Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp
- SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 12 Ngày: 28/12/2023 (Đề có 6 trang) Thời gian làm bài: 50 Phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 103 I. PHẦN CHUNG (Từ Câu 1 đến Câu 28) Câu 1: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ khí tự nhiên Tiền Hải thuộc bồn trầm tích nào sau đây? A. Vịnh Bắc Bộ. B. Cảnh Dương. C. Cữu Long. D. Nam Côn Sơn. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với thành phố Hồ Chí Minh? A. Bình Dương. B. Đồng Nai. C. Bình Phước. D. Long An. Câu 3: Địa hình đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh là do A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. chủ yếu là rừng nhiệt dời ẩm gió mùa. C. mưa nhiều và sườn dốc mất các lớp phủ thực vật. D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, và nhiều nước. Câu 4: Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía Bắc nước ta là A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. Nhiệt đới có mùa đông lạnh. C. Cận xích đạo gió mùa. D. Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh. Câu 5: Nhận định nào dưới đây không chính xác về đai ôn đới gió mùa trên núi? A. Chỉ xuất hiện ở miền Bắc. B. Có độ cao từ 2 600m trở lên. C. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C. D. Chủ yếu là đất feralit có mùn. Câu 6: Thiên tai nào sau đây xãy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước ta? A. Lũ quét. B. Bão. C. Hạn hán. D. Ngập lụt. Câu 7: Địa hình cacxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô của nước ta thường ở vùng A. núi đá phiến. B. núi đá vôi. C. núi đá da dan. D. núi đá mắc ma. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, quần đảo Côn Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Bạc Liêu. C. Cà Mau. D. Bà Rịa – Vũng Tàu Câu 9: Đặc điểm nào không đúng khi nói về miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Hướng núi nổi bật là hướng vòng cung. B. Có đầy đủ ba đai cao khí hậu miền núi. C. Đồng bằng châu thổ mở rộng phía biển. D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết phần lớn các sông ở Tây Nguyên chảy vào dòng chính sông Mê Kông qua hai sông nào sau đây? A. Xê xan, Xrê Pôk. B. Xê xan, Đăk Krông. C. Xê Công, Sa Thầy . D. Đăk Krông, Ea Sup. Câu 11: Loại rừng cần có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống đồi trọc A. rừng sản xuất. B. rừng phòng hộ. Trang 1/6 - Mã đề 103
- C. rừng nghèo. D. rừng đặc dụng. Câu 12: Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão nhất? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa nước ta? A. Thềm lục địa Trung Bộ thu hẹp, giáp vùng biển sâu. B. Đường bờ biển vùng Nam Trung Bộ bằng phẳng. C. Vùng biển lớn gấp 3 lần diện tích phần đất liền. D. Thềm lục địa phía Bắc và phía Nam nông, rộng. Câu 14: Bão, lũ, trượt lở đất, hạn hán là những thiên tai thường xảy ra trong vùng: A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ. C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, đường biên giới trên đất liền của nước ta tiếp giáp với quốc gia nào dài nhất? A. Campuchia. B. Lào. C. Trung Quốc. D. Thái Lan. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 ở Đồng Hới có hướng? A. Tây bắc. B. Tây nam. C. Đông bắc. D. Đông nam. Câu 17: Tại vùng biển nước ta, động đất tập trung chủ yếu ở A. Nam Trung Bộ. B. vịnh Thái Lan. C. vịnh Bắc Bộ. D. Băc Trung Bộ. Câu 18: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là A. mát mẻ, không có tháng nào trên 250C. B. quanh năm nhiệt độ dưới 150C. C. khí hậu khô nóng, hầu như không có mưa. D. khí hậu mát mẻ, mưa rất ít. Câu 19: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc của vùng núi là A. áp dụng hệ thống canh tác nông – lâm nghiệp. B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình. C. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại. D. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI? A. Cần Thơ. B. Thanh Hóa. C. Trường Sa. D. Hoàng Sa. Câu 21: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm ở phía Bắc cao nguyên Pleiku ? A. Đắk Lắk. B. Di Linh. C. Mơ Nông. D. Kom Tum. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây phân bố trên thảm thực vật rừng trên núi đá vôi ? A. Xuân Thủy. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Côn Đảo. D. Phú Quốc. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Nam Trung Bộ? A. Nha Trang. B. Đồng Hới. C. Lạng Sơn. D. Cần Thơ. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)? A. Mùa khô có mưa phùn. B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C. C. Có 2 mùa mưa và khô rõ rệt D. Quanh năm nóng Trang 2/6 - Mã đề 103
- Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây? A. Đèo Phượng Hoàng. B. Đèo Ngoạn Mục. C. Đèo An Khê. D. Đèo Cả. Câu 26: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ít nghiêm trọng nhất ở vùng nào sau đây? A. Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Miền Bắc. D. Nam Trung Bộ. Câu 27: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam ? A. Ngọc Linh. B. Lang Bi Ang. C. Bi Duop. D. Chư Yang Sin. Câu 28: Tây Nguyên có sự đối lập với đồng bằng ven biển miền Trung về A. mùa mưa và mùa khô. B. hướng gió. C. mùa bão. D. mùa nóng, mùa lạnh. II. PHẦN RIÊNG 1. KHOA HỌC XÃ HỘI ( Từ Câu 29 đến Câu 40) Câu 29: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA Năm 2008 2010 2012 2014 Rừng tự nhiên (nghìn ha) 10 348,6 10 304,8 10 423,8 10 100,2 Rừng trồng (nghìn ha) 2 770,2 3 083,3 3 438,2 3 696,3 Độ che phủ (%) 38,7 39,5 40,7 40,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào đúng với diện tích và độ che phủ rừng nước ta, giai đoạn 2008 – 2014? A. Diện tích rừng trồng có tốc độ tăng nhanh hơn độ che phủ rừng. B. Diện tích rừng trồng tăng và nhiều nhất. C. Diện tích rừng tự nhiên tăng và nhiều nhất. D. Diện tích rừng trồng có tốc độ tăng chậm hơn độ che phủ rừng. Câu 30: Cảnh sắc thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc thay đổi theo mùa do A. sự phân hóa theo chiều đông - tây. B. sự phân hóa lượng mưa theo mùa. C. sự phân mùa nóng, lạnh. D. sự phân hóa theo độ cao. Câu 31: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam chủ yếu do A. gần chí tuyến, có gió Tín phong. B. gần chí tuyến, có mùa đông lạnh. C. có mùa đông lạnh, địa hình thấp. D. có gió fơn Tây Nam, địa hình cao. Câu 32: Chế độ nước sông Cửu Long khá điều hòa trong năm là do A. diện tích lưu vực nhỏ, dạng lông chim, độ dốc trung bình lớn, điều tiết của biển Hồ. B. diện tích lưu vực lớn, dạng lông chim, độ dốc trung bình nhỏ, điều tiết của biển Hồ. C. diện tích lưu vực nhỏ, dạng nan quạt, độ dốc trung bình lớn, điều tiết của biển Hồ. D. diện tích lưu vực lớn, dạng cánh cung, độ dốc trung bình nhỏ, điều tiết của biển Hồ. Câu 33: Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Mưa nhiều, rửa trôi các chất badơ. B. Tích tụ ôxít nhôm Al2O3. C. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. D. Tích tụ ôxít sắt Fe2O3. Câu 34: Ngập úng ít gây hậu quả nghiêm trọng ở Trung Bộ vì A. diện tích đồng bằng nhỏ. B. địa hình dốc ra biển và không có đê. Trang 3/6 - Mã đề 103
- C. không có nhiều sông D. lượng mưa trung bình năm nhỏ. Câu 35: Bão ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng IX chủ yếu do ảnh hưởng của A. Tín phong bán cầu Bắc. B. dải hội tụ nhiệt đới. C. gió hướng Đông Nam. D. gió mùa Tây Nam. Câu 36: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI CÀ MAU NĂM 2014 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ TB 25,3 25,9 27,9 29,5 29,4 28,2 27,7 28,0 27,6 27,5 27,6 27,2 (0C) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ trung bình các tháng trong năm ở Cà Mau là ? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn . D. Biểu đồ đường. Câu 37: Vì sao ở cùng một vĩ độ nhưng nhiệt độ trung bình năm ở Nha Trang lại cao hơn Đà Lạt? A. Do Nha Trang chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn Tây Nam B. Do Nha Trang có độ cao địa hình thấp hơn Đà Lạt C. Do Nha Trang nằm gần biển D. Do Nha Trang chịu ảnh hưởng của gió tín phong bán cầu Bắc Câu 38: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014. Vùng Diện tích rừng (triệu ha) Độ che phủ (%) Trung du miền núi Bắc Bộ 5,38 53,2 Bắc Trung bộ 2,05 39,9 Tây Nguyên 2,56 46,9 Đông Nam Bộ 0,48 20,3 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta năm 2014? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 39: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ và lượng mưa tại Hà Nội năm 2014? A. Mưa quanh năm, biên độ nhiệt năm lớn. B. Mưa vào mùa hạ, biên độ nhiệt năm lớn. C. Mưa quanh năm, nhiệt độ lạnh vào mùa đông. D. Mưa vào mùa hạ, nhiệt độ nóng quanh năm. Trang 4/6 - Mã đề 103
- Câu 40: Miền Nam trung bộ và Nam bộ có 2 mùa mưa khổ rõ rệt là do tác động tổng hợp của A. Tín phong Đông Bắc và Tín phong Đông Nam. B. gió mùa Tây Nam và gió phơn Tây Nam. C. dãy hội tụ nhiệt đới và gió hướng Tây Nam. D. gió mùa mùa hạ và Tín phong Đông Bắc. 2. KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Từ câu 41 đến Câu 52) Câu 41: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2014. Vùng Diện tích rừng (triệu ha) Độ che phủ (%) Trung du miền núi Bắc Bộ 5,38 53,2 Bắc Trung bộ 2,05 39,9 Tây Nguyên 2,56 46,9 Đông Nam Bộ 0,48 20,3 Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta năm 2014? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột. Câu 42: Trong rừng, đã xuất hiện loài cây ôn đới ở độ cao A. trên 1000 mét. B. trên 600 mét. C. trên 2600 mét. D. trên 1600 – 1700 mét. Câu 43: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA (đơn vị: nghìn ha) Năm Tổng số Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng 2005 177,3 148,5 27,0 1,8 2008 200,1 159,3 39,8 1,0 2010 252,5 190,6 57,5 4,4 2013 227,1 211,8 14,1 1,2 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tổng diện tích rừng trồng có xu hướng giảm. B. Diện tích rừng phòng hộ không thay đổi qua các năm. C. Rừng đặc dụng được trồng mới nhiều nhất. D. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất. Câu 44: Nguyên nhân cơ bản khiến cho miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông lạnh và kéo dài? A. vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ. B. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc. C. hướng nghiêng của địa hình. D. hướng các dãy núi. Câu 45: Vùng núi Tây Bắc có nền nhiệt độ thấp chủ yếu là do A. độ cao của địa hình. B. gió mùa Đông Bắc. C. hướng các dãy núi. D. gió mùa đông nam. Câu 46: Nguyên nhân làm cho đất đai nước ta dễ bị suy thoái là A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp B. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi C. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung một mùa D. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi Câu 47: Mùa bão ở nước ta chậm dần từ Bắc vào Nam là do A. hoạt động của dòng biển theo mùa. Trang 5/6 - Mã đề 103
- B. sự di chuyển tâm bão từ Bắc vào Nam. C. nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam. D. sự di chuyển của dải hội tụ nhiệt đới. Câu 48: Sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên A. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam. B. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt. C. sông có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao. D. lượng nước phân bố không đều giữa các hệ sông. Câu 49: Cho biểu đồ về một số chỉ số tự nhiên của Hà Nội: (Số liệu theo SGK Địa lí Nâng cao, trang 48) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cân bằng ẩm. B. Nhiệt độ và lượng mưa. C. Khí hậu. D. Biên độ nhiệt. Câu 50: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì A. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông. B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. C. đồi núi thấp chiếm chủ yếu diện tích lãnh thổ. D. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa. Câu 51: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM TẠI CÀ MAU NĂM 2014 Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Nhiệt độ TB 25,3 25,9 27,9 29,5 29,4 28,2 27,7 28,0 27,6 27,5 27,6 27,2 (0C) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận định nào sau đây đúng về nhiệt độ tại Cà Mau năm 2014? A. Có 2, 3 tháng lạnh vào mùa đông. B. Nhiệt độ trung bình năm dưới 250C. C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình nóng quanh năm. Câu 52: Vì sao miền Trung lũ quét muộn hơn ở miền Bắc? A. Mùa mưa muộn. B. Địa hình hẹp ngang. C. Mưa đều. D. Mùa mưa sớm. ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 103
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 461 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 355 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 486 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 519 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 180 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn