Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
lượt xem 2
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
- TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC TỔ : KHXH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: ĐỊA LÝ 8 NĂM HỌC 2021- 2022 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Chủ đề /Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng sáng tạo nhận thức Đặc điểm tự Giải thích được nhiên của Tây các đặc điểm tự Nam Á nhiên, đánh giá được những Khu vực Tây thuận lợi, khó Nam Á khăn về điều kiện tự nhiên trong việc phát triển các ngành kinh tế. Đặc điểm tự Giải thích được Đọc lược đồ tự Phân tích những nhiên, dân cư, các đặc điểm tự nhiên, phân bố thuận lợi, khó khăn kinh tế của nhiên và Sự dân cư. về điều kiện tự Nam Á phân bố dân cư nhiên trong việc Khu vực Nam Á không đều ở phát triển các ngành Nam Á. kinh tế. Phân tích đặc điểm kinh tế xã hội Đặc điểm tự Giải thích được Phân tích bảng Chứng minh khu nhiên, dân cư, các đặc điểm tự thống kê về dân vực có số dân đông. Khu vực Đông Á kinh tế của nhiên, dân cư, số, xuất nhập Đông Á. kinh tế của khẩu. Đông Á. 100%TSĐ: 45%TSĐ= 35% TSĐ = 15% TSĐ = 5% TSĐ = 10 điểm 4,5 điểm 3,5 điểm 1,5 điểm 0,5 điểm
- KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – ĐỊA LÍ 8 (Thời gian: 45 phút) Câu 1. Khu vực Tây Nam Á tiếp giáp với hai châu lục nào sau đây? A.Châu Âu, Châu Phi. B. Châu Mĩ, Châu Phi. C. Châu Âu, Châu Mỹ. D. Châu Mỹ, Châu Đại Dương. Câu 2. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có điểm gì đặc biệt? A.Nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi. B. Nằm ở phía Tây châu Á. C. Kéo dài trên nhiều vĩ độ. D. Nằm ở phíaNam châu Á. Câu 3. Địa hình của khu vực Tây Nam Á chủ yếu là A. đồng bằng. B. núi cao. C. sơn nguyên. D.núi và sơn nguyên. Câu 4. Đồng bằng lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là đồng bằng A. Ấn Hằng. B.Lưỡng Hà. C. Hoa Bắc. D. Sông Hồng. Câu 5. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất cho sự phát triển kinh tế Tây Nam Á là A. kim cương. B. than đá. C.dầu mỏ. D. sắt. Câu 6. Quốc gia có nguồn tài nguyên dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là A.A-rập Xê-út. B. Trung Quốc. C. Việt Nam. D. Nhật Bản. Câu 7.Điều kiện thuận lợi cho việc giao lưu, phát triển kinh tế khu vực Tây Nam Á là A. địa hình. B. khí hậu. C. sông ngòi.
- D.vị trí địa lí. Câu 8. Cảnh quan tự nhiên lớn nhất Tây Nam Á là A. thảo nguyên. B. rừng nhiệt đới ẩm. C. xavan, cây bụi. D.hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 9. Đặc điểm nào không đúng khi nói về khu vực Tây Nam Á A. Nằm phía Tây Nam của châu Á. B. Phía Tây Nam chủ yếu là sơn nguyên. C.Là nơi có khí hậu mát mẻ. D. Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. Câu 10. Khu vực Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B.Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 11. Nam Á là khu vực nằm ở phía . . . . . . của châu Á A.nam. B. tây nam. C. đông nam. D. trung tâm. Câu 12.Nhắc đến hệ thống núi cao ở Nam Á là chúng ta nghĩ ngay đến dãy núi A. Thiên Sơn. B. Côn Luân. C. Hoàng Liên Sơn. D.Hi-ma-lay-a. Câu 13. Nằm trọn phía nam của Nam Á là sơn nguyên A. A-rap. B.Đê-can. C. Tây Tạng. D. Lâm Viên. Câu 14.Đồng bằng lớn nhất ở khu vực Nam Á là đồng bằng A.Ấn Hằng. B.Lưỡng Hà. C. Hoa Bắc. D. Sông Hồng. Câu 15. Đại bộ phân lãnh thổ Nam Á thuộc kiểu khí hậu A. ôn đới lục địa. B. ôn đới gió mùa. C. nhiệt đới khô. D.nhiệt đới gió mùa. Câu 16. Hai con sông lớn nhất khu vực Nam Á là sông
- A. Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát. B.Ấn và Hằng. C. Hoàng Hà và Trường Giang. D. Hồng và Mê Kông. Câu 17. Điều kiện tự nhiên gây khó khăn cho sự phát triển kinh tế của khu vực Nam Á là A. đồng bằng rộng lớn. B. khí hậu thuận lợi. C.núi non hiểm trở. D. vị trí thuận lợi. Câu 18.Nam Á là khu vực có số dân đông thứ . . . . . . . châu Á A. 1. B.2. C. 3. D. 4. Câu 19. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là A. A-rập Xê-út. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D.Ấn Độ. Câu 20. Nơi nào không phải là nơi tập trung đông dân ở Nam Á? A.Vùng núi Hi-ma-lay-a. B. Đồng bằng Ấn Hằng. C. Ven biển. D. Trong các thành phố lớn. Câu 21. Quốc gia Nam Á áp dụng thành công hai cuộc cách mạng xanh và trắng trong nông nghiệp là A. Việt Nam. B. Hàn Quốc. C. Nê-pan. D.Ấn Độ. Câu 22. Đông Á là khu vực nằm ở phía . . . . . . . của châu Á A. Bắc. B. Đông Bắc. C.Đông. D. Đông Nam. Câu 23. Sơn nguyên cao và đặc trưng của khu vực Đông Á là sơn nguyên A. A-ráp.
- B. Đê-can. C.Tây Tạng. D. Di Linh. Câu 24.Con sông lớn nhất ở khu vực Đông Á là sông A. Lưỡng Hà. B.Trường Giang. C. Hằng. D. Cửu Long. Câu 25.Nơi nào ở Đông Á thường xuyên có động đất và núi lửa? A. Phía Đông đất liền. B. Phía Tây đất liền. C. Trung tâm đất liền. D.Phần hải đảo. Câu 26. Điều kiện tự nhiên nào không phải là điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế ở Đông Á? A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú. B. Đồng bằng phù sa rộng lớn. C. Khí hậu cận nhiệt gió mùa. D.Nhiều núi và sơn nguyên cao. Câu 27.Cảnh quan tự nhiên ở phía Đông và phía Tây đất liền của Đông Á khác nhau là do A.khí hậu khác nhau. B. sông ngòi khác nhau. C. địa hình khác nhau. D. cuộc sống con người khác nhau. Câu 28.Quốc gia có tốc độ phát triển kinh tế cao nhất Đông Á hiện nay là A. Triều Tiên. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D.Trung Quốc. Câu 29.Theo số liệu thống kê 2002, khu vực có số dân đông nhất châu Á là A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C.Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 30. Khó khăn nào ảnh hưởng lớn đến sự phát triển kinh tế của các khu vực? A. Địa hình đồng bằng.
- B.Núi non hiểm trở. C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Vị trí chiến lược. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHÂM ĐỊA LÍ 8 HỌC KÌ I 1.A 2.A 3.D 4.B 5.C 6.A 7.D 8.D 9.C 10.B 11.A 12.D 13.B 14.A 15.D 16.B 17.C 18.B 19.D 20.A 21.D 22.C 23.C 24.B 25D 26.D 27.A 28.D 29.C 30.B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn