Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 4
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- Ở GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12 . Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. Đề KT chính thức (Đề có 4 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 001 Câu 1: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở: A. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. B. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. C. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. D. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Nam Định. B. Việt Trì. C. Thái Nguyên. D. Cẩm Phả. Câu 3: Loại hình nào sau đây không là kết quả của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế? A. Các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Các khối phát triển kinh tế. C. Các vùng chuyên canh. D. Các khu công nghiệp, khu chế xuất. Câu 4: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. \ D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm ở biên giới Việt - Lào? A. Yên Tử. B. Pha Luông. C. Tản Viên. D. Tam Đảo Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long thuộc tỉnh nào sau đây A. Lạng Sơn. B. Hà Giang. C. Thái Nguyên. D. Quảng Ninh Câu 7: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là: A. Khí hậu và nguồn nước. B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật. C. Hệ thống đất trồng. D. Lực lượng lao động. Câu 8: Vùng có tập trung nhiều khu công nghiệp có quy mô lớn nhất ở nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là: A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
- D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. Câu 10: So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng A. thấp hơn và bằng phẳng hơn. B. cao hơn và bằng phẳng hơn. C. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn. D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. Câu 11: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho A. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn. B. địa hình nước ta trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng. C. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc. D. thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. Câu 12: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tăng diện tích lúa mùa. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. C. đa dạng hóa nông nghiệp. D. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. Câu 13: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là A. dầu mỏ. B. khí tự nhiên. C. than bùn. D. than đá. Câu 14: Điều kiện tự nhiên cho phép các hoạt động du lịch biển diễn ra quanh năm ở vùng A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 15: Nhân tố nào có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta? A. Đất feralit, đất phù sa. B. Địa hình đa dạng. C. Nguồn nước phong phú D. Khí hậu nhiệt đới ẩm. Câu 16: Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do A. biển Đông là một vùng biển rộng lớn. B. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển. C. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang Câu 17: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta: A. Trường Sơn Bắc B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc D. Đông Bắc Câu 18: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là: A. Đắc Lắc. B. Đắc Nông. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai. Câu 19: Huyện đảo Hoàng Sa và huyện đảo Trường Sa thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 20: Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô và mưa rõ rệt là ở: A. Miền Bắc. B. Miền Nam. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ. Câu 21: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là A. hoạt động của gió mùa Tây Nam. B. hoạt động của gió phơn Tây Nam. C. hoạt động của Tín phong. D. hoạt động của bão hàng năm. Câu 22: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Nhật Lệ?
- A. Nghệ An. B. Hà Tỉnh C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 24: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. B. gây ô nhiễm môi trường. C. miền Nam không thiếu điện. D. vị trí xa vùng nhiên liệu. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen? A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Kiên Lương. D. Cần Thơ. Câu 26: Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian A. Từ tháng V-VII. B. Từ tháng VI-VIII. C. Tứ tháng VII-IX. D. Từ tháng V-X Câu 27: Loại gió có thể thổi quanh năm tên khắp lãnh thổ nước ta là: A. Gió đất. B. Gió Tín Phong. C. Gió biển. D. Gió mùa. Câu 28: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng A. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm. B. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng. C. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm. D. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng. Câu 29: Vào mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc nước ta thổi xen kẽ với A. gió Tây ôn đới. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. phơn Tây Nam. D. Tín phong bán cầu Nam. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện Tuyên Quang nằm ở trên sông nào sau đây? A. sông Hồng. B. sông Chảy. C. sông Gâm. D. sông Đà. Câu 31: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2015 2020 2021 Tổng sản lượng 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5 Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2021 là dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ miền. Câu 32: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500 m? A. Sa Pa B. Trà Cổ. C. Tân Trào. D. Cát Bà. Câu 33: Thời gian qua, mức gia tăng dân số nước ta có giảm là do A. dân số nước ta trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng. B. tỉ lệ ly hôn và tỉ lệ người sống độc thân ngày càng tăng. C. kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. D. tỉ lệ tử vong tăng, tỉ lệ tuổi thọ tăng.
- Câu 34: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. phá rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản B. phá rừng để khai thác gỗ củi. C. phá rừng để lấy đất thổ cư. D. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước. Câu 35: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: tỉ đồng) Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta theo giá thực tế 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 74161 249085 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 Tốc độ tăng trưởng của tổng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2020 là A. 636,2%. B. 366,2%. C. 683,2%. D. 663,2%. Câu 36: Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. B. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. C. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị D. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. Câu 37: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là A. khôi phục các nghề thủ công. B. tiến hành thâm canh, tăng vụ. C. phát triển kinh tế hộ gia đình. D. khai hoang mở rộng diện tích. Câu 38: Đồng bằng ven biển miền Trung có A. bờ biển thấp, phẳng. B. thềm lục địa mở rộng C. vũng, vịnh, đầm phá ven biển. D. nhiều cửa sông lớn đổ ra biển. Câu 39: Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021: 0396752282 0396752282 (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô giá trị xuất nhập khẩu. B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
- C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu. Câu 40: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. B. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. C. Phòng tránh được thiên tai. D. Khẳng định chủ quyền biển đảo. ------ HẾT ------ HS không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài.
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023 - TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH 2024 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát Đề KT chính thức đề. (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 002 Câu 1: Nhân tố nào có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta? A. Khí hậu nhiệt đới ẩm. B. Địa hình đa dạng. C. Đất feralit, đất phù sa. D. Nguồn nước phong phú Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp chế biến nông sản có ở trung tâm công nghiệp nào sao đây? A. Cẩm Phả. B. Quảng Ngãi. C. Bỉm Sơn. D. Long Xuyên Câu 3: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Lao Bảo C. Đồng Văn. D. Hữu Nghị. Câu 4: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta (Đơn vị: %) Thành phần kinh tế 1996 2020 Nhà nước 49,6 25,1 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 23,9 31,1 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 26,5 43,7 Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Biểu đồ hình cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 5: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta: A. Tây Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Nguyên D. Đông Bắc Câu 6: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành Đồng bằng Duyên hải miền Trung nên A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. B. đồng bằng có hình dạng hẹp ngang, kéo dài. C. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. có độ cao không lớn, nhiều cồn cát ven biển. Câu 7: Địa hình đồng bằng sông Cửu Long khác với đồng bằng sông Hồng là A. có quy mô diện tích nhỏ hơn. B. không được bồi đắp phù sa hàng năm. C. có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. bị chia cắt thành nhiều ô bởi đê ngăn lũ.
- Câu 8: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là do A. môi trường nước ô nhiễm. B. mở rộng đất nông nghiệp. C. khai thác rừng lấy gỗ, củi. D. biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 9: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tăng diện tích lúa mùa. B. đa dạng hóa nông nghiệp. C. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. Câu 10: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là: A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Khẳng định chủ quyền biển đảo. B. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. C. Phòng tránh được thiên tai. D. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. Câu 12: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy qua Cần Thơ? A. sông Hậu. B. sông Đồng Nai. C. sông Tiền. D. sông Vàm Cỏ. Câu 13: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là: A. Lực lượng lao động. B. Hệ thống đất trồng. C. Cơ sở vật chất - kĩ thuật. D. Khí hậu và nguồn nước. Câu 14: Vùng có số lượng khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. B. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. C. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. Câu 16: Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. B. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. C. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị D. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. Câu 17: Vào mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc nước ta thổi xen kẽ với A. gió Tây ôn đới. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. phơn Tây Nam. D. Tín phong bán cầu Nam. Câu 18: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai B. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
- D. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. Câu 19: Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian A. Từ tháng V-X B. Từ tháng V-VII. C. Tứ tháng VII-IX. D. Từ tháng VI-VIII. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 28 đi qua? A. Di Linh. B. Buôn Ma Thuột. C. A Yun Pa. D. Đồng Xoài. Câu 21: Loại gió có thể thổi quanh năm tên khắp lãnh thổ nước ta là: A. Gió mùa. B. Gió đất. C. Gió Tín Phong. D. Gió biển. Câu 22: Điều kiện tự nhiên cho phép các hoạt động du lịch biển diễn ra quanh năm ở vùng A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Quảng Nam. Câu 24: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực: A. Khí hậu. B. Cảnh quan ven biển. C. Sinh vật. D. Địa hình. Câu 25: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là A. khôi phục các nghề thủ công. B. tiến hành thâm canh, tăng vụ. C. phát triển kinh tế hộ gia đình. D. khai hoang mở rộng diện tích. Câu 26: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là A. hoạt động của bão hàng năm. B. hoạt động của gió mùa Tây Nam. C. hoạt động của gió phơn Tây Nam. D. hoạt động của Tín phong. Câu 27: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là A. than đá. B. than bùn. C. dầu mỏ. D. khí tự nhiên. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Nam Định. B. Việt Trì. C. Thái Nguyên. D. Cẩm Phả. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW? A. Thủ Đức. B. Trà Nóc. C. Bà Rịa. D. Phú Mỹ. Câu 30 Cho biểu đồ về sản lượng than sạch và dầu thô khai thác của nước ta qua các năm 2017, 2019 và 2021:
- 0396752282 0396752282 (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu sản lượng than sạch và dầu thô. B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch và dầu thô. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch và dầu thô. D. Quy mô sản lượng than sạch và dầu thô. Câu 31: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là: A. Lâm Đồng. B. Đắc Lắc. C. Gia Lai. D. Đắc Nông. Câu 32: Thời gian qua, mức gia tăng dân số nước ta có giảm là do A. dân số nước ta trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng. B. tỉ lệ tử vong tăng, tỉ lệ tuổi thọ tăng. C. kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. D. tỉ lệ ly hôn và tỉ lệ người sống độc thân ngày càng tăng. Câu 33: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở: A. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước. B. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. C. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. Câu 34: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng A. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm. B. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng. C. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm. D. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây? A. Thủ Đức. B. Cà Mau. C. Bà Rịa. D. Trà Nóc. Câu 36: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: tỉ đồng) Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta theo giá thực tế
- 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 74161 249085 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 Tốc độ tăng trưởng của tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2020 là A. 366,2%. B. 636,2%. C. 683,2%. D. 663,2%. Câu 37: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. B. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao. C. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. D. Trình độ lao động đang được nâng cao. Câu 38: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. B. miền Nam không thiếu điện. C. gây ô nhiễm môi trường. D. vị trí xa vùng nhiên liệu. Câu 39: Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô và mưa rõ rệt là ở: A. Miền Bắc. B. Miền Nam. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ. Câu 40: Huyện đảo Hoàng Sa và huyện đảo Trường Sa thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. ------ HẾT ------ HS không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài.
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Đề KT chính thức (Đề có 4 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 003 Câu 1: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi nước ta đa dạng? A. có các cao nguyên bazan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. B. có núi cao, núi thấp, núi trung bình, sơn nguyên, cao nguyên. C. bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp. D. nước ta vừa có núi, có đồi, vừa có sông và biển. Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Phòng tránh được thiên tai. B. Khẳng định chủ quyền biển đảo. C. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. D. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. Câu 3: Vào mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc nước ta thổi xen kẽ với A. gió Tây ôn đới. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. phơn Tây Nam. D. Tín phong bán cầu Nam. Câu 4: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. B. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao. C. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. D. Trình độ lao động đang được nâng cao. Câu 5: Loại hình nào sau đây không là kết quả của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế? A. Các khối phát triển kinh tế. B. Các vùng động lực phát triển kinh tế. C. Các khu công nghiệp, khu chế xuất. D. Các vùng chuyên canh. Câu 6: Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào sau đây A. Đất đai. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sông ngòi. . Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây? A. Hải Dương. B. Bắc Kạn. C. Thái Bình. D. Hưng Yên. Câu 8: Loại gió có thể thổi quanh năm tên khắp lãnh thổ nước ta là: A. Gió đất. B. Gió Tín Phong. C. Gió biển. D. Gió mùa. Câu 9: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là A. hoạt động của bão hàng năm. B. hoạt động của Tín phong. C. hoạt động của gió mùa Tây Nam. D. hoạt động của gió phơn Tây Nam. Câu 10: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là: A. Hệ thống đất trồng. B. Khí hậu và nguồn nước. C. Lực lượng lao động. D. Cơ sở vật chất - kĩ thuật. Câu 11: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo
- hướng A. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm. B. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm. C. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng. D. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng. Câu 12: Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian A. Từ tháng VI-VIII. B. Từ tháng V-X C. Từ tháng V-VII. D. Tứ tháng VII-IX. Câu 13: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. phá rừng để lấy đất thổ cư. B. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước. C. phá rừng để khai thác gỗ củi. D. phá rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp chế biến nông sản có ở trung tâm công nghiệp nào sao đây? A. Cẩm Phả. B. Quảng Ngãi. C. Bỉm Sơn. D. Long Xuyên. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có độ chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII cao nhất? A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Sa Pa. D. Cà Mau. Câu 16: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: tỉ đồng) Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta theo giá thực tế 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 74161 249085 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 Tốc độ tăng trưởng của tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2020 là A. 663,2%. B. 636,2%. C. 366,2%. D. 683,2%. Câu 17: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay là A. dầu khí. B. than đá. C. than nâu. D. than bùn. Câu 18: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta: A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Tây Nguyên Câu 19: Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2021:
- 0396752282 0396752282 (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô diện tích và sản lượng. B. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng. C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng. D. Cơ cấu diện tích và cơ cấu sản lượng. Câu 20: Miền núi nước ta thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây A. công nghiệp. B. lương thực. C. thực phẩm. D. hoa màu. Câu 21: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. B. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. Câu 22: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. C. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai Câu 23: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 1995 2000 2005 2020 Tổng sản lượng 1584,4 2250,5 3432,8 6332,5 Khai thác 1195,3 1660,9 1995,4 3413,3 Nuôi trồng 389,1 589,6 1437, 4 2919,2 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 – 2020 là dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 24: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do A. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. B. miền Nam không thiếu điện. C. gây ô nhiễm môi trường. D. vị trí xa vùng nhiên liệu. Câu 25: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được
- thể hiện ở: A. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. B. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. C. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước. D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. Câu 26: Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực: A. Khí hậu. B. Cảnh quan ven biển. C. Sinh vật. D. Địa hình. Câu 27: So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng A. thấp hơn và bằng phẳng hơn. B. cao hơn và bằng phẳng hơn. C. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn. D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. Câu 28: Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là: A. Lâm Đồng. B. Đắc Nông. C. Đắc Lắc. D. Gia Lai. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên. Câu 30: Vùng có nhiều khu công nghiệp có quy mô lớn ở nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm ở biên giới Việt - Lào? A. Yên Tử. B. Pha Luông. C. Tản Viên. D. Tam Đảo. Câu 32: Địa hình đồng bằng sông Cửu Long khác với đồng bằng sông Hồng là A. có quy mô diện tích nhỏ hơn. B. không được bồi đắp phù sa hàng năm. C. có nhiều vùng trũng rộng lớn. D. bị chia cắt thành nhiều ô bởi đê ngăn lũ. Câu 33: Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn chủ yếu do A. địa hình nước ta ít hiểm trở. B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng. C. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp. D. thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc. Câu 34: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là: A. Thịt trâu. B. Thịt bò. C. Thịt lợn. D. Thịt gia cầm. Câu 35: Mục đích phân bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. B. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. C. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị D. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. Câu 36: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là: A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. B. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. D. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
- Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu? A. Nam Định. B. Việt Trì. C. Thái Nguyên. D. Cẩm Phả. Câu 38: Nhân tố nào có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta? A. Đất feralit, đất phù sa. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm. C. Địa hình đa dạng. D. Nguồn nước phong phú Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích nhỏ nhất? A. Gia Lai. B. Hưng Yên. C. Quảng Bình. D. Cao Bằng. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cà phê được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. Bạc Liêu. C. Sóc Trăng. D. Cà Mau. ------ HẾT ------ HS không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài.
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH 2024 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12 Đề KT chính thức Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian (Đề có 4 trang) phát đề Họ tên: ............................................................... Lớp: Mã đề 004 .......... Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn nhất trong số các nhà máy sau đây? A. Thủ Đức. B. Cà Mau. C. Bà Rịa. D. Trà Nóc. Câu 2: Cho bảng số liệu: 0396752282 TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2015 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2021 Hạt tiêu 1259,9 937,8 Cà phê 2671,0 3072,6 Cao su 1531,5 3278,3 Gạo 2796,3 3287,5 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn) Theo bảng số liệu, để so sánh trị giá xuất khẩu một số mặt hàng của nước ta năm 2015 và 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột. D. Miền. Câu 3: Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả? A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 4: Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì: A. Có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú. B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. D. Có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp Nam Định có ngành nào sau đây? A. Dệt, may. B. Sản xuất ôtô. C. Luyện kim đen. D. Luyện kim màu. Câu 6: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là: A. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. C. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng. Câu 7: Thời gian qua, mức gia tăng dân số nước ta có giảm là do A. tỉ lệ tử vong tăng, tỉ lệ tuổi thọ tăng.
- B. tỉ lệ ly hôn và tỉ lệ người sống độc thân ngày càng tăng. C. dân số nước ta trẻ, đang có sự biến đổi nhanh chóng. D. kết quả của việc thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình. Câu 8: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. phá rừng để lấy đất thổ cư. B. phá rừng để khai thác gỗ củi. C. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước. D. phá rừng để lấy diện tích nuôi trồng thủy sản Câu 9: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải: A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. B. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long. C. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển D. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa. Câu 10: Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng A. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều giảm. B. số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều tăng. C. số dân thành thị tăng nhưng tỉ lệ dân thành thị giảm. D. số dân thành thị giảm nhưng tỉ lệ dân thành thị vẫn tăng. Câu 11: Vùng có số lượng khu công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 12: Cho bảng số liệu sau: (Đơn vị: tỉ đồng) Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta theo giá thực tế 1996 2020 Thành phần kinh tế Nhà nước 74161 249085 Ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 Tốc độ tăng trưởng của tổng giá trị sản xuất công nghiệp năm 2020 là A. 683,2%. B. 366,2%. C. 663,2%. D. 636,2%. Câu 13: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Văn. D. Lao Bảo Câu 14: So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng A. thấp hơn và bằng phẳng hơn. B. cao hơn và bằng phẳng hơn. C. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn. D. cao hơn và ít bằng phẳng hơn. Câu 15: Nhân tố nào có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta? A. Địa hình đa dạng. B. Nguồn nước phong phú
- C. Đất feralit, đất phù sa. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm. Câu 16: Trong ngành trồng trọt, xu thế chuyển dịch hiện nay ở nước ta là: A. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực, tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp. B. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp hằng năm, giảm tỉ trọng ngành trồng cây ăn quả. C. Giảm tỉ trọng ngành trồng cây công nghiệp lâu năm, tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm. D. Tăng tỉ trọng ngành trồng cây thực phẩm, giảm tỉ trọng ngành trồng lúa. Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta? A. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. B. Phòng tránh được thiên tai. C. Khẳng định chủ quyền biển đảo. D. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Quảng Nam. Câu 19: Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là A. than đá. B. than bùn. C. khí tự nhiên. D. dầu mỏ. Câu 20: Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị ít chênh lệch. D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh. Câu 21: Biển Đông ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào sau đây? A. Đất đai. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sông ngòi. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Hạ Long thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên. Câu 23: Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? A. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. B. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. C. Trình độ lao động đang được nâng cao. D. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao. Câu 24: Nhiệt độ nước biển Đông có đặc điểm nào sau đây? A. Cao và giảm dần từ bắc vào Nam. B. Cao và tăng dần từ Bắc vào Nam. C. Thấp và tăng dần từ Bắc vào Nam. D. Thấp và giảm dần từ Bắc vào Nam.
- Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây? A. Hải Dương. B. Bắc Kạn. C. Thái Bình. D. Hưng Yên. Câu 26: Đồng bằng ven biển miền Trung có A. bờ biển thấp, phẳng. B. thềm lục địa mở rộng. C. vũng, vịnh, đầm phá ven biển. D. nhiều cửa sông lớn đổ ra biển. Câu 27: Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là: A. Khí hậu và nguồn nước. B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật. C. Hệ thống đất trồng. D. Lực lượng lao động. Câu 28: Huyện đảo Hoàng Sa và huyện đảo Trường Sa thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 29: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tăng diện tích lúa mùa. B. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. C. đa dạng hóa nông nghiệp. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. Câu 30: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở: A. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước. B. Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng. C. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước. D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng? A. Gia Nghĩa. B. Pleiku. C. Kon Tum. D. Đà Lạt Câu 32: Mục đích phần bố lại dân cư và lao động trong phạm vi cả nước nhằm A. Giải quyết nhu cầu việc làm cho người lao động. B. Nâng cao tỉ lệ dân số thành thị C. Sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tốt hơn tiềm năng của mỗi vùng. D. Góp phần nâng cao mức sống cho nhân dân. Câu 33: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phấn bố ở các tỉnh phía Nam chủ yếu do A. miền Nam không thiếu điện. B. vị trí xa vùng nhiên liệu. C. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn. D. gây ô nhiễm môi trường. Câu 34: Loại gió có thể thổi quanh năm tên khắp lãnh thổ nước ta là: A. Gió đất. B. Gió biển. C. Gió mùa. D. Gió Tín Phong.
- Câu 35: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là A. hoạt động của bão hàng năm. B. hoạt động của gió mùa Tây Nam. C. hoạt động của gió phơn Tây Nam. D. hoạt động của Tín phong. Câu 36: Cho biểu đồ về dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015- 2021: 0396752282 0396752282 (Số liệu theo https://www.gso.gov.vn) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn. B. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và nông thôn. C. Chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt cao nhất? A. Lạng Sơn. B. Nha Trang. C. Cần Thơ. D. Đà Nẵng. Câu 38: Khu vực có địa hình cao nhất nước ta: A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Trường Sơn Bắc D. Đông Bắc Câu 39: Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn chủ yếu do A. địa hình nước ta ít hiểm trở. B. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng C. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp D. thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc. Câu 40: Gió mùa Tây Nam ở nước ta thông thường trong khoảng thời gian A. Từ tháng V-VII. B. Từ tháng V-X C. Tứ tháng VII-IX. D. Từ tháng VI-VIII. ------ HẾT ------ HS không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Lưu ý: Học sinh có thể sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam khi làm bài.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 648 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 322 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 819 | 38
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 472 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 368 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 533 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 331 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 184 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 478 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 232 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 290 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 357 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 446 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 211 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 296 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 166 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 137 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 179 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn