intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHONG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: ĐỊA LÍ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Chủ Nhận Thông Vận Tổng đề biết hiểu dụng Vận Vận dụng dụng cao Nội dung TNKQ TL TN TL TNK TL TNKQ TL KQ Q - Diện - Đặc - Giải tích châu điểm địa thích về Á hình sự phân 1. Thiên - Kiểu châu Á hóa khí nhiên khí hậu - Đặc hậu châu châu Á phổ biến điểm Á. của châu sông Á ngòi - Vùng châu Á phân bố - Nguyên rừng nhân khí nhiệt đới châu Á ẩm chia thành nhiều đới - Các đới khí hậu và sự phân hóa khí hậu châu Á Số câu: 3 3 ½ ½ 7 Số điểm: 0.99đ 0.9 1,0đ 1.0 4.0đ Tỉ lệ: 9.9% 9đ 10% đ 40% 9.9 10 % % - Các tôn - Đặc 2. Đặc giáo lớn điểm dân điểm ở châu Á cư châu Dân cư- - Trình Á xã hội, bày đặc - Biện kinh tế điểm pháp các nước phát triển giảm tỉ lệ châu Á ngành gia tăng nông tự nhiên nghiệp ở châu Á các nước châu Á. Số câu: 1 1 2 4 Số điểm: 0.33đ 1.0đ 0.6 2.0đ Tỉ lệ: 3.3% 10% 6đ 20% 6.6
  2. % - Quốc - Nguyên - Tính số dân gia có nhân làm Đông Á. 3. Các nhiều sản cho tình - Tính tỉ khu vực lượng lệ dân số hình châu Á dầu mỏ Trung nhất châu chính trị Quốc so Á - xã hội ở với dân - Vị trí Nam Á số châu của Tây bất ổn Á và dân Nam Á định. số khu - Địa vực hình Đông Á Nam Á - Hoạt động kinh tế chủ yếu ở Nam Á - Các quốc gia thuộc khu vực Đông Á Số câu: 5 1 1 3 Số điểm: 1.65đ 0.3 2.0đ 3.5đ Tỉ lệ: 16.5% 3 20% 35% 3.3 % Tổng số câu: 10 1 ½ 18 câu Tổng số điểm: 4.0đ 6+ 2.0đ 1.0đ 10đ Tỉ lệ: % 40% ½ 20% 10% 100% 3.0 đ 30 % MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy - Năng lực đặc thù: tái hiện lại kiến thức, phân tích và nhận xét bảng số liệu PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: ĐỊA LÍ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
  3. Họ và tê: Điểm Lời phê của giáo viên: ………………………………….. Lớp: 8/…….. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Hãy khoanh tròn trước câu mà em cho là đúng nhất) Câu 1: Châu Á có diện tích đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Ý nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á A. Châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng bậc nhất thế giới. B. Địa hình bị chia cắt phức tạp. C. Các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. Địa hình khá đơn giản, có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 3: Khí hậu châu Á phổ biến là các kiểu khí hậu nào? A. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa. B. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải C. Các kiểu khí hậu hải dương và các kiểu khí hậu lục địa D. Các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu hải dương Câu 4: Đặc điểm sông ngòi châu Á là A. Sông ngòi ở châu Á khá phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn. B. Các con sông ở châu Á phân bố không đều và có chế độ nước khá phức tạp. C. Sông ngòi châu Á có nhiều giá trị. D. Cả 3 đặc điểm trên Câu 5: Rừng nhiệt đới ẩm ở châu Á phân bố ở A. Đông Nam Á và Nam Á B. Nam Á và Đông Á C. Đông Á và Đông Nam Á. D. Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á Câu 6: Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? A. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. B. Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến C. Do ảnh hưởng của các dãy núi. D. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. Câu 7: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là A. Phật giáo và Ki-tô giáo B. Phật giáo và Ấn Độ giáo C. Ki-tô giáo và Hồi giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo Câu 8: Quốc gia có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng hàng thứ hai trên thế giới là : A. I-ran B. A-rạp xê-ut C. Cô-oét D. I-rắc Câu 9: Điểm nào sau đây không đúng với Châu Á ? A. là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới C. có nhiều chủng tộc lớn. D. là nơi ra đời của nhiều tông giáo lớn Câu 10: Tỉ lệ gia tăng dân số ở châu Á đã giảm đi đáng kể là do: A. Tốc độ đô thị hóa nhanh B. Áp dụng tích cực chính sách dân số
  4. C. Dân cư chuyển đi nơi khác D. Số người chết đi nhiều Câu 11: Nguyên nhân làm cho tình hình chính trị- xã hội trong khu vực Nam Á thiếu ổn định? A. Do bị đế quốc đô hộ kéo dài. B. Xảy ra mâu thuẫn xung đột giữa các dân tộc. C. Xảy ra mâu thuẫn xung đột giữa các tôn giáo. D. Cả 3 nguyên nhân trên. Câu 12: Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục: A. Châu Á-châu Âu- châu Phi B. Châu Á-châu Âu- châu Mĩ C. Châu Á-châu Phi-châu Mĩ D. Châu Á-châu Âu- châu Đại Dương. Câu 13: Ở giữa của Nam Á là miền địa hình: A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a B. Sơn nguyên Đê-can C. Dãy Gác Đông và Gác Tây D. Đồng bằng Ấn-Hằng Câu 14: Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là A. Dịch vụ B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Khai thác dầu mỏ Câu 15: Khu vực Đông Á có mấy nước? A. 3 nước B. 4 nước. C. 4 nước và Đài Loan là một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc. D. 5 nước. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm): Trình bày đặc điểm phát triển ngành nông nghiệp ở các nước châu Á? Câu 2: (2.0 điểm) Khí hậu châu Á phân hóa như thế nào? Giải thích tại sao khí hậu châu Á lại có sự phân hóa đó? Câu 3: (2.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu dân số các nước và vùng lãnh thổ Đông Á năm 2002 (Triệu người) Châu Á Trung Quốc Nhật Bản CHDCND Hàn Quốc Đài Loan Triều Tiên 3 766,0 1 288,0 127,4 23,2 48,4 22,5 a) Tính số dân Đông Á năm 2002? b) Tính tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á và dân số khu vực Đông Á? --- Hết --- KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ 8
  5. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý đúng (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá A D A D A A B B B B D A D C C p án B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Sự phát triển nông nghiệp ở các nước châu Á không đều nhau. Có hai khu 0.25 Câu 1 vực cây trồng vật nuôi khác nhau (1.0 điểm) - Cây lương thực quan trọng nhất là lúa gạo (chiếm 93% sản lượng thế 0.25 giới) - Trung Quốc, Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo. Thái Lan, Việt 0.25 Nam là những nước xuất khẩu lúa gạo đứng thứ nhất, thứ hai thế giới - Trình độ phát triển nông nghiệp phát triển chưa đều giữa các nước. 0.25 - Khí hậu châu Á gồm có 5 đới khí hậu phân hóa từ Bắc xuống Nam 0.5 - Trong mỗi đới khí hậu lại phân chia thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau, các kiểu khí hậu phân hóa từ Tây sang Đông 0.5 Câu 2 *Giải thích: (2.0 điểm) - Khí hậu châu Á có sự phân hóa từ Bắc xuống Nam là do lãnh thổ châu á kéo dài từ vùng cực Bắc đến gần Xích đạo 0.5 - Khí hậu châu Á có sự phân hóa từ Tây sang Đông là do lãnh thổ châu Á rộng lớn, sâu trong nội địa ít chịu ảnh hưởng của biển. 0.5 a) Dân số Đông Á năm 2002 là 1509,5 (triệu người) 1.0 Câu 3 b) + Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á: 34% 0.5 (2.0 điểm) + Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á: 85,4% 0.5 Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Trương Văn Nhàn Trần Thị Hạnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2