắt. C. than bùn và crôm . D. sắt và than nâu. Câu 62. Đây không phải là đặc điểm sông ngòi của nước ta A. sông nhiều nước, giàu phù sa. B. chế độ nước theo mùa. C. sông ít nước, giàu phù sa. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc. Câu 63. cho bảng số liệu: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số  quốc gia năm 2019 với năm 2015? A. In­đô­nê­xi­a tăng nhanh hơn Cam­pu­chia. B. Cam­pu­chia tăng nhanh hơn Xin­ga­po. C. Bru­nây tăng nhanh hơn Cam­pu­chia. D. Xin­ga­po tăng nhanh hơn Bru­nây. Câu 64. Đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta có nhiều đất feralit chủ yếu do A. mưa nhiều, nhiệt ẩm cao, nhiều đá mẹ axit ở đồi núi rộng. B. đồi núi đa dạng, có đá mẹ axit, khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. 3/5 ­ Mã đề 765
  4. C. đồi núi thấp rộng, nhiệt độ trung bình năm cao, mưa nhiều D. có nhiều đá khác nhau, hai mùa mưa và khô, nhiệt độ cao. Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13, cho biết miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có  đảo nào sau đây? A. Vĩnh Thực. B. Cát Bà. C. Biện Sơn. D. Cái Bầu. Câu 66. Trong rừng, thành phần loài của phần lãnh thổ phía Bắc, chiếm ưu thế là: A. cận nhiệt. B. cận xích đạo.  C. nhiệt đới. D. xích đạo. Câu 67. Địa hình gồm các khối núi và cao nguyên là của vùng núi A. . Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc. Câu 68. Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của  Ma­lai­xi­a và Mi­an­ma? A. Ma­lai­xi­a tăng nhanh hơn Mi­an­ma. B. Ma­lai­xi­a tăng và Mi­an­ma giảm. C. Mi­an­ma tăng gấp hai lần Ma­lai­xi­a. D. Mi­an­ma tăng nhiều hơn Ma­lai­xi­a. Câu 69. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm ở nước ta là: A. Rừng gió mùa nữa rụng lá, rừng khô thưa rụng lá. B. Xavan, bụi gai hạn nhiệt đới. C. Rừng gió mùa thường xanh. D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực  hệ thống sông nào sau đây? A. Cửu Long. B. Đồng Nai. C. Thu Bồn. D. Mã. Câu 71. Ý nào sau đây không phải là của vùng đồng bằng Sông Cửu Long? A. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. có đê ven sông ngăn lũ. C. địa hình thấp và bằng phẳng. D. có diện tích 40.000km2. Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có chế độ gió tháng I  4/5 ­ Mã đề 765
  5. mạnh nhất? A. Đà Nẵng. B. Lạng Sơn C. Hà Nội. D. Thanh Hóa. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ ( Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến   nay). 5/5 ­ Mã đề 765
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0