Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Quế Sơn, Quảng Nam
- TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: SỬ- ĐỊA- GDKT&PL Môn: Địa lí – Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 702 I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (5 điểm) Câu 1. Dân số nước ta đông không tạo thuận lợi nào dưới đây? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Thu hút nhiều vốn đầu tư. D. Trình độ đào tạo được nâng cao. Câu 2. Vùng có sản lượng lúa lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 3. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. cây công nghiệp. D. cây ăn quả. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của quá trình đô thị hóa? A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng. B. Dân cư thành thị có xu hướng tăng. C. Dân cư tập trung vào thành phố lớn. D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị. Câu 5. Phát biểu nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? A. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng. B. Ngành nông, lâm, thủy sản giảm tỉ trọng. C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt. D. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. Không đều giữa đồng bằng với miền núi. B. Mật độ dân số trung bình khá cao. C. Trong một vùng, dân cư phân bố đồng đều. D. Không đều giữa thành thị với nông thôn. Câu 7. Nhà máy lọc dầu được xây dựng đầu tiên ở nước ta là A. Nghi Sơn. B. Bình Sơn. C. Côn Sơn. D. Dung Quất. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cơ cấu công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm của nước ta đa dạng? A. Nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất. B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. Có nguồn lao động được nâng cao tay nghề. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp. Câu 9. Chiến lược phát triển dân số hợp lí của nước ta không có nội dung nào sau đây? A. Duy trì vững chắc mức sinh thay thế mỗi năm. B. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp ở nông thôn. C. Bảo vệ và phát triển dân số các dân tộc thiểu số. D. Phát huy tối đa những lợi thế cơ cấu dân số vàng. Câu 10. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào A. hoa màu lương thực. B. phụ phẩm thủy sản. C. thức ăn công nghiệp. D. đồng cỏ tự nhiên. Câu 11. Vùng có bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực dịch vụ trong cơ cấu GDP nước ta? Mã đề 702/1
- A. Kết cấu hạ tầng kinh tế và đô thị phát triển. B. Có những bước tăng trưởng ở một số mặt. C. Dịch vụ đóng góp nhỏ vào cơ cấu kinh tế. D. Nhiều loại hình dịch vụ mới được ra đời. Câu 13. Việc hình thành và mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở miền núi và trung du phải gắn liền với việc A. cải tạo nguồn đất đai. B. đẩy mạnh thâm canh. C. trồng và bảo vệ rừng. D. giải quyết lương thực. Câu 14. Mạng lưới sông ngòi nước ta có thế mạnh cho phát triển A. điện gió. B. nhiệt điện. C. thủy điện. D. điện hạt nhân. Câu 15. Công nghiệp dệt, may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật nào sau đây? A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. Kĩ thuật, công nghệ sản xuất cao. C. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài. D. Nguyên liệu trong nước dồi dào. II. Trắc nghiệm đúng/ Sai (2 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ tăng dân số trung bình của một số vùng nước ta năm 2022 (Đơn vị: %) (Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023) Vùng Tây Đồng bằng Trung du miền Tiêu chí Nguyên sông Hồng núi phía Bắc Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình 0,97 1,00 0,76 a) Tỉ lệ tăng dân số trung bình của các vùng không đồng đều. b) Trung du miền núi phía Bắc có tỉ lệ gia tăng dân số trung bình thấp. c) Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng nhỏ hơn Tây Nguyên. d) Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình của các vùng ảnh hưởng chủ yếu của tỉ suất gia tăng cơ học. Câu 2. Cho thông tin sau: Với 3260 km đường bờ biển trải dài từ Bắc vào Nam, Việt Nam không chỉ có nhiều vịnh, biển đẹp xứng tầm thế giới, mà còn có nguồn hải sản phong phú về chủng loại. a) Vùng biển rộng, đường bờ biển dài là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển cả khai thác và nuôi trồng thủy sản. b) Tài nguyên hải sản phong phú, năng suất cao nên mỗi năm nước ta đánh bắt được không dưới chục triệu tấn hải sản. c) Sản lượng thủy sản lớn là nguồn hàng xuất khẩu quan trọng của nước ta, mang lại giá trị kinh tế cao. d) Nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế đang được nước ta đẩy mạnh khai thác chủ yếu nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước. III. Trắc nghiệm trả lời ngắn gọn (1 điểm) Câu 1. Cho bảng số liệu: Dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2010–2021 (Đơn vị: Nghìn người) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Năm 2010 2013 2016 2021 Tổng số 87067,3 90191,4 93250,7 98506,2 Dân số thành thị 26460,5 28865,1 31397,0 36564,7 Dân số nông thôn 60606,8 61326,3 61853,7 61941,5 Cho biết số dân thành thị của nước ta năm 2021 tăng lên thêm bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn đến 1 số thập phân của %) Câu 2. Năm 2010, tỉ trọng của công nghiệp, xây dựng và dịch vụ trong cơ cấu GDP của nước ta lần Mã đề 702/2
- lượt là 33% và 40,6%. Năm 2021, tỉ trọng đó lần lượt là 37,5 và 41,2%. Hãy cho biết tỉ trọng của NDL công nghiệp, xây dựng tăng nhanh hơn tỉ trọng của dịch vụ bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) Câu 3. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 và 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022) Năm 2010 2021 Khu vực kinh tế nhà nước 636,5 846,7 Khu vực kinh tế ngoài nhà nước 843,6 4481,2 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1565,5 7698,8 Tổng 3045,6 13026,8 Tổng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2021 tăng bao nhiêu lần so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) Câu 4. Cho bảng số liệu: Sản lượng công nghiệp năng lượng nước ta, giai đoạn 2010 - 2022 Năm 2010 2015 2018 2022 Dầu khí (triệu tấn) 15,0 18,7 14,0 10,8 Than (triệu tấn) 44,8 41,6 42,3 49,8 Điện (tỉ kwh) 91,7 157,9 209,2 258,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê) Cho biết tốc độ tăng trưởng sản lượng than của nước ta năm 2022 so với năm 2010 (coi năm 2010 = 100%) là bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Phần IV: Tự luận (2 điểm) Cho bảng số liệu: Bảng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở nước ta năm 2010 và năm 2021 (Đơn vị: %) Năm 2010 2021 Ngành Nông nghiệp 77,1 70,7 Lâm nghiệp 2,6 3,0 Thủy sản 20,3 26,3 Toàn ngành 100 100 1. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở nước ta năm 2010 và năm 2021. 2. Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở nước ta. HẾT Mã đề 702/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn