intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận Nội % điểm thức Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận TT chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL – Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ địa lí của BẢN một địa ĐỒ: điểm PHƯƠN trên bản G TIỆN đồ 5% THỂ – Các 2 TN 0,5 điểm 1 HIỆN yếu tố cơ BỀ MẶT bản của TRÁI bản đồ ĐẤT – Các loại bản đồ thông dụng – Lược đồ trí nhớ 2 TRÁI – Vị trí 2 TN 5%
  2. của Trái Đất trong hệ Mặt Trời – Hình ĐẤT – dạng, HÀNH kích TINH 0,5 điểm thước CỦA HỆ Trái Đất MẶT – TRỜI Chuyển động của Trái Đất và hệ quả địa lí 3 CẤU – Cấu 2 TN* 1 TL* 1 TL 1 TL 1,5 % TẠO tạo của 1,5 điểm CỦA Trái Đất 2,0 % TRÁI – Các 2,0 điểm ĐẤT. mảng VỎ kiến tạo TRÁI – Hiện ĐẤT tượng động đất, núi lửa và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này
  3. – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản – Các tầng khí KHÍ quyển. HẬU Thành 20 % VÀ phần 2 TN 2,0 điểm 4 BIẾN không 1 TL 2 TN* 5% ĐỔI khí KHÍ 0,5 điểm – Các HẬU khối khí. Khí áp và gió Số câu 8 câu TN 11 câu Điểm 2,0đ 5,0 đ Tỉ lệ 20% 50% PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 GD&ĐT
  4. HIỆP ĐỨC TRƯỜNG MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ TH&THC S LÝ THƯỜNG KIỆT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết – Hệ thống - Xác định kinh vĩ tuyến. được trên bản Toạ độ địa lí đồ và trên quả của một địa Địa Cầu: kinh BẢN ĐỒ: điểm trên bản tuyến gốc, PHƯƠNG đồ xích đạo, các TIỆN THỂ bán cầu. HIỆN BỀ – Các yếu tố 2 TN 1 MẶT TRÁI cơ bản của bản – Đọc được ĐẤT đồ các kí hiệu bản đồ và chú – Các loại bản giải bản đồ đồ thông dụng hành chính, – Lược đồ trí bản đồ địa nhớ hình. TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Nhận biết 2 TN HÀNH TINH Trái Đất trong – Xác định CỦA HỆ hệ Mặt Trời được vị trí của MẶT TRỜI – Hình dạng, Trái Đất trong kích thước hệ Mặt Trời. Trái Đất – Mô tả được
  5. hình dạng, kích thước Trái Đất. – Chuyển – Mô tả được động của Trái chuyển động Đất và hệ quả của Trái Đất: địa lí quanh trục và quanh Mặt Trời. CẤU TẠO – Cấu tạo của Nhận biết 2 TN* 1 TL* 1 TL 1 TL CỦA TRÁI Trái Đất – Trình bày ĐẤT. VỎ – Các mảng được cấu tạo TRÁI ĐẤT kiến tạo của Trái Đất – Hiện tượng gồm ba lớp. động đất, núi – Trình bày lửa và sức phá được hiện hoại của các tượng động tai biến thiên đất, núi lửa nhiên này – Kể được tên – Quá trình một số loại nội sinh và khoáng sản. ngoại sinh. Thông hiểu Hiện tượng – Nêu được tạo núi nguyên nhân – Các dạng địa của hiện tượng hình chính động đất và – Khoáng sản núi lửa. – Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm,
  6. nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. – Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Vận dụng – Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. – Phân biệt được các dạng địa hình chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. Vận dụng cao
  7. – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí Nhận biết 2 TN 1 TL BIẾN ĐỔI quyển. Thành – Mô tả được 2 TN* KHÍ HẬU phần không các tầng khí khí quyển, đặc – Các khối điểm chính khí. Khí áp và của tầng đối gió lưu và tầng bình lưu; – Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. – Trình bày được sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Thông hiểu - Hiểu được vai trò của oxy, hơi nước
  8. và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Tổng số câu TNKQ TL TL TL Tổng điểm 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ 20% 15% 10% 0.5%
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LS-ĐL - LỚP 6, PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Kinh tuyến Đông là những kinh tuyến nằm A. từ xích đạo đến cực Bắc. B. bên phải kinh tuyến gốc. C. từ xích đạo đến cực Nam. D. bên trái kinh tuyến gốc. Câu 2. Theo qui ước đầu trên của kinh tuyến là hướng nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 3. Trái Đất có hình dạng là A. hình E-líp. B. hình cầu. C. hình tròn. D. hình lập phương. Câu 4. Thời gian chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 366 ngày 6 giờ. Câu 5. Dạng địa hình nào dưới đây do quá trình nội sinh tạo nên? A. Núi lửa. B. Cồn cát ven biển. C. Đồng bằng ven biển. D. Hang động đá vôi. Câu 6. Than đá thuộc nhóm khoáng sản A. kim loại đen. B. kim loại màu. C. phi kim loại. D. năng lượng (nhiên liệu).
  10. Câu 7. Thành phần chiếm tỉ trọng lớn nhất trong không khí là A. oxi. B. khí cacbonic. C. khí nitơ. D. hơi nước. Câu 8. Dụng cụ để đo khí áp là A. Vũ kế. B. Nhiệt kế. C. Ẩm kế. D. Khí áp kế. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Trình bày vai trò của oxi, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời sống? Câu 10. (0,5điểm) Khi có động đất xảy ra trong lớp học, em sẽ làm gì để bảo vệ bản thân? Câu 11. (1,0 điểm) Nêu sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng theo bảng sau? Dạng địa Cao nguyên Đồng bằng hình Độ cao Đặc điểm Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  11. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B C A D C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
  12. Nội dung Điểm Câu Trình bày vai trò của oxi, hơi nước và khí carbonic đối với tự nhiên và đời 0,5đ sống? - Oxi là chất khí giúp duy 0,5đ trì sự sống của con người và các loại sinh vật, là nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và 0,5đ hợp chất quan trọng,.. - Hơi nước trong khí quyển 9 có vai trò hết sức quan (1,5đ) trọng, là cơ sở tạo ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của muôn loài,… - Khí carbonic là chất khí tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật, đồng thời là chất khí giúp giữ lại lượng nhiệt cần thiết cho Trái Đất đủ độ ẩm, điều hòa đối với sự sống,… 10 Khi có động đất xảy ra (0,5đ) trong lớp học, em sẽ làm gì 0,25đ để bảo vệ bản thân? 0,25đ Nên chui xuống gầm bàn hoặc tìm góc phòng để
  13. đứng; nên tránh xa cửa kính, các đồ vật có thể rơi; sử dụng sách vở để bảo về đầu và mặt… (HS có thể lấy ví dụ khác nếu đúng cho 0,25 điểm cho 1 ví dụ) Nêu sự khác nhau giữa cao nguyên và đồng bằng? Dạng Cao nguyên địa hình 11 0,5đ Trên 500m so với mực (1,0đ) Độ cao nước biển. Đặc Bề mặt khá bằng phẳng 0,5đ điểm hoặc gợn sóng, sườn dốc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2