intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1: Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á là A. Ấn Độ, Xin-ga-po, Hàn Quốc. B. Xin- ga-po, Thái Lan, Hàn Quốc. C. Ma-lai-xi-a,Hàn Quốc, Xin-ga-po. D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan. Câu 2: Lãnh thổ phần đất liền của Đông Á bao gồm? A. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. B. Trung Quốc và Hàn Quốc. C. Đảo Hải Nam,Đài Loan và Nhật Bản. D. Trung Quốc và đảo Đài Loan. Câu 3: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển. C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị. D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. Câu 4: Quốc gia ở khu vực Tây Nam á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới? A. Cô-oét. B. I-rắc. C. A-rập-Xê-ut. D. I-ran Câu 5: Nối cột A và B sao cho thích hợp. A B 1.Khu vực Đông Á và Nam. Á a. Là khu vực có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á 2. Khu vực Nam Á b. Là 2 khu vực đông dân nhất Châu Á 3. Ấn Độ c. Có mật độ dân số cao d. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây A.1b, 2c, 3a. B.1c, 2a, 3b. C.1a, 2c, 3b. D.1a, 2c, 3d.
  2. Câu 6: Hiện nay,nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới là: A. Trung Quốc. B. Thái Lan. C. Ấn Độ. D. Việt Nam. Câu 7: Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là. B. Lúa gạo, ngô, chà là. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. Câu 8: Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là A. Khí hậu gió mùa. B. Khí hậu hải dương. C. Khí hậu lục địa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 9: Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á: A. Khai thác và chế biến than đá. B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ. C. Công nghiệp điện tử-tin học. D. Công ngiệp nguyên tử, hàng không vũ trụ. Câu 10: Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á. B. Trung Á. C. Tây Nam Á. D. Cả 3 khu vực trên. Câu 11: Ở giữa của Nam Á là miền địa hình: A. Đồng bằng Ấn-Hằng. B. Sơn nguyên Đê-can. C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a. D. Dãy Gác Đông và Gác Tây. Câu 12: Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á A.Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á. B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á. C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, dón gó màu mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam. D. gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á Câu 13: Phần hải đảo của khu vực Đông Á chịu những thiên tai nào? A. Bão tuyết. B. Động đất, núi lửa.
  3. C. Lốc xoáy. D. Hạn hán kéo dài. Câu 14: Phần phía đông đất liền và phần hải đảo của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu núi cao B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu gió mùa Câu 15: Đồng bằng nổi tiếng ở khu vực Tây Nam Á là đồng bằng Ấn Hằng A. Đúng. B. Sai Câu 16: Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á. B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á. Câu 17: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng? A. Trung Quốc. B. CHDCND Triều Tiên. C. Nhật Bản D. Hàn Quốc. Câu 18: Cây lương thực đóng vai trò nhất châu Á: A. Lúa mì. B. Lúa gạo. C. Ngô. D. Khoai. Câu 19: Các nước châu Á có quá trình ….. nhưng hiện nay các quốc gia …… vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do …… phong kiến và thực dân kìm hãm, có nhiều thiên tai: động đất, núi lửa. A. Phát triển sớm/ nghèo khổ/ chế độ/ kìm hãm B. Chế độ/ kìm hãm/ phát triển sớm C. Chế độ phong kiến / rơi vào tình trạng chậm/ nghèo khổ D. Khủng khoảng kinh tế/ Chế độ/ kìm hãm Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á A. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm. B. Thời Cổ đại và Trung đại nhiều dân tộc châu Á đã đạt đến trình độ phát triển cao
  4. C. Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX, hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,… D. Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều. … ………………………….HẾT…………………………………. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Hướng dẫn chấm Đáp án trắc nghiệm: (10 điểm) Mỗi ý đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D C A B C C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B D B C A B A D
  5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề/Mức độ Cộng (45%) (35%) (20%) Cấp độ thấp Cấp độ cao (15%) (5%) - Giải thích tại sao VN và Thái Lan có - Nhận xét Đặc điểm và sản lượng lúa tình hình tình hình -Biết được ngành nông thấp hơn phát triển phát triển nghiệp, công nghiệp, Trung Quốc, kinh tế của KTXH ở các dịch vụ. Ấn Độ nhưng các nước nước Châu lai xuất khẩu Châu Á Á. gạo đứng đầu thế giới. Số câu 3 Số câu :3 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm : Số điểm :1,5 Số điểm : Số điểm :0,5 Số điểm :0,5 1,5 Tỉ lệ: 15% 0,5 Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ:15 Tỉ lệ: 5% % - Giải thích được Tại - Biết tên các nước vàsao TNA được bao vị trí chiến lược củabọc bởi nhiều vịnh, Tây Nam Á. biển mà KH vẫn rất - Trình bày vị trí địa lý khô, hình thành cảnh Khu vực và đặc điểm tự nhiênquan hoang mạc Tây Nam Á Tây Nam Á. - Đặc điểm tự nhiên - Trình bày đặc điểm như vậy tạo ra thế dân cư, kinh tế, chính trị. mạnh kinh tế nào cho TNA
  6. Số câu 5 Số câu 5 Số câu 3 Số câu 2 Số điểm : Số điểm :2,5 Số điểm :1,5 Số điểm :1,0 2,5 Tỉ lệ:25 % Tỉ lệ:15 % Tỉ lệ:10 % Tỉ lệ:25 % - Nắm vững đặc điểm kinh tế các nước trong -Giải thích khu vực Nam Á Nhịp điệu hoạt - Giải thích đặc điểm - Nắm được vị trí, địa động gió mùa khí hậu. Khu vực hình, khí hậu, sông ảnh hưởng như - Cuộc “Cách mạng Nam Á ngòi của các nước Nam thế nào đến xanh và Cách mạng Á. sinh hoạt và trắng” ở Ấn Độ là gì? - Trình bày đặc điểm sản xuất của dân cư, kinh tế, chính người dân trị. Số câu 6 Số câu 6 Số câu 3 Số câu 2 Số câu 1 Số điểm : Số điểm :3 Số điểm :1,5 Số điểm :1,0 Số điểm :0,5 3 Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ:15 % Tỉ lệ:10 % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ 30 % - Hiểu được mối quan hệ giữa điều -Vai trò của kiện tự nhiên với đặc - Trình bày vị trí địa lý các nước và điểm kinh tế của các Đông Á. vùng lãnh thổ Khu vực nước trong từng khu - Nêu tên các nước và thuộc Đông Á Đông Á. vực của châu Á vùng lãnh thổ thuộc trong sự phát - So sánh đặc điểm Đông Á triển hiện nay tự nhiên của khu vực trên Thế giới Nam Á và khu vực Đông Á Số câu 6 Số câu 6 Số câu 2 Số câu 3 Số câu 1 Số điểm : Số điểm :3 Số điểm :1,0 Số điểm :1,5 Số điểm :0,5 3 Tỉ lệ 30 % Tỉ lệ:10 % Tỉ lệ:15 % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ 30 % Số câu 1 TS TS câu:20 Số câu 9 Số câu 7 Số câu 3 Số điểm : câu:20 SĐ:10 Số điểm :4,5 Số điểm :3,5 Số điểm :1,5 0,5 SĐ:10 TL:100% Tỉ lệ:45 % Tỉ lệ:35 % Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 5% TL:100%
  7. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở Châu Á là A. Ấn Độ, Xin-ga-po, Hàn Quốc. B. Xin- ga-po, Thái Lan, Hàn Quốc C. Ma-lai-xi-a,Hàn Quốc, Xin-ga-po D. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan Câu 2: Lãnh thổ phần đất liền của Đông Á bao gồm? A. Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. B. Trung Quốc và Hàn Quốc. C. Đảo Hải Nam,Đài Loan và Nhật Bản. D. Trung Quốc và đảo Đài Loan Câu 3: Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. B. Tiếp giáp với nhiều vùng biển. C. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị D. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. Câu 4: Quốc gia ở khu vực Tây Nam á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới? A. Cô-oét. B. I-rắc. C. A-rập-Xê-ut. D. I-ran Câu 5: Nối cột A và B sao cho thích hợp. A B 1. Khu vực Đông Á và a. Là khu vực có nền kinh tế phát triển Nam Á nhất khu vực Nam Á 2. Khu vực Nam Á b. Là 2 khu vực đông dân nhất Châu Á 3. Ấn Độ c. Có mật độ dân số cao     d. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây A.1b 2c 3a       B.1c,2a,3b       C.1a,2c,3b
  8.       D.1a,2c,3d Câu 6: Hiện nay,nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới là: A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Ấn Độ D. Việt Nam Câu 7: Các nước khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là. B. Lúa gạo, ngô, chà là. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu Câu 8: Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là A. Khí hậu gió mùa B. Khí hậu hải dương C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu xích đạo Câu 9: Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Tây Nam Á: A. Khai thác và chế biến than đá B. Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ C. Công nghiệp điện tử-tin học D. Công ngiệp nguyên tử, hàng không vũ trụ Câu 10: Nam Á tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á B. Trung Á C. Tây Nam Á D. Cả 3 khu vực trên. Câu 11: Ở giữa của Nam Á là miền địa hình: A. Đồng bằng Ấn-Hằng B. Sơn nguyên Đê-can C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a. D. Dãy Gác Đông và Gác Tây Câu 12 : Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á. B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á. C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, dón gó màu mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam. D. gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á Câu 13: Phần hải đảo của Đông Á chịu những thiên tai nào: A. Bão tuyết B. Động đất, núi lửa C. Lốc xoáy
  9. D. Hạn hán kéo dài Câu 14: Phần phía đông đất liền và phần hải đảo của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào A. Khí hậu núi cao B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải C. Khí hậu lục địa D. Khí hậu gió mùa Câu 15: Đồng bằng nổi tiếng ở khu vực Tây Nam Á là đồng bằng Ấn Hằng A. Đúng. B. Sai Câu 16: Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á. B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. D. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á. Câu 17 : Nước nào ở khu vực Đông Á có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng? A. Trung Quốc. B. CHDCND Triều Tiên. C. Nhật Bản D. Hàn Quốc. Câu 18: Cây lương thực đóng vai trò nhất châu Á: A. Lúa mì B. Lúa gạo C. Ngô D. Khoai Câu 19: Các nước châu Á có quá trình ….. nhưng hiện nay các quốc gia …… vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do …… phong kiến và thực dân kìm hãm, nền kinh tế có nhiều thiên tai: động đất, núi lửa. A. Phát triển sớm/ nghèo khổ/ chế độ/ kìm hãm B. Chế độ/ kìm hãm/ phát triển sớm C. Chế độ phong kiến / rơi vào tình trạng chậm/ nghèo khổ D. Khủng khoảng kinh tế/ Chế độ/ kìm hãm Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á A. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm. B. Thời Cổ đại và Trung đại nhiều dân tộc châu Á đã đạt đến trình độ phát triển cao C. Từ thế kỉ XVI và đặc biệt trong thế kỉ XIX, hầu hết các nước châu Á trở thành thuộc địa của các đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan, Tây Ban Nha,… D. Các nước ở châu Á có trình độ phát triển kinh tế - xã hội rất đồng đều Câu 21: Ngành công nào không phải ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản:
  10. A. Công nghiệp khai khoáng B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,… D. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển Câu 22:Nguyên nhân làm cho nền kinh tế Trung Quốc trong những năm trở lại đây có những thay đổi lớn lao: A. Chính sách cải cách và mở cửa. B. Phát huy nguồn lao động dồi dào C. Có nguồn tài nguyên phông phú D. Cả 3 nguyên nhân trên. Câu 23: Hiện nay,nước xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới là A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Ấn Độ D. Việt Nam Câu 24: Quốc gia ở khu vực Tây Nam á có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới? A. Cô-oét. B. I-rắc. C. A-rập-Xê-ut. D. I-ran Câu 25: Đông Á tiếp giáp với đại dương nào A. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương C. Đại Tây Dương Câu 26 : Cảnh quan chủ yếu của nửa phía tây phần đất liền Đông Á là A. Rừng lá kim và rừng hỗn hợp B. Rừng là kim B. Xavan cây bụi D. Thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc Câu 27: Mạng lưới sông ngòi châu Á phát triển nhất ở khu vực A. Bắc Á. B. Ven biển Đông Á. C. Ven biển Đông Nam Á và Nam Á D. Đông Á,Đông Nam Á và Nam Á. Câu 28: Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục: A. Châu Á-châu Âu- châu Phi B. Châu Á-châu Âu- châu Mĩ C. Châu Á-châu Phi-châu Mĩ D. Châu Á-châu Âu- châu Đại Dương. Câu 29: Ở giữa của Nam Á là miền địa hình: A. Đồng bằng Ấn-Hằng B. Sơn nguyên Đê-can
  11. C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a. D. Dãy Gác Đông và Gác Tây Câu 30 : Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á. B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á. C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, dón gó màu mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía nam. D. Gây là hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0