intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 8 Năm học: 2022 - 2023 TT Chương/ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Chủ đề dung/Đơn vị % điểm kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Địa lí tự 5 TỰ nhiên châu 4 TN* 1 TN* 16,6 % NHIÊN Á 1,66 KINH điểm TẾ, XÃ 2. Đặc điểm 2 HỘI dân cư, xã 0,66 CHÂU hội châu Á 6,6% Á 3. Đặc điểm 2 phát triển 0,33% kinh tế xã 3,33 hội của các 2TN* điểm nước châu Á. 4. Khu vực 1TN* 1 Tây Nam Á 3,33% 0,33 điểm 2 CÁC 5. Khu vực 3TN* 1TN* 1 TL* 1 TL* 6 KHU Nam Á 43,3% VỰC 4,33 CHÂU điểm Á 6. Khu vực 2 TN* 1 TL* 3 Đông Á 26,6% 2,66 điểm Tổng 12 TN 3 TN 1 TL 1 TL 1 TL 19 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8 Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. TỰ 1. Địa lí tự Nhận biết NHIÊN, nhiên châu Á - Biết vị trí tiếp giáp của Châu Á; KINH - Biết Nam Á và Đông Nam Á nằm TẾ, XÃ trong đới có khí hậu nào; HỘI - Biết đới cảnh quan chủ yếu của CHÂU Á vùng Tây Nam Á và Trung Á; 5 TN* - Biết đặc trưng của gió mùa mùa hạ Thông hiểu - Hiểu đặc điểm địa hình của châu Á. 2. Đặc điểm Nhận biết dân cư, xã hội - Biết chủng tộc có số dân đông châu Á nhất ở châu Á là gì; 2 TN* - Biết hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ 3. Đặc điểm Thông hiểu phát triển kinh - Hiểu đặc điểm phát triển kinh tế tế xã hội của một số nước Tây Nam Á trở thành 1 TN các nước châu những nước có đời sống Á. cao 2. CÁC 4. Khu vực Tây Nhận biết KHU Nam Á - Biết đặc điểm chính trị của khu 1 TN* VỰC vực Tây Nam Á CHÂU Á 5. Khu vực Nam Nhận biết Á - Biết miền địa hình phía bắc của Nam Á; - Biết các sông thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á; - Biết tôn giáo chủ yếu dân cư Nam Á. 1 TN* Thông hiểu 3 TN* 1 TL* - Hiểu quốc gia phát triển nhất Nam 1 TL* Á; - Trình bày đặc điểm dân cư Nam Á - Vận dụng cao - Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế Ấn Độ 6. Khu vực Nhận biết 2 TN* 1 TL* Đông Á - Biết pkhí hậu phía tây đất liền của Đông Á; - Biết ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản Vận dụng - Nêu tên, các nước vùng lãnh thổ thuộc Đông Á? Phân tích vai trò
  3. phát triển các nước, vùng lãnh thổ hiện nay trên thế giới ? Số 12 TN 3 TN 1 TL 1 TL câu/loại 1 TL câu Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  4. Trường PTDTBT THCS Liên Xã Cà Dy-TàBhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:................................................................. Năm học: 2022-2023 SBD:...................Phòng thi:..................................... Môn: Địa lí 8 Lớp:.......................................................................... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Số tờ Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo GT1 GK1 GT2 GK2 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm Câu 1. Đâu không phải đặc điểm địa hình của châu Á A. châu Á nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng nhất thế giới. B. địa hình bị chia cắt phức tạp. C. các núi và cao nguyên cao đồ sộ tập trung ở trung tâm châu lục. D. địa hình khá đơn giản, toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ. Câu 2. Nam Á và Đông Nam Á nằm trong đới có khí hậu nào ? A. Gió mùa cận nhiệt và ôn đới. C. Nhiệt đới gió mùa. B. Cận nhiệt Địa Trung Hải. D. Cực và cận cực. Câu 3. Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? A. Châu Âu, châu Phi. C. Châu Mĩ. B. Châu Đại Dương. D. Châu Mĩ, châu Đại Dương. Câu 4. Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là A. Phật giáo và Ki-tô giáo. C. Ki-tô giáo và Hồi giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. Câu 5. Chủng tộc có số dân đông nhất ở châu Á là A. Ơ-rô-pê ô-it. C. Nê-grô-it. B. Mô-gô-lô-it. D. Ô-xtra-lô-it. Câu 6. Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là A. rừng lá kim. C. rừng hỗn hợp và rừng lá rộng. B. rừng nhiệt đới ẩm. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 7. Đặc điểm chính trị của khu vực Tây Nam Á là A. tình hình chính trị rất ổn định. B. các nước có nền chính trị hòa bình và hợp tác với nhau về nhiều mặt. C. tình hình chính trị bất ổn, nhiều cuộc tranh chấp xảy ra. D. các nước vẫn là thuộc địa. Câu 8. Đặc trưng của gió mùa mùa hạ là A. nóng ẩm, mưa nhiều. C. nóng, khô hạn. B. lạnh khô, ít mưa. D. lạnh ẩm, mưa nhiều. Câu 9. Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà một số nước Tây Nam Á trở thành những nước có đời sống cao? A. Kim cương, quặng sắt. C. Dầu mỏ, khí đốt. B. Than đá, quặng đồng. D.Than, kim cương. Câu 10. Miền địa hình phía bắc của Nam Á là A. hệ thống núi Hi-ma-lay-a. C. sơn nguyên Đê-can.
  5. B. dãy Gác Đông và Gác Tây. D. đồng bằng Ấn-Hằng. Câu 11. Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á? A. Sông Hoàng Hà, sông Trường Giang. B. Sông Trường Giang, sông Mê Công. C. Sông Mê Công, sông Hằng. D. Sông Ấn, sông Hằng. Câu 12. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo. C. Ấn Độ giáo và Phật giáo. B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 13. Quốc gia phát triển nhất Nam Á là A. Ấn Độ. B. Nê-pan. C. Băng-la-đét. D. Pa-ki-xtan. Câu 14. Phần phía tây đất liền của Đông Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào? A. Khí hậu gió mùa. C. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải. B. Khí hậu lục địa. D. Khí hậu núi cao. Câu 15. Ngành công nghiệp nào không phải ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản? A. Công nghiệp khai khoáng. B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,… D. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển. II. Tự luận: (5 đ) Câu 16. (2 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á? Câu 17. (2 điểm) Nêu tên các nước, vùng lãnh thổ thuộc Đông Á? Phân tích vai trò của các nước, vùng lãnh thổ đó trong sự phát triển hiện nay trên thế giới? Câu 18. (1 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ. Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP 1995 1999 2001 - Nông- Lâm - Thủy sản 28,4 27,7 25,0 - Công nghiệp- Xây dựng 27,1 26,3 27,0 - Dịch vụ 44,5 46,0 48,0 Em hãy nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………………………
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 I.Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng 0,33 điểm. 3 câu được 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D C A C B D D C C A D B A B A án II. Tự luận: (5 đ) Câu Đáp án Điểm 1 Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á? (2 điểm) - Nam Á là khu vực có số dân đông bậc nhất châu Á và trên thế giới. 0,5 - Mật độ dân số cao, tập trung ở khu vực ven biển và ven các con 0,5 sông lớn. - Nam Á là nơi ra đời của hai tôn giáo lớn: Ấn Độ giáo, Phật giáo. 0,5 - Hiện nay, dân cư Nam Á chủ yếu theo Ấn Độ giáo, Hồi giáo, Thiên chúa giáo, Phật giáo…Tôn giáo ảnh hưởng đến tình hình kinh 0,5 tế - xã hội ở Nam Á. 2 Nêu tên các nước, vùng lãnh thổ thuộc Đông Á? Phân tích vai (2 điểm) trò của các nước, vùng lãnh thổ đó trong sự phát triển hiện này trên thế giới? - Các nước, vùng lãnh thổ: Trung Quốc, Nhật Bản, CHDCND Triều 1,0 Tiên, Hàn Quốc và Đài Loan (một bộ phận lãnh thổ của Trung Quốc) - Vai trò: + Nhật Bản là cường quốc kinh tế thứ hai trên thế giới, sau Hoa Kì. 0,25 + Hàn Quốc, Đài Loan là nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới. 0,25 + Trung Quốc có nền kinh tế phát triển nhanh và đầy tiềm năng. 0,25 + CHDCND Triều Tiên có nhiều chuyển biến trong sự phát triển 0,25 kinh tế. 3 - Nhận xét: cơ cấu ngành kinh tế Ấn Độ có sự chuyển dịch theo (1 điểm) hướng: + Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ (từ 44,5% lên 48%). 0,33 + Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp (từ 28,4% xuống 25%). 0,33 + Tỉ trọng ngành công nghiệp xây dựng có giảm nhẹ và chưa ổn 0,33 định, nhưng nhìn chung không đáng kể (27,1% xuống 27%).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2