intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 THCS&THPT NƯỚC OA Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 04 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 103 PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,25 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 13. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án) Câu 1: Ngư trường trọng điểm nào sau đây nằm ở vùng biển phía Tây Nam của nước ta? A. Cà Mau – Kiên Giang. B. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa. D. Hải Phòng – Quảng Ninh. Câu 2: Cơ cấu dân số nước ta đang thay đổi theo xu hướng nào sau đây? A. Tăng tỉ trọng ở nhóm 0 – 14 tuổi, giảm tỉ trọng ở nhóm từ 65 tuổi trở lên. B. Giảm tỉ trọng ở nhóm 0 – 14 tuổi, tăng tỉ trọng ở nhóm từ 65 tuổi trở lên. C. Giảm tỉ trọng ở nhóm 0 – 14 tuổi và nhóm từ 65 tuổi trở lên. D. Tăng tỉ trọng ở tất cả các nhóm tuổi. Câu 3: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, thành phần nào sau đây có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế nhà nước. D. Có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 4: Nước ta nằm ở khu vực nào sau đây? A. Tây Nam Á. B. Đông Bắc Á. C. Trung Á. D. Đông Nam Á. Câu 5: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su. B. hồ tiêu. C. chè. D. cà phê. Câu 6: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế tư nhân. Câu 7: Biện pháp quan trọng để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là A. cày sâu bừa kĩ và trồng rừng. B. tăng cường bón phân hóa học. C. phát triển nông - lâm kết hợp. D. phát triển thủy lợi, bón phân. Câu 8: Vùng nào sau đây ở nước ta có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông cửu Long. Câu 9: Ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế ở nước ta là A. mở rộng thị trường trong và ngoài nước. B. giải quyết việc làm và gia tăng phúc lợi. C. tăng thêm tỉ lệ lao động có chuyên môn. D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 10: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta được giới hạn từ A. dãy Hoành Sơn trở ra. B. dãy Bạch Mã trở ra. C. dãy Hoành Sơn trở vào. D. đèo Hải Vân trở ra. Câu 11: Ngành công nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng Trang 1/4 - Mã đề 103
  2. A. tăng nhóm ngành sử dụng nhiều lao động, giảm ngành sản xuất điện và khí. B. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn. C. tăng tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng; giảm nhóm ngành chế biến, chế tạo. D. giảm tỉ trọng nhóm ngành khai khoáng; tăng nhóm ngành chế biến, chế tạo. Câu 12: Một trong những đặc điểm phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay là A. luôn chiếm tỉ trọng trong trị giá sản xuất cao hơn ngành trồng trọt. B. chú trọng hình thức chăn nuôi trang trại. C. chăn nuôi bò sữa chỉ phát triển ở ven các thành phố lớn. D. đàn trâu có xu hướng tăng liên tục qua các năm. Câu 13: Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. B. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, Thí sinh chọn đúng hoặc sai.) Câu 1. Cho thông tin: “Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, miền Bắc nước ta chịu tác động của gió mùa Đông Bắc. Nửa đầu mùa Đông, miền Bắc có thời tiết lạnh khô, nửa sau mùa Đông có thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ và BắcTrung Bộ. Từ 16 0 trở vào khối khí lạnh bị suy yếu nên tín phong Bắc bán cầu chiếm ưu thế”. (Theo: Vũ Tự Lập, Địa lí tự nhiên Việt Nam, NXB Đại học Sư phạm, 2012, tr.116) a) Gió mùa Đông Bắc là nguyên nhân chủ yếu tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên. b) Nửa đầu mùa Đông, miền Bắc có thời tiết lạnh, ẩm. c) Miền Bắc có thời tiết lạnh, khô từ tháng 2 đến tháng 4. d) Tín phong Đông Bắc là nguyên nhân chủ yếu tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 2: Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 – 2022 (Đơn vị: tỉ đô la Mỹ) Năm 2018 2020 2022 Khu vực kinh tế trong nước 69,7 78,2 95,4 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 174,0 204,4 275,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) a) Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giảm. b) Khu vực kinh tế trong nước có xu hướng tăng. c) Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng nhanh hơn do có quy mô sản xuất lớn, vốn đầu tư lớn, công nghệ hiện đại. d) Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm tỉ trọng thấp hơn khu vực kinh tế trong nước. Câu 3: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG MỘT SỐ VẬT NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn con) Trang 2/4 - Mã đề 103
  3. Năm 2010 2015 2021 Vật nuôi Trâu 2,9 2,6 2,3 Bò 5,9 5,7 6,4 Lợn 27,3 28,9 23,1 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, 2022) a) Số lượng trâu giảm liên tục trong giai đoạn 2010 – 2021. b) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng một số vật nuôi của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ đường là thích hợp nhất. c) Số lượng bò, lợn tăng nhanh và liên tục trong giai đoạn 2010 – 2021. d) Số lượng trâu giảm do cơ sở thức ăn không đảm bảo. Câu 4: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ CƠ CẤU SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2021 Năm 2010 2015 2021 Tiêu chí Sản lượng điện) tỉ kWh) 91,7 157,9 244,9 Cơ cấu sản lượng điện (%) - Thủy điện 38,0 34,2 30,6 - Nhiệt điện 56,0 63,8 56,2 - Năng lượng tái tạo 0 0 12,3 - Nguồn khác 6,0 2,0 0,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016-2022) a) Cơ cấu sản lượng điện phân bố không đều giữa các nguồn năng lượng. b) Thủy điện đóng vai trò quan trọng và chủ yếu nhất trong cơ cấu sản lượng điện. c) Sản lượng điện của nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2010-2021. d) Sản lượng điện tăng liên tục do nhu cầu của sản xuất và đời sống. PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN (0,75 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3) Câu 1. Cho số liệu sau GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2021 Giá trị sản xuất 3 045,6 13 026,8 (Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2021, 2022) Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành công nghiệp của nước ta năm 2021 so với năm 2010. (lấy năm 2010 làm gốc = 100% và (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %). Câu 2. Năm 2020, tỉ suất sinh thô của Việt Nam là 16,3 ‰ và tỉ suất tử thô là 6,06 ‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Câu 3. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Năm 2010 2015 2021 Trang 3/4 - Mã đề 103
  4. Tổng 876,0 1483,1 2125,2 Nông nghiệp 675,4 1111,1 1502,2 Lâm nghiệp 22,8 43,4 63,3 Thủy sản 177,8 328,6 559,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, Tỉ trọng của ngành thủy sản trong tổng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của nước ta năm 2021 là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). PHẦN IV: TỰ LUẬN (2,0 điểm) Giải thích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần kinh tế ở nước ta. ---HẾT--- Trang 4/4 - Mã đề 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2