Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM (KHXH)
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM (KHXH)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM (KHXH)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Bài kiểm tra môn: Địa lí - Khối 12 Ban Khoa học xã hội ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 04 trang) Họ, tên học sinh:………………………………………………………………. Lớp: …………………………. Số báo danh………………………………….. Câu 1. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2009-2021 (Đơn vị:%) Nhóm tuổi Từ 0-14 tuổi Từ 15-65 tuổi Trên 65 tuổi 2009 24,5 69,1 6,4 2019 24,3 68,0 7,7 2021 24,1 67,6 8,3 (Theo niên giám thống kê năm 2022) Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng? A. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên ngày càng tăng. B. Nhóm tuổi từ 15-65 tuổi ngày càng giảm. C. Dân số của nước ta đang có xu hướng già hóa. D. Nước ta có cơ cấu dân số già. Câu 2. Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió phơn Tây Nam là A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3. Diện tích rừng nước ta bị thu hẹp chủ yếu do A. khai thác bừa bãi và cháy rừng. B. cháy rừng và các thiên tai khác. C. dịch bệnh. D. chiến tranh. Câu 4. Sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ qua các thành phần A. sinh vật, đất đai, sông ngòi. B. khí hậu, đất đai, sinh vật. Trang Seq/5 - Mã đề 526
- C. khí hậu, sinh vật, sông ngòi. D. sông ngòi, đất đai, khí hậu. Câu 5. Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ ở địa phương nhưng diễn ra thường xuyên và gây thiệt hại không nhỏ? A. Lốc, mưa đá, sương muối. B. Bão. C. Động đất. D. Ngập úng, lũ quét và hạn hán. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết đô thị nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 001 – 1 000 000 người? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho. C. Cà Mau. D. Long Xuyên. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C? A. Biểu đồ khí hậu Sa Pa. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ. D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. Câu 8. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở A. Dãy Bạch Mã. B. Trường Sơn Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 9. Cảnh quan rừng thưa nhiệt đới khô được hình thành nhiều nhất ở vùng nào? A. Tây Nguyên. B. Ven biển Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 10. Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng nước ta là A. khai hoang mở rộng diện tích. B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C. cải tạo đất bạc màu, đất mặn. D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng. Câu 11. Biện pháp nhằm bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ở nước ta là A. áp dụng các biện pháp canh tác hợp lí trên đất dốc. B. bảo vệ rừng, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc. C. đảm bảo quy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các vườn quốc gia. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là A. sông Mã. B. sông Đà. C. sông Cả. D. sông Hồng. Câu 13. Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng ven biển phía đông Trường Sơn Nam và vùng Tây Nguyên là A. Có một mùa khô sâu sắc. B. Có gió Tây khô nóng. C. Mùa mưa vào thu - đông. D. Mùa mưa vào hè - thu. Câu 14. Hậu quả của ô nhiễm môi trường nước, nhất là ở vùng cửa sông, ven biển là A. mưa a-xít. B. cạn kiệt dòng chảy. C. biến đổi khí hậu. D. hải sản giảm sút. Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Diện tích rừng của Việt Nam qua các năm Năm Tổng diện tích có Diện tích rừng tự Diện tích rừng Độ che phủ rừng (triệu ha) nhiên (triệu ha) trồng (triệu ha) rừng (%) 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2010 13,4 10,3 3,1 39,5 2015 14,1 10,2 3,9 40,8 2018 14,5 10,3 4,2 41,7 (Theo niên giám thống kê năm 2019) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng của Việt Nam qua các năm? A. Độ che phủ rừng ngày càng giảm. B. Tổng diện tích rừng và diện tích rừng tự nhiên tăng liên tục. C. Diện tích rừng trồng có sự biến động. D. Tổng diện tích rừng tăng nhưng chất lượng rừng chưa thể phục hồi. Câu 16. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta? A. Có một mùa khô sâu sắc kéo dài. B. Thời tiết thường diễn biến phức tạp. C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Trang Seq/5 - Mã đề 526
- D. Trong năm có một mùa đông lạnh. Câu 17. Khả năng tăng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng hiện nay gặp nhiều hạn chế do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Tài nguyên đất đang bị suy thoái. B. Diện tích đất chưa sử dụng còn ít. C. Mật độ dân số rất cao. D. Trình độ thâm canh cao. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta? A. Đông Bắc Bộ. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, đỉnh Phanxipăng thuộc dãy núi A. Trường Sơn Bắc. B. Con Voi. C. Tam Điệp. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là do A. tác động của hướng các dãy núi và thực vật. B. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình. C. sự phân hóa theo độ cao địa hình và sông ngòi. D. tác động mạnh mẽ của gió mùa và dòng biển. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất của nước ta ? A. Diện tích đất đai bị suy thoái còn rất lớn. B. Bình quân trên đầu người nhỏ. C. Diện tích đất chuyên dùng ngày càng ít. D. Diện tích đất có rừng còn thấp. Câu 22. Đặc điểm nổi bật của thiên nhiên miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là A. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam. B. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất ở nước ta. C. đồi núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi có hướng vòng cung. D. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết điểm cực Nam của nước ta nằm ở A. mũi Cà Mau. B. mũi Ngọc. C. mũi Kê Gà. D. mũi Đại Lãnh. Câu 24. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao. B. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm. C. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa. D. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa. Câu 25. Biện pháp quan trọng nhất để giảm lũ ở vùng hạ lưu là A. trồng rừng ngập mặn. B. xây dựng các đập thủy điện. C. trồng cây công nghiệp lâu năm. D. trồng rừng đầu nguồn. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, hãy cho biết các đô thị có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là đô thị nào? A. Quy Nhơn, Tam Kỳ. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn. C. Phan Thiết, Đà Nẵng. D. Nha Trang, Phan Thiết. Câu 27. Thành phần loài chiếm ưu thế ở phần lãnh thổ phía Nam là A. xích đạo và nhiệt đới. B. cận nhiệt đới và xích đạo. C. nhiệt đới và cận nhiệt đới. D. cận xích đạo và ôn đới. Câu 28. Cho bảng số liệu sau: TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM Năm 2005 2010 2015 2021 Dân số (triệu người) 82,4 86,9 92,2 98,5 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,33 1,03 0,94 0,93 (Theo niên giám thống kê năm 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình dân số của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Miền. Câu 29. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA NĂM 2021 (Đơn vị:%) Trang Seq/5 - Mã đề 526
- Đất nông nghiệp 84,5 Đất phi nông nghiệp 11,9 Đất chưa sử dụng 3,6 (Theo niên giám thống kê năm 2022) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sử dụng đất của nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào? A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 31. Theo mục đích sử dụng, rừng được chia thành A. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng. B. rừng phòng hộ, rừng rậm, rừng thưa. C. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng rậm. D. rừng sản xuất, rừng tre nứa, rừng cây gỗ. Câu 32. Hệ sinh thái đặc trưng của vùng cực Nam Trung Bộ nước ta là A. rừng nhiệt đới. B. rừng thưa nhiệt đới khô. C. rừng thường xanh trên đá vôi. D. xa van cây bụi. Câu 33. Rừng ở đồng bằng sông Cửu Long có vai trò chủ yếu nào sau đây? A. Giúp nhanh thoát lũ vào mùa mưa. B. Đảm bảo cân bằng sinh thái. C. Cung cấp nhiều loại gỗ quý. D. Giữ đất chống sạt lở bờ biển. Câu 34. Mùa khô thường kéo dài 6 - 7 tháng ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Cực Nam Trung Bộ C. Đồng bằng Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 35. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là A. các tháng đều có nhiệt độ trên 28°C. B. không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C. C. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C. D. chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C. Câu 36. Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi cần thực hiện biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây? A. Ngăn chặn du canh, du cư. B. Bảo vệ rừng và đất rừng. C. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp. D. Làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá. Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết sông Tiền thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Cả. C. Lưu vực sông Mã. D. Lưu vực sông Mê Công. Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết Vườn quốc gia Tràm Chim nằm ở phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Trung Trung Bộ. B. Tây Bắc. C. Nam Bộ. D. Đông Bắc. Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào? A. Đông Bắc. B. Tây Nam. C. Tây Bắc. D. Đông Nam. Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, hãy cho biết lưu lượng ̣nước thấp nhất của sông Mê Công (Cửu Long) vào thời gian nào sau đây (theo số liệu đo được ở trạm Mỹ Thuận và trạm Cần Thơ)? A. Tháng V đến tháng X. B. Tháng I đến tháng III. C. Tháng X đến tháng XII. D. Tháng III đến tháng IV. -------------------Hết------------------ Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam – NXB Giáo dục; giám thị không giải thích gì thêm. Trang Seq/5 - Mã đề 526
- Trang Seq/5 - Mã đề 526
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn